Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới chi tiết
Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới bao gồm các nước thuộc Châu Âu. Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Úc và Thái Bình Dương.
Trái đất là ngôi nhà chung của chúng ta, được chia thành nhiều châu lục và đại dương, với mỗi châu lục đại diện cho một số quốc gia cố định. Hiện tại, trên toàn thế giới, có tổng cộng 204 quốc gia. Bạn đã biết tên tiếng Anh và cách phát âm của tất cả các nước đó chưa?
Hãy cùng tham gia buổi học ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh khám phá từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới trên từng châu lục và nâng cao khả năng tiếng Anh mình nhé!
Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Âu
Từ vựng tiếng Anh về tên các quốc gia khu vực Châu Âu
Châu Âu được chia thành nhiều khu vực khác nhau như Bắc Âu, Nam Âu, Tây Âu và Đông Âu .Cụ thể tên của từng nước trong các khu vực này như thế nào sẽ được học tiếng Anh bật mí ngay bây giờ!
Tên các quốc gia bằng tiếng Anh và thủ đô khu vực Bắc Âu
Cụ thể tên và cách phát âm tên của các quốc gia thuộc lãnh thổ Bắc Âu sẽ được học tiếng Anh tổng hợp trong bảng dưới đây để bạn học dễ dàng theo dõi nhé!
Tên quốc gia khu vực Bắc Âu bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Đan Mạch |
Denmark |
/ˈden.mɑːk/ |
Danish |
Danish |
Dane |
Anh |
England |
/ˈɪŋ.ɡlənd/ |
English |
British / English |
Englishman / Englishwoman |
Estonia |
Estonia |
/esˈtəʊ.ni.ə/ |
Estonian |
Estonian |
Estonian |
Phần Lan |
Finland |
/ˈfɪn.lənd/ |
Finnish |
Finnish |
Finn |
Iceland |
Iceland |
/ˈaɪs.lənd/ |
Icelandic |
Icelandic |
Icelander |
Ireland |
Ireland |
/ˈaɪə.lənd/ |
Irish |
Irish |
Irishman / Irishwoman |
Latvia |
Latvia |
/ˈlæt.vi.ə/ |
Latvian |
Latvian |
Latvian |
Lithuania |
Lithuania |
/ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/ |
Lithuanian |
Lithuanian |
Lithuanian |
Bắc Ireland |
Northern Ireland |
/ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/ |
Northern Irish |
British / Northern Irish |
Northern Irishman /Northern Irishwoman |
Na Uy |
Norway |
ˈnɔː.weɪ/ |
Norwegian |
Norwegian |
Norwegian |
Scotland |
Scotland |
/ˈskɒt.lənd/ |
Scottish |
British / Scottish |
Scot / Scotsman /Scotswoman |
Thuỵ Điển |
Sweden |
/ˈswiː.dən/ |
Swedish |
Swedish |
Swedish |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland |
United Kingdom |
/jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/ |
British |
British |
Briton |
Wales |
Wales |
/weɪlz/ |
Welsh |
British / Welsh |
Welshman /Welshwoman |
Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Nam Âu
Họctiếng Anhh nhanh sẽ nêu cụ thể tên và cách phát âm tên của các quốc gia thuộc lãnh thổ Nam Âu như sau:
Tên quốc gia khu vực Nam Âu bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Nam Âu bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Albania |
Albania |
/ælˈbeɪ.ni.ə/ |
Albanian |
Albanian |
Albanian |
Croatia |
Croatia |
/krəʊˈeɪ.ʃə/ |
Croatian |
Croatian |
Croatian |
Cyprus |
Cyprus |
/ˈsaɪ.prəs/ |
Cypriot |
Cypriot |
Cypriot |
Hy Lạp |
Cypriot |
/ˈsɪp.ri.ət/ |
Greek |
Greek |
Greek |
Ý |
Italy |
/ˈɪt.əl.i/ |
Italian |
Italian |
Italian |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
/ˈpɔː.tʃə.ɡəl/ |
Portuguese |
Portuguese |
Portuguese |
Séc Bi A |
Serbia |
/ˈsɜː.bi.ə/ |
Serbian |
Serbian |
Serbian |
Slovenia |
Slovenia |
/sləˈviː.ni.ə/ |
Slovenian/ Slovene |
Slovenian/ Slovene |
Slovenian/ Slovene |
Tây Ban Nha |
Spain |
/speɪn/ |
Spanish |
Spanish |
Spaniard |
Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Tây Âu
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới của lãnh thổ Tây Âu sẽ được họctiếng Anhh tổng hợp trong bảng dưới đây để bạn học dễ dàng theo dõi nhé!
Tên quốc gia khu vực Tây Âu bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Tây Âu bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Áo |
Austria |
/ˈɒs.tri.ə/ |
Austrian |
Austrian |
Austrian |
Bỉ |
Belgium |
/ˈbel.dʒəm/ |
Belgian |
Belgian |
Belgian |
Pháp |
France |
/frɑːns/ |
France |
France |
Frenchman /Frenchwoman |
Đức |
Germany |
/ˈdʒɜː.mə.ni//ˈdʒɜː.mə.ni/ |
German |
German |
German |
Hà Lan |
Netherlands |
/ˈneð.ə.ləndz/ |
Dutch |
Dutch |
Dutchman /Dutchwoman |
Thuỵ Sĩ |
Switzerland |
/ˈswɪt.sə.lənd/ |
Swiss |
Swiss |
Swiss |
Tên các quốc gia bằngtiếng Anhh và thủ đô khu vực Đông Âu
Khu vực cuối cùng ở Châu Âu đó là Đông Âu, cùng điểm qua các từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới của lãnh thổ này nhé!
