MỚI CẬP NHẬT

200+ từ vựng tiếng Anh về kinh doanh đầy đủ và chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh hay từ vựng IELTS về kinh doanh là hành trang không thể thiếu cho những ai học chuyên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh.

Kinh doanh đã là một lĩnh vực không quá xa lạ đối với tất cả mọi người, tuy nhiên khi quyết định học tập và theo đuổi ngành nghề này, các bạn cũng cần biết cơ bản các từ vựng tiếng Anh về các loại hình kinh doanh, hay các thuật ngữ chuyên môn để có thể tiến xa hơn trong lĩnh vực này. Do đó mà hôm nay hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu về chúng qua bài học sau nhé!

Bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề kinh doanh

Sau đây chúng tôi đã tổng hợp chi tiết bộ từ vựng về kinh doanh theo từng chủ đề nhằm giúp bạn đọc tìm kiếm các từ vựng muốn tìm một cách dễ dàng hơn

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cơ bản

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về kinh doanh

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Market economy

/ˈmɑː.kɪt_iˈkɒn.ə.mi/

Kinh tế thị trường

Macroeconomic

/ˌmæk.rəʊ.iːkəˈnɒm.ɪk/

Kinh tế vĩ mô

Microeconomics

/ˌmaɪ.krəʊ.iː.kəˈnɒm.ɪks/

Kinh tế vi mô

Planning Economics

/ˈplæn.ɪŋ_ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/

Kinh tế kế hoạch

Regulatory

/ˌreɡ.jəˈleɪ.tər.i/

Điều tiết

Inflationary

/ɪnˈfleɪ.ʃən.ər.i/

Lạm phát

Excess

/ɪkˈses/

Thặng dư

Currency

/ˈkʌr.ən.si/

Tiền tệ

Stock

/stɒk/

Cổ phần

Financial policy

/ˈfaɪ.næns_ˈpɒl.ə.si/

Chính sách tài chính

Agency

/ˈeɪ.dʒən.si/

Đại lý

Guarantee

/ˌɡær.ənˈtiː/

Bảo hành

Ví dụ:

  • The market economy is increasingly weakened. (Nền kinh tế thị trường ngày càng bị suy yếu)
  • My company's financial policy is confidential. (Chính sách tài chính của công ty tôi được bảo mật)
  • With this situation, the currency will be increasingly inflated. (Với tình hình này, đồng tiền sẽ ngày càng bị làm phát)

Từ vựng về các thuật ngữ trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh liên quan đến các thuật ngữ

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Customer

/ˈkʌstəmə(r)/

Khách hàng

Business

/ˈbɪznəs/

Kinh doanh

Sale

/seɪl/

Bán hàng

Launch

/lɔːntʃ/

Tung sản phẩm

Transaction

/trænˈzækʃn/

Giao dịch

Cooperation

/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

Hợp tác

Interest rate

/ˈɪntrəst reɪt/

Lãi suất

Conflict resolution

/ˈkɒnflɪkt_ˌrezəˈluːʃn/

Đàm phán

Economic cooperation

/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

Hợp tác kinh doanh

Bargain

/ˈbɑːɡən/

Trả giá

Claim

/kleɪm/

Yêu cầu bồi thường

Complain

/kəmˈpleɪn/

Khiếu nại

Settle

/ˈsetl/

Thanh toán

Withdraw

/wɪðˈdrɔː/

Rút tiền

Transfer

/trænsˈfɜː(r)/

Chuyển khoản

Account holder

/əˈkaʊnt_ˈhəʊl.dər/

Chủ tài khoản

Statement

/ˈsteɪtmənt/

Sao kê

Commission

/kəˈmɪʃn/

Tiền hoa hồng

Debt

/det/

Khoản nợ

Turnover

/ˈtɜːnəʊvə(r)/

Doanh thu

Tax

/tæks/

thuế

Stock

/stɒk/

Vốn

Subsidise

/ˈsʌbsɪdaɪz/

Phụ cấp

Ví dụ:

  • For every product sold by an employee, that employee will receive a commission. (Mỗi sản phẩm bất kì được nhân viên bán ra thì người nhân viên ấy sẽ nhận được một khoảng tiền hoa hồng)
  • Consumers will be able to file a complaint against a business if they discover the item received is not as described or damaged. (Người tiêu dùng sẽ có thể khiếu nại doanh nghiệp nếu phát hiện ra mặt hàng nhận được không giống mô tả hoặc bị hư hỏng)
  • Customers can pay by cash or bank transfer. (Khách hàng có thể thanh toán bằng cách đưa tiền mặt hoặc chuyển khoản)

