MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới bao gồm các nước thuộc Châu Âu. Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Úc và Thái Bình Dương.

Trái đất là ngôi nhà chung của chúng ta, được chia thành nhiều châu lục và đại dương, với mỗi châu lục đại diện cho một số quốc gia cố định. Hiện tại, trên toàn thế giới, có tổng cộng 204 quốc gia. Bạn đã biết tên tiếng Anh và cách phát âm của tất cả các nước đó chưa?

Hãy cùng tham gia buổi học ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh khám phá từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới trên từng châu lục và nâng cao khả năng tiếng Anh mình nhé!

Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Âu

Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia khu vực Châu Âu

Châu Âu được chia thành nhiều khu vực khác nhau như Bắc Âu, Nam Âu, Tây Âu và Đông Âu .Cụ thể tên của từng nước trong các khu vực này như thế nào sẽ được học tiếng Anh bật mí ngay bây giờ!

Tên các quốc gia bằng tiếng Anh và thủ đô khu vực Bắc Âu

Cụ thể tên và cách phát âm tên của các quốc gia thuộc lãnh thổ Bắc Âu sẽ được học tiếng Anh tổng hợp trong bảng dưới đây để bạn học dễ dàng theo dõi nhé!

Tên quốc gia khu vực Bắc Âu bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Đan Mạch

Denmark

/ˈden.mɑːk/

Danish

Danish

Dane

Anh

England

/ˈɪŋ.ɡlənd/

English

British / English

Englishman / Englishwoman

Estonia

Estonia

/esˈtəʊ.ni.ə/

Estonian

Estonian

Estonian

Phần Lan

Finland

/ˈfɪn.lənd/

Finnish

Finnish

Finn

Iceland

Iceland

/ˈaɪs.lənd/

Icelandic

Icelandic

Icelander

Ireland

Ireland

/ˈaɪə.lənd/

Irish

Irish

Irishman / Irishwoman

Latvia

Latvia

/ˈlæt.vi.ə/

Latvian

Latvian

Latvian

Lithuania

Lithuania

/ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/

Lithuanian

Lithuanian

Lithuanian

Bắc Ireland

Northern Ireland

/ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/

Northern Irish

British / Northern Irish

Northern Irishman /Northern Irishwoman

Na Uy

Norway

ˈnɔː.weɪ/

Norwegian

Norwegian

Norwegian

Scotland

Scotland

/ˈskɒt.lənd/

Scottish

British / Scottish

Scot / Scotsman /Scotswoman

Thuỵ Điển

Sweden

/ˈswiː.dən/

Swedish

Swedish

Swedish

Vương Quốc Anh và Bắc Ireland

United Kingdom

/jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/

British

British

Briton

Wales

Wales

/weɪlz/

Welsh

British / Welsh

Welshman /Welshwoman

Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Nam Âu

Họctiếng Anhh nhanh sẽ nêu cụ thể tên và cách phát âm tên của các quốc gia thuộc lãnh thổ Nam Âu như sau:

Tên quốc gia khu vực Nam Âu bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Nam Âu bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Albania

Albania

/ælˈbeɪ.ni.ə/

Albanian

Albanian

Albanian

Croatia

Croatia

/krəʊˈeɪ.ʃə/

Croatian

Croatian

Croatian

Cyprus

Cyprus

/ˈsaɪ.prəs/

Cypriot

Cypriot

Cypriot

Hy Lạp

Cypriot

/ˈsɪp.ri.ət/

Greek

Greek

Greek

Ý

Italy

/ˈɪt.əl.i/

Italian

Italian

Italian

Bồ Đào Nha

Portugal

/ˈpɔː.tʃə.ɡəl/

Portuguese

Portuguese

Portuguese

Séc Bi A

Serbia

/ˈsɜː.bi.ə/

Serbian

Serbian

Serbian

Slovenia

Slovenia

/sləˈviː.ni.ə/

Slovenian/ Slovene

Slovenian/ Slovene

Slovenian/ Slovene

Tây Ban Nha

Spain

/speɪn/

Spanish

Spanish

Spaniard

Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Tây Âu

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới của lãnh thổ Tây Âu sẽ được họctiếng Anhh tổng hợp trong bảng dưới đây để bạn học dễ dàng theo dõi nhé!

Tên quốc gia khu vực Tây Âu bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Tây Âu bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Áo

Austria

/ˈɒs.tri.ə/

Austrian

Austrian

Austrian

Bỉ

Belgium

/ˈbel.dʒəm/

Belgian

Belgian

Belgian

Pháp

France

/frɑːns/

France

France

Frenchman /Frenchwoman

Đức

Germany

/ˈdʒɜː.mə.ni//ˈdʒɜː.mə.ni/

German

German

German

Hà Lan

Netherlands

/ˈneð.ə.ləndz/

Dutch

Dutch

Dutchman /Dutchwoman

Thuỵ Sĩ

Switzerland

/ˈswɪt.sə.lənd/

Swiss

Swiss

Swiss

Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Đông Âu

Khu vực cuối cùng ở Châu Âu đó là Đông Âu, cùng điểm qua các từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới của lãnh thổ này nhé!

Tên quốc gia khu vực Đông Âu bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Đông Âu bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Belarus

Belarus

/ˌbel.əˈruːs/

Belarusian

Belarusian

Belarusian

Bulgaria

Bulgaria

/bʌlˈɡeə.ri.ə/

Bulgarian

Bulgarian

Bulgarian

Cộng hòa Séc

Czech Republic

/ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/

Cộng hòa Séc

Cộng hòa Séc

Cộng hòa Séc

Hungary

Hungary

/ˈhʌŋ.ɡər.i/

Hungarian

Hungarian

Hungarian

Ba Lan

Poland

/ˈpəʊ.lənd/

Polish

Polish

Pole

Ru Ma Ni

Romania

/ruˈmeɪ.ni.ə/

Romania

Romania

Romania

Nga

Russia

/ˈrʌʃ.ə/

Russian

Russian

Russian

Slovakia

Slovakia

/sləˈvæk.i.ə/

Slovak / Slovakian

Slovak / Slovakian

Slovak / Slovakian

U crai na

Ukraine

/juːˈkreɪn/

Ukrainian

Ukrainian

Ukrainian

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Mỹ

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ

Châu Mỹ được biết đến là châu lục giàu sang và tráng lệ, cùng điểm qua tên các nước trong khu vực này bằngtiếng Anhh nhé!

Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Bắc Mỹ

Đây là danh sách các quốc gia thuộc khu vực Bắc Mỹ và từ vựngtiếng Anhh tương ứng của chúng. Hãy cùng học và nắm vững để cải thiện kỹ năngtiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Bắc Mỹ bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Bắc Mỹ bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Canada

Canada

Canadian

Canadian

Canadian

Mexico

Mexico

Mexican

Mexican

Mexican

Mỹ

United States

American

American

American

Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Trung Mỹ và Caribe

Dưới đây là danh sách đầy đủ về tên các quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe và từ vựngtiếng Anhh tương ứng. Hãy dành thời gian để học và ghi nhớ chúng.

Tên quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Cuba

Cuba

/ˈkjuː.bə/

Cuba

Cuba

Cuba

Guatemala

Guatemala

/ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/

Guatemalan

Guatemalan

Guatemalan

Jamaica

Jamaica

/dʒəˈmeɪ.kə/

Jamaican

Jamaican

Jamaican

Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Nam Mỹ

Dưới đây là một bảng tổng hợp từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Nam Mỹ. Hãy cùng xem qua để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Nam Mỹ bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Nam Mỹ bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Argentina

Argentina

/ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/

Argentine / Argentinian

Argentine / Argentinian

Argentine / Argentinian

Bolivia

Bolivia

/bəˈlɪv.i.ə/

Bolivian

Bolivian

Bolivian

Brazil

Brazil

/brəˈzɪl/

Brazilian

Brazilian

Brazilian

Chile

Chile

/ˈtʃɪl.i/

Chilean

Chilean

Chilean

Colombia

Colombia

/kəˈlɒm.bi.ə/

Colombia

Colombia

Colombia

Ecuador

Ecuador

/ˈek.wə.dɔːr/

Ecuadorian

Ecuadorian

Ecuadorian

Paraguay

Paraguay

/ˈpær.ə.ɡwaɪ/

Paraguayan

Paraguayan

Paraguayan

Peru

Peru

/pəˈruː/

Peruvian

Peruvian

Peruvian

Uruguay

Uruguay

/ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/

Uruguayan

Uruguayan

Uruguayan

Venezuela

Venezuela

/ˌven.ɪˈzweɪ.lə/

Venezuelan

Venezuelan

Venezuelan

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Khu vực Châu Á

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Á

Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới, vậy têntiếng Anhh, quốc tịch hay người dân tại các nước trong khu vực này là gì? Hãy cùng họctiếng Anhh nhanh khám phá ngay bây giờ!

Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Tây Á

Dưới đây là bảng từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Tây Á sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức này một cách chi tiết và dễ dàng.

Tên quốc gia khu vực Tây Á bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Tây Á bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Georgia

Georgia

/ˈdʒɔː.dʒə/

Georgian

Georgian

Georgian

Iran

Iran

/ɪˈrɑːn/

Iranian / Persian

Iranian

Iranian

Iranian

Iranian

ɪˈreɪ.ni.ən/

Iraqi

Iraqi

Iraqi

Israel

Israel

/ˈɪz.reɪl/

Israeli

Israeli

Israeli

Jordan

Jordan

/ˈdʒɔː.dən/

Jordanian

Jordanian

Jordanian

Kuwait

Kuwait

/kuːˈweɪt/

Kuwait

Kuwait

Kuwait

Lebanon

Lebanon

/ˈleb.ə.nən/

Lebanese

Lebanese

Lebanese

Palestin

Palestinian

/ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/

Palestinian

Palestinian

Palestinian

Ả-rập Saudi

Saudi Arabia

/ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/

Saudi Arabian

Saudi Arabian

Saudi Arabian

Syria

Syria

/ˈsɪr.i.ə/

Syria

Syria

Syria

Thổ Nhĩ Kỳ

Turkey

/ˈtɜː.ki/

Turkish

Turkish

Turk

Yemen

Yemen

/ˈjem.ən/

Yemeni / Yemenite

Yemeni / Yemenite

Yemeni / Yemenite

Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Nam, Trung Á

Dưới đây là danh sách từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Nam và Trung Á . Hãy chú tâm học và sử dụng chúng để cải thiện khả năng giao tiếptiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Á bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Á bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Afghanistan

Afghanistan

/æfˈɡæn.ɪ.stæn/

Afghan / Afghani

Afghan / Afghani

Afghan / Afghani

Afghan / Afghani

Afghan / Afghani

/ˈæf.ɡæn/

Bangladeshi

Bangladeshi

Bangladeshi

Ấn Độ

India

/ˈɪn.di.ə/

Indian

Indian

Indian

Kazakhstan

Kazakhstan

/ˌkæz.ækˈstɑːn/

Kazakh / Kazakhstani

Kazakh / Kazakhstani

Kazakh / Kazakhstani

Nepal

Nepal

/nəˈpɔːl/

Nepalese / Nepali

Nepalese / Nepali

Nepalese / Nepali

Pakistan

Pakistan

/ˌpɑː.kɪˈstɑːn/

Pakistani

Pakistani

Pakistani

Sri Lanka

Sri Lanka

/ˌsriː ˈlæŋ.kə/

Sri Lankan

Sri Lankan

Sri Lankan

Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Đông Á

Các từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Đông Á đã được sắp xếp một cách cụ thể dưới đây. Hãy dành thời gian học và luyện tập chúng.

Tên quốc gia khu vực Đông Á bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Đông Á bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Trung Quốc

China

/ˈtʃaɪ.nə/

Chinese

Chinese

Chinese

Nhật Bản

Japan

/dʒəˈpæn/

Japanese

Japanese

Japanese

Mông Cổ

Mongolia

/mɒŋˈɡəʊ.li.ə/

Mongolian

Mongolian

Mongolian / Mongol

Triều Tiên

North Korea

/ˌnɔːθ kəˈriː.ə/

North Korean

North Korean

North Korean

Hàn Quốc

South Korea

/ˌsaʊθ kəˈriː.ə/

South Korean

South Korean

South Korean

Taiwan

Taiwan

/taɪˈwɑːn/

Taiwanese

Taiwanese

Taiwanese

Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Đông Nam Á

Dưới đây là một danh sách đầy đủ về từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Đông Nam Á. Hãy học và ghi nhớ chúng để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Đông Nam Á bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Đông Nam Á bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Cam-pu-chia