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Company

/ˈkʌm.pə.ni/

Công ty

Enterprise

/ˈentəpraɪz/

Xí nghiệp

Corporation

/ˌkɔːpəˈreɪʃn/

Tập đoàn doanh nghiệp

Holding company

/ˈhəʊldɪŋ_ˈkʌmpəni/

Công ty gốc, công ty mẹ

Subsidiary

/səbˈsɪdiəri/

Công ty con

Affiliate

/əˈfɪlieɪt/

Công ty liên kết

Private company

/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/

Công ty tư nhân

Joint venture company

/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/

Công ty liên doanh

Partnership

/ˈpɑːtnəʃɪp/

Công ty doanh hợp

Limited company

/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Joint stock company

/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/

Công ty cổ phần

Ví dụ:

  • An Affiliate is a company made up of at least two companies and both parties enjoy 50% of the profits. (Công ty liên kết là công ty được tạo thành từ ít nhất là hai công ty và hai bên đều hưởng 50% lợi nhuận)
  • The company's major shareholders are mostly core members of the company. (Các cổ đông lớn của công ty hầu hết là các thành phần nòng cốt của công ty)
  • In 2023, large and small enterprises will suffer heavy losses and are at risk of bankruptcy. (Năm 2023 các xí nghiệp lớn nhỏ chịu tổn thất nặng nề và có nguy cơ bị phá sản)

Từ vựng về các chức vụ trong doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong doanh nghiệp

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

General director

/ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)/

Tổng giám đốc

Deputy

/ˈdepjuti /

Phó giám đốc

Vice director

/vaɪs dəˈrektə(r)/

Phó giám đốc

Director

/dəˈrektə(r)/

Giám đốc

CEO - Chief Executive Officer

/ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)/

Giám đốc điều hành

CFO - Chief Financial Officer

/ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r))/

Giám đốc tài chính

CIO - Chief Information Officer

/ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/

Giám đốc bộ phận thông tin

The Board of Directors

/ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)/

Hội đồng quản trị

Manager

ˈmænɪdʒə(r)

Quản lý

Leader

/ˈliː.dər/

Quản lý

The Board of Directors

/ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)/

Hội đồng quản trị

Founder

/ˈfaʊndə(r)/

Người sáng lập

Representative

/ˌreprɪˈzentətɪv/

Người đại diện

Clerk

/klɑːk/

Thư ký

secretary

/ˈsekrətri/

Thư ký

Head of department

/hed əv dɪˈpɑːtmənt/

Trưởng phòng

Deputy of department

/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/

Phó trưởng phòng

Supervisor

/ˈsuːpəvaɪzə(r)/

Người giám sát

Employee

/ɪmˈplɔɪiː/

Nhân viên

Employer

/ɪmˈplɔɪə(r)/

Người sử dụng lao động

Trainee

/ˌtreɪˈniː/

Người được đào tạo

Trainer

/ˈtreɪnə(r)/

Người đào tạo

Ví dụ:

  • After passing the interview, you need to have an internship period at the company before becoming an official employee. (Sau khi đậu phỏng vấn thì bạn cần có một khoảng thời gian thực tập tại công ty trước khi trở thành nhân viên chính thức)
  • My Head of department is a person of integrity and always devotes himself to the business. (Trưởng phòng tôi là một người chính trực và luôn cống hiến hết mình cho doanh nghiệp)
  • I will be the company representative to meet partners in France in the next project. (Tôi sẽ là người đại diện của công ty đi gặp đối tác tại Pháp trong dự án tới)

Các thuật ngữ viết tắt trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh liên quan đến các thuật ngữ viết tắt

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

CRM - Customer Relationship Management

/ˈkʌstəmə(r)_rɪˈleɪʃnʃɪp_ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý quan hệ khách hàng

EXP - Export

/ˈekspɔːt/

Xuất khẩu

R&D - Research and Development

/rɪˌsɜːtʃ_ən_dɪˈveləpmənt/

Nghiên cứu và phát triển

NDA - Non-disclosure Agreement

/nɒn_dɪsˈkləʊʒə(r)_əˈɡriːmənt/

Thỏa thuận không tiết lộ thông tin

SCM - Supply Chain Management

/səˈplaɪ_tʃeɪn_ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý chuỗi cung ứng