Cambodia

/kæmˈbəʊ.di.ə/

Cambodian

Cambodian

Cambodian

Indonesian

Indonesian

/ˌɪn.dəˈniː.ʒən/

Indonesian

Indonesian

Indonesian

Lào

Laos

/laʊs/

Laotian / Lao

Laotian / Lao

Laotian / Lao

Malaysia

Malaysia

/məˈleɪʒə/

Malaysian

Malaysian

Malaysian

Myanmar

Myanmar

/ˈmjænmɑː(r)/

Burmese

Burmese

Burmese

Philippines

Philippines

Philippines

Filipino

Filipino

Filipino

Singapore

Singapore

/ˌsɪŋəˈpɔː(r)/

Singaporean

Singaporean

Singaporean

Thái Lan

Thailand

/ˈtaɪlænd/

Thai

Thai

Thai

Việt Nam

Vietnam

/ˌviːetˈnɑːm/

Vietnamese

Vietnamese

Vietnamese

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Phi

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới ở khu vực Châu Phi

Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ 3 nhưng lại kém phát triển nhất trong 6 châu lục trên thế giới. Cùng xem ở châu lục này có những nước nào vàtiếng Anhh tương ứng là gì nhé!

Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Bắc, Tây Phi

Dưới đây là các quốc gia trên thế giới khu vực Bắc & Tây Phi và từ vựngtiếng Anhh tương ứng của họ.

Tên quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Algeria

Algeria

/ælˈdʒɪəriə/

Algerian

Algerian

Algerian

Ai Cập

Egypt

/ˈiːdʒɪpt/

Egypt

Egypt

Egypt

Ghana

Ghana

/ˈɡɑːnə/

Ghanaian

Ghanaian

Ghanaian

Bờ Biển Ngà

Ivory Coast

/ˌaɪvəri ˈkəʊst/

Ivory Coast

Ivory Coast

Ivory Coast

Libya

Libya

/ˈlɪbiə/

Libyan

Libyan

Libyan

Ma Rốc

Morocco

Morocco

Moroccan

Moroccan

Moroccan

Nigeria

Nigeria

/tjuˈnɪziə/

Nigerian

Nigerian

Nigerian

Tunisian

Tunisian

/tjuˈnɪziə/

Tunisian

Tunisian

Tunisian

Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Đông Phi

Từ vựngtiếng Anhh liên quan đến các quốc gia trên thế giới - Đông Phi đã được tổng hợp dưới đây. Hãy sử dụng chúng để nâng cao khả năng giao tiếptiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Đông Phi bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Đông Phi bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ethiopia

Ethiopia

Ethiopia

Ethiopian

Ethiopian

Ethiopian

Kenya

Kenya

/ˈkenjə/

Kenyan

Kenyan

Kenyan

Somalia

Somalia

/səˈmɑːliə/

Somali / Somalian

Somali / Somalian

Somali / Somalian

Sudan

Sudan

/suˈdæn/

Sudan

Sudan

Sudan

Tanzania

Tanzania

/ˌtænzəˈniːə/

Tanzanian

Tanzanian

Tanzanian

Uganda

Uganda

/juˈɡændə/

Ugandan

Ugandan

Ugandan

Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Nam và Trung Phi

Bảng tổng hợp từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới đã được tổng hợp trong bảng dưới đây. Hãy dành thời gian học và luyện tập để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.

Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Phi bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Phi bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Angola

Angola

/æŋˈɡəʊlə/

Angolan

Angolan

Angolan

Botswana

Botswana

/bɒtˈswɑːnə/

Botswana

Botswana

Botswana

Cộng hòa Dân chủ Congo

Democratic Republic of the Congo

/ˈkɒŋɡəʊ/

Congolese

Congolese

Congolese

Madagascar

Madagascar

/ˌmædəˈɡæskɑːr/

Madagascan

Malagasy

Malagasy

Mozambique

Mozambique

/ˌməʊzæmˈbiːk/

Mozambican

Mozambican

Mozambican

Namibia

Namibia

/nəˈmɪbiə/

Namibia

Namibia

Namibia

Nam Phi

South Africa

/ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/

South African

South African

South African

Zambia

Zambia

/ˈzæmbiə/

Zambian

Zambian

Zambian

Zimbabwe

Zimbabwe

/zɪmˈbɑːbweɪ/

Zimbabwean

Zimbabwean

Zimbabwean

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Hình ảnh Kangaroo luôn gắn liền Châu Úc và cũng là châu lục nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam trái đất. Cùng xem từ vựngtiếng Anhh liên quan đến châu lục này nhé!

Tên quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương bằng tiếng Việt

Tên quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương bằngtiếng Anhh

Phát âm

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Úc

Australia

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

Australian

Australian

Australian

Fiji

Fiji

/ˈfiː.dʒiː/

Fijian

Fijian

Fijian

New Zealand

New Zealand

/ˌnjuː ˈziː.lənd/

New Zealand

New Zealand

New Zealander

Danh sách top 10 tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằngtiếng Anhh

Các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằngtiếng Anhh

Dưới đây là danh sách 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới theotiếng Anhh:

STT

Tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằng tiếng Việt

Tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằng tiếng Anh

1

Nga

Russia

2

Canada

Canada

3

Hoa Kỳ

United States of America (USA)

4

Trung Quốc

China

5

Brazil

Brazil

6

Úc

Australia

7

Ấn Độ

India

8

Argentina

Argentina

9

Kazakhstan

Kazakhstan

10

Algeria

Algeria

Từ vựngtiếng Anhh chủ đề về tên các quốc gia trên thế giới theo bảng chữ cái

Tên các quốc gia theo bảng chữ cái

Hiện tại, trên thế giới có tổng cộng có 204 quốc gia, vậy nên việc nắm hết được các quốc gia này bằngtiếng Anhh là không thể. Hôm nay hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn tổng hợp tên các quốc gia theo bảng chữ cái như sau:

Bảng chữ cái

Tên quốc gia bằng tiếng Việt

Tên quốc gia bằng tiếng Anh





A

Áp-ga-ni-xtan

Afghanistan

An-ba–ni

Albania

An-giê-ri

Algeria

Mỹ

America

An-đô-ra

Andorra

Ăng-gô-la

Angola

An-gui-la

Anguilla

Ác-hen-ti-na

Argentina

A-ru-ba

Aruba

Áo

Austria

A-déc-bai-dan

Azerbaijan

Úc

Australia






B

Ba-ranh

Bahrain

Bahamas

Bahamas

Băng-đa-lét

Bangladesh

Bác-ba-đốt

Barbados

Bê-la-rút

Belarus

Bỉ

Belgium

Bê-li-xê

Belize

Bê-nanh

Benin

Béc-mu-đa

Bermuda

Bu-tan

Bhutan

Bô-li-vi-a

Bolivia

Bốt-xoa-na

Botswana

Brazil

Brazil

Bru-nây

Brunei Darussalam

Bun-ga-ri

Bulgaria

Buốc-ki-na Pha-xô

Burkina Faso

Bu-run-đi

Burundi

C

Campuchia

Cambodia

Ca-mơ-run

Cameroon

Ca-na-đa

Canada

Cộng hòa Trung Phi

Central African Republic

Sát

Chad

Chi-lê

Chile

Trung Quốc

China

Cô-lôm-bi-a

Colombia

(Liên bang) Cô-mo

Comoros

Cộng hòa dân chủ Congo

Democratic Republic of the Congo (Kinshasa)

Cốt-xta-ri-ca

Costa Rica

Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà

Côte D'ivoire (Ivory Coast)

Crô-a-ti-a

Croatia

Cu-ba

Cuba

Cộng hòa Séc

Czech Republic



G

Ga-bông

Gabon

Găm-bi-a

Gambia

Giê-oóc-gi-a

Georgia

Đức

Germany

Gha-na

Ghana

Gibraltar

Gibraltar

Anh

Great Britain

Hy Lạp

Greece

Ghi-nê

Guinea

Ghi-nê Bít-xao

Guinea-Bissau

Guy-a-na

Guyana

V

Việt Nam

Vietnam

Ve-ne-zue-la

Venezuela

Mẹo ghi nhớ từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới

Mẹo ghi nhớ từ vựng các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Ghi nhớ tên các quốc gia trên thế giới có thể trở nên dễ dàng hơn thông qua một số mẹo sau đây:

  • Sử dụng flashcards: Tạo flashcard với tên quốc gia ở mặt trước và cố gắng ghi nhớ tên quốc gia đó ở mặt sau. Sử dụng các ứng dụng hoặc thẻ giấy để ôn từ vựng này.
  • Học theo khu vực địa lý: Nhóm các quốc gia lại theo khu vực địa lý, ví dụ: châu Á, châu Âu, châu Phi,... Điều này giúp bạn nhớ được một số quốc gia cùng một khu vực một cách logic.
  • Học cùng với quốc kỳ và thủ đô: Học tên quốc gia, quốc kỳ của nó và thủ đô. Khi bạn kết hợp thông tin này lại với nhau, việc ghi nhớ sẽ dễ dàng hơn.
  • Học theo ngữ cảnh: Thử sử dụng các câu hoặc văn bản có chứa tên quốc gia để bạn có thể áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế.
  • Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ: Có nhiều ứng dụng di động như Duolingo, Memrise, hoặc Quizlet có sẵn các khóa học về tên quốc gia và thủ đô.
  • Xem video và nghe âm thanh: Xem video về các quốc gia hoặc nghe bản tin thế giới để nghe và thấy cách người bản ngữ phát âm tên quốc gia.
  • Thực hành viết và nói: Tham gia vào các diễn đàn hoặc nhóm học trực tuyến và cố gắng viết và nói về các quốc gia một cách thường xuyên.
  • Lập lịch học đều đặn: Duy trì một lịch học đều đặn để cải thiện kiến thức về tên quốc gia và thủ đô.
  • Học theo nhóm: Học cùng với bạn bè hoặc nhóm học để cùng nhau kiểm tra và thử thách kiến thức về tên các quốc gia.
  • Sử dụng bản đồ và hình ảnh: Xem bản đồ thế giới và hình ảnh của các quốc gia để hình dung và kết nối tên quốc gia với hình ảnh cụ thể.

Hội thoại sử dụng từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới

Hội thoại có sử dụng từ vựng về tên các nước trên thế giới

Anna: Chris, have you ever had the chance to explore different countries around the world? (Chris, bạn đã bao giờ có cơ hội khám phá các quốc gia khác nhau trên thế giới chưa?)

Chris: Yes, I've been fortunate to visit several countries. It's always an enlightening experience to discover various cultures. (Vâng, tôi đã may mắn được ghé thăm một số quốc gia. Luôn là một trải nghiệm làm giàu kiến thức khi khám phá các văn hóa khác nhau)

Anna: That's wonderful! Can you tell me about some of the countries you've been to? (Điều đó thật tuyệt vời! Bạn có thể kể cho tôi nghe về một số quốc gia bạn đã từng đến không?)

Chris: Certainly! I've been to Italy, where I was captivated by the history of Rome and savored delicious pasta dishes. (Tất nhiên! Tôi đã đến Ý, nơi tôi đã bị mê hoặc bởi lịch sử của Rome và thưởng thức các món pasta ngon lành)

Anna: Sounds like a dream! How about other countries? (Nghe cứ như một giấc mơ vậy! Còn các nước khác thì sao?)

Chris: I've also explored Greece, where I admired the stunning architecture of Athens and enjoyed the Mediterranean cuisine. (Tôi cũng đã khám phá Hy Lạp, nơi tôi ngưỡng mộ kiến trúc tuyệt đẹp của Athens và thưởng thức ẩm thực Địa Trung Hải)

Anna: Greece must have been incredible! Any other memorable destinations? (Hy Lạp hẳn là tuyệt vời lắm! Còn điểm đến đáng nhớ nào nữa không?)

Chris: Absolutely! I wandered through the bustling markets of Morocco and relished the flavors of Moroccan cuisine. (Chắc chắn! Tôi đã lang thang qua các chợ đông đúc của Ma-rốc và thưởng thức hương vị của ẩm thực Ma-rốc)

Anna: Your travels sound fascinating. It's incredible how diverse our world is, with each country offering a unique experience. (Cuộc hành trình của bạn nghe thú vị quá. Thật tuyệt vời khi thế giới của chúng ta đa dạng như vậy, với mỗi quốc gia mang đến một trải nghiệm độc đáo)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã thành công tổng hợp một bộ sưu tập đầy đủ và cụ thể về từ vựng về tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh. Hãy nắm vững các từ vựng tiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới để tập trung ôn tập tại nhà, cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh và đạt được điểm số cao trong các kỳ thi thực tế.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top