IR - Interest rate

/ˈɪntrəst reɪt/

Lãi suất

BL - Bill of lading

/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/

Vận đơn đường biển

AWB - Airway Bill

/ˈeəweɪ bɪl/

Vận đơn hàng không

ROS - Return on Sales

/rɪˈtɜːn ɒn seɪl/

Tỷ suất sinh lợi

ROI - Return on Investment

/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/

Tỷ suất hoàn vốn

P&L - Profit and Loss

/ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/

Lợi nhuận và thua lỗ

IPO - Initial Public Offering

/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/

Lên sàn

LC - Letter of Credit

/ˌletər əv ˈkredɪt/

Thư tín dụng

KPI - Key Performance Indicator

/kiː_ pəˈfɔː.məns_ ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/

Chỉ số bán hàng

OKR - Objectives and Key Results

/əbˈdʒek.tɪv_ænd_ kiː_ rɪˈzʌlt/

Mục tiêu và Kết quả then chốt

BSC - Balanced Scorecard

/ˈbæl.ənst_ˈskɔː.kɑːd/

Thẻ điểm cân bằng

BCG - Boston Consulting Group

/ˈbɒs.tən_kənˈsʌl.tɪŋ_ɡruːp/

Ma trận BCG

MBO - Management by Objectives

/ˈmæn.ɪdʒ.mənt_baɪ_əbˈdʒek.tɪv/

Mô hình quản trị theo mục tiêu

MBP - Management by Process

/ˈmæn.ɪdʒ.mənt_baɪ_ˈprəʊ.ses/

Mô hình quản trị theo quá trình

SBU - Strategic Business Unit

/strəˈtiː.dʒɪk_ˈbɪz.nɪs_ˈjuː.nɪt/

Đơn vị kinh doanh chiến lược

M&A - Mergers & Acquisitions

/ˈmɜː.dʒər_&_ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/

Mua lại và sát nhập

Esop - Employee Stock Ownership Plan

/ɪmˈplɔɪ.iː_stɒk_ˈəʊ.nə.ʃɪp_plæn/

Kế hoạch chuyển quyền sở hữu cổ phần cho nhân viên trong công ty

Ví dụ:

  • CFO is the person who takes the position of directly managing the financial resources of the business through researching or analyzing the company's financial plans. (CFO là Người đảm nhận vị trí trực tiếp quản lý nguồn tài chính của doanh nghiệp thông qua việc nghiên cứu hay phân tích các kế hoạch tài chính của công ty)
  • CHRO is the human resources director and this person is responsible for planning and strategizing human resource development for his or her company. (CHRO là giám đốc nhân sự và người này có nhiệm vụ lập kế hoạch và lên chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho công ty của mình)
  • CBDO is someone who has a wide knowledge of all issues related to the company's business and determines sales to grow the business. (CBDO là người mà có một lượng kiến thức rộng về tất cả các vấn đề liên quan đến việc kinh doanh của công ty kiêm xác định doanh số bán hàng để phát triển doanh nghiệp)

Từ vựng về các hoạt động kinh tế

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh liên quan đến các hoạt động kinh tế

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

GNP - Gross National Product

/grəʊs_ˈnæʃənl_ˈprɒdʌkt/

Tổng sản phẩm quốc gia

Economic blockade

/ˌiːkəˈnɒmɪk_blɒˈkeɪd/

Bao vây kinh tế

International economic aid

/,intə’næ∫nəl_,iːkə’nɒmik eid/

Viện trợ kinh tế quốc tế

Average annual growth

/ˈævərɪʤ_ˈænjʊəl_grəʊθ/

Bình quân tăng trưởng hàng năm

Per capita income

/pə[r]_ˈkæp.ɪ.tə_‘iŋkʌm/

Thu nhập bình quân đầu người

Distribution of income

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən_ɒv_ˈɪnkʌm/

Phân phối thu nhập

Transnational corporation

/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l_kɔːpə’rei∫n/

Công ty siêu quốc gia

Potential demand

/pə’ten∫l_di’mɑːnd/

Nhu cầu tiềm tàng

Product launch

/ˈprɒd.ʌkt_lɔːntʃ/

Ra mắt sản phẩm

National firm

’næ∫nəl_‘fɜːm/

Công ty quốc gia

Supply and demand

/sə’plai_ænd_di’mɑːnd/

Cung và cầu

Foreign market

/’fɒrən_‘mɑːkit/

Thị trường nước ngoài

Home market

/həʊm_‘mɑːkit/

Thị trường trong nước

Capital accumulation

ˈkæpɪtl_əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/

Tích lũy tư bản

Effective demand

/ɪˈfɛktɪv_dɪˈmɑːnd/

Nhu cầu hữu hiệu

Ví dụ:

  • Korea, Japan and China have many supranational companies. (Hàn Quốc, Nhật và Trung Quốc có rất nhiều công ty siêu quốc gia)
  • Vietnam not only focuses on domestic production but is also gradually targeting foreign markets. (Việt Nam không chỉ tập trung sản xuất trong nước mà còn đang dần hướng tới thị trường nước ngoài)
  • My company will soon launch a new health product. (Công ty tôi sắp tới sẽ ra mắt một sản phẩm mới về sức khỏe)

Từ vựng chủ đề kinh doanh bằng tiếng Anh liên quan đến cung và cầu

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh liên quan đến cung và cầu

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Demand

/dɪˈmɑːnd/

Nhu cầu

Consumption

/kənˈsʌmp.ʃən/

Tiêu dùng

Consumer

/kənˈsjuːmə/

Người tiêu dùng

Response

/rɪˈspɒns/

Đáp ứng

Provider

/prəˈvaɪ.dər/

Người cung cấp

Transport

/ˈtræn.spɔːt/

Vận chuyển

Operating

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ/

Điều hành

Adjust

/əˈʤʌst/

Điều chỉnh

Schedule

/ˈʃedʒ.uːl/

Lịch trình

Encourage

/ɪnˈkʌrɪʤ/

Khuyến khích

Ratio

/ˈreɪ.ʃi.əʊ/

Tỷ lệ

Donate

/dəʊˈneɪt/

Ủng hộ

Extract

/ɪkˈstrækt/

Chiết xuất

Doubt

/daʊt/

Nghi ngờ

Decision

/dɪˈsɪʒ.ən/

Quyết định

Increase

/ɪnˈkriːs/

Tăng nhanh

Overcome

/ˌəʊ.vəˈkʌm/

Vượt qua

Order

/ˈɔː.dər/

Đơn hàng

Document

/ˈdɒk.jə.mənt/

Tài liệu

Items

/ˈaɪ.təm/

Mặt hàng

Food

/fuːd/

Thực phẩm

Houseware

/ˈhaʊs.weəz/

Đồ gia dụng

Goods

/ɡʊd/

Hàng hóa

Bill

/bɪl/

Hóa đơn

Reflect

/rɪˈflekt/

Phản ánh

Satisfied

/ˈsæt.ɪs.faɪd/

Hài lòng

Unsatisfied

/ʌnˈsæt.ɪs.faɪd/

Không hài lòng

Transaction

/trænˈzæk.ʃən/

Giao dịch

Transfer

/trænsˈfɜːr/

Chuyển khoản

Pay

/peɪ/

Thanh toán

Cooperate

/kəʊˈɒp.ər.eɪt/

Hợp tác

Ví dụ:

  • I always respect my partner's decision. (Tôi luôn tôn trọng quyết định của đối tác)
  • My company deals in household goods. (Công Ty tôi kinh doanh các mặt hàng gia dụng)
  • The proportion of workers laid off by small and medium-sized companies is increasing due to the economic crisis, causing these companies to go bankrupt. (Tỷ lệ công nhân bị các công ty nhỏ và công ty vừa sa thải càng tăng do khủng hoảng kinh tế khiến các công ty này dận bị phá sản)

Từ vựng về các cuộc đàm phán trong doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh liên quan đến đàm phán trong doanh nghiệp

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Refuse

/rɪˈfjuːz/

Từ chối

Discount

/ˈdɪs.kaʊnt/

Giảm giá

Request

/rɪˈkwest/

Yêu cầu

Bankrupt

/ˈbæŋ.krʌpt/

Phá sản

Endow

/ɪnˈdaʊ/

Ưu đãi

Strategy

/ˈstræt.ə.dʒi/

Chiến lược

Debts

/det/

Khoản nợ

Deposit

/dɪˈpɒz.ɪt/

Đặt cọc

Sponsor

/ˈspɒn.sər/

Tài trợ

Revenue

/ˈrev.ən.juː/

Doanh thu

Negotiate

/nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/

Đàm phán

Listed

/lɪst/

Niêm yết

Concessions

/kənˈseʃ.ən/

Nhượng bộ

Default

/dɪˈfɒlt/

Vỡ nợ

Ví dụ:

  • Company A's subsidiary is carrying a huge amount of debt, which will surely lead to bankruptcy. (Công ty con của công ty A đang gánh một khoản nợ kếch xù, chắc hẳn sẽ dẫn đến phá sản)
  • John is one of the pillars of my company because the strategies he gives help the company grow. (John là một trong những trụ cột của công ty tôi vì các chiến lược mà anh ấy đưa ra đều giúp công ty ngày càng phát triển)
  • It's lucky because the partner company almost rejected our contract. (Thật may mắn vì xém tí nữa công ty đối tác đã từ chối hợp đồng của chúng ta)

Từ vựng IELTS về chủ đề kinh doanh cần biết

Từ vựng

Nghĩa

White-collar

Nhân viên văn phòng

A heavy workload

Khối lượng công việc lớn

Grow a business

Mở rộng doanh nghiệp

Make cutbacks

Cắt giảm

Start a business

Bắt đầu một doanh nghiệp

Change their public image

Nâng cao hình ảnh

Run your own business

Kinh doanh/ Làm chủ

Have a clear strategy

có một chiến lược rõ ràng

Go out of business

Phá sản

Go bankrupt

Phá sản

Ineffective business strategies

Chiến kinh doanh không hiệu quả

Conduct a business

Xây dựng doanh nghiệp

Strengthen the banking system

Tăng cường

Potential

Tiềm ẩn

Running costs

Phí vận hành

Ví dụ:

  • Ineffective business strategies will greatly affect the company's sales. (Chiến lược kinh doanh không hiệu quả sẽ ảnh hưởng rất lớn đến doanh số của công ty)
  • After the COVID pandemic, my company had to make cutbacks of nearly 30% of its employees. (Sau đại dịch COVID hoành hành thì công ty của tôi có số lượng cắt giảm nhân sự gần 30% số lượng nhân viên)
  • This item has a huge potential risk. (Mặt hàng này tiềm ẩn một rủi ro rất lớn)

Những câu nói hay sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh

Những câu nói hay về kinh doanh sử dụng từ vựng về kinh doanh

Sau đây là các câu nói hay về kinh doanh:

  • I don't have to think anyway, so why not think bigger? (Đằng nào mình không phải nghĩ, vậy sao không nghĩ lớn hơn?)
  • Customer service doesn't have to be a department, it should be the entire company. (Dịch vụ khách hàng không phải là một bộ phận, nó phải là toàn bộ công ty)
  • Come up with ideas and act now. (Hãy lên ý tưởng và hành động ngay bây giờ)
  • The way to get there faster is to stop talking and take action. (Cách để nhanh đến đích hơn là đừng nói nữa mà hãy hành động)
  • You can only become a successful businessman when you can withstand great pressure. (Bạn chỉ có thể trở thành một doanh nhân thành đạt khi có thể chịu được áp lực lớn)
  • Word of mouth spreads very quickly so you should build a good experience for your customers. (Tính truyền miệng lan tỏa rất nhanh vậy nên bạn nên xây dựng trải nghiệm tốt cho khách hàng của mình)
  • Where there's a market, there's bound to be competition. (Nơi nào có thị trường, nơi đó chắc chắn có cạnh tranh)
  • People who are willing to face all pressure are truly successful people. (Người sẵn sàng đối đầu với mọi áp lực là những người thành công thật sự)

Kinh doanh là gì?

Kinh doanh là gì?

Kinh doanh hiểu nôm na là hoạt động mua bán, đầu tư, sản xuất hay cung cấp các mặc hàng đến tay người tiêu dùng. Thường thì các hoạt động này có thể diễn ra với một cá nhân hoặc một tập thể công ty nhằm tạo ra lợi nhuận. Hiện nay, kinh doanh là một lĩnh vực được rất nhiều người quan tâm đến bao gồm những người trung niên hay cả những người trẻ với mong muốn khởi nghiệp

Vai trò của tiếng Anh trong kinh doanh

Tại thời điểm mà các nước đều đua nhau để hội nhập quốc tế thì tiếng Anh business đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc duy trì và phát triển một doanh nghiệp. Bên cạnh đó, để trao đổi và hợp tác thành công với các công ty đa quốc gia thì bạn phải có vốn từ vựng về kinh doanh thật vững. Thế nên, việc tìm hiểu về các từ vựng ấy ngay từ bây giờ là tất yếu!

Bên trên là tất tần tật từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cũng như là cách phát âm và ví dụ của chúng. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn có một vốn từ vựng đủ để giao tiếp và áp dụng vào công việc của mình. Bên cạnh đó, hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm các bài học về từ vựng bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top