Tên quốc gia khu vực Đông Âu bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Đông Âu bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Belarus |
Belarus |
/ˌbel.əˈruːs/ |
Belarusian |
Belarusian |
Belarusian |
Bulgaria |
Bulgaria |
/bʌlˈɡeə.ri.ə/ |
Bulgarian |
Bulgarian |
Bulgarian |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
/ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/ |
Cộng hòa Séc |
Cộng hòa Séc |
Cộng hòa Séc |
Hungary |
Hungary |
/ˈhʌŋ.ɡər.i/ |
Hungarian |
Hungarian |
Hungarian |
Ba Lan |
Poland |
/ˈpəʊ.lənd/ |
Polish |
Polish |
Pole |
Ru Ma Ni |
Romania |
/ruˈmeɪ.ni.ə/ |
Romania |
Romania |
Romania |
Nga |
Russia |
/ˈrʌʃ.ə/ |
Russian |
Russian |
Russian |
Slovakia |
Slovakia |
/sləˈvæk.i.ə/ |
Slovak / Slovakian |
Slovak / Slovakian |
Slovak / Slovakian |
U crai na |
Ukraine |
/juːˈkreɪn/ |
Ukrainian |
Ukrainian |
Ukrainian |
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Mỹ
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ
Châu Mỹ được biết đến là châu lục giàu sang và tráng lệ, cùng điểm qua tên các nước trong khu vực này bằngtiếng Anhh nhé!
Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Bắc Mỹ
Đây là danh sách các quốc gia thuộc khu vực Bắc Mỹ và từ vựngtiếng Anhh tương ứng của chúng. Hãy cùng học và nắm vững để cải thiện kỹ năngtiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Bắc Mỹ bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Bắc Mỹ bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Canada |
Canada |
Canadian |
Canadian |
Canadian |
|
Mexico |
Mexico |
Mexican |
Mexican |
Mexican |
|
Mỹ |
United States |
American |
American |
American |
Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Trung Mỹ và Caribe
Dưới đây là danh sách đầy đủ về tên các quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe và từ vựngtiếng Anhh tương ứng. Hãy dành thời gian để học và ghi nhớ chúng.
Tên quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Cuba |
Cuba |
/ˈkjuː.bə/ |
Cuba |
Cuba |
Cuba |
Guatemala |
Guatemala |
/ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/ |
Guatemalan |
Guatemalan |
Guatemalan |
Jamaica |
Jamaica |
/dʒəˈmeɪ.kə/ |
Jamaican |
Jamaican |
Jamaican |
Tên các nước trên thế giới bằngtiếng Anhh - Nam Mỹ
Dưới đây là một bảng tổng hợp từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Nam Mỹ. Hãy cùng xem qua để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Nam Mỹ bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Nam Mỹ bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Argentina |
Argentina |
/ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/ |
Argentine / Argentinian |
Argentine / Argentinian |
Argentine / Argentinian |
Bolivia |
Bolivia |
/bəˈlɪv.i.ə/ |
Bolivian |
Bolivian |
Bolivian |
Brazil |
Brazil |
/brəˈzɪl/ |
Brazilian |
Brazilian |
Brazilian |
Chile |
Chile |
/ˈtʃɪl.i/ |
Chilean |
Chilean |
Chilean |
Colombia |
Colombia |
/kəˈlɒm.bi.ə/ |
Colombia |
Colombia |
Colombia |
Ecuador |
Ecuador |
/ˈek.wə.dɔːr/ |
Ecuadorian |
Ecuadorian |
Ecuadorian |
Paraguay |
Paraguay |
/ˈpær.ə.ɡwaɪ/ |
Paraguayan |
Paraguayan |
Paraguayan |
Peru |
Peru |
/pəˈruː/ |
Peruvian |
Peruvian |
Peruvian |
Uruguay |
Uruguay |
/ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/ |
Uruguayan |
Uruguayan |
Uruguayan |
Venezuela |
Venezuela |
/ˌven.ɪˈzweɪ.lə/ |
Venezuelan |
Venezuelan |
Venezuelan |
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Khu vực Châu Á
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Á
Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới, vậy têntiếng Anhh, quốc tịch hay người dân tại các nước trong khu vực này là gì? Hãy cùng họctiếng Anhh nhanh khám phá ngay bây giờ!
Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Tây Á
Dưới đây là bảng từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Tây Á sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức này một cách chi tiết và dễ dàng.
Tên quốc gia khu vực Tây Á bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Tây Á bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Georgia |
Georgia |
/ˈdʒɔː.dʒə/ |
Georgian |
Georgian |
Georgian |
Iran |
Iran |
/ɪˈrɑːn/ |
Iranian / Persian |
Iranian |
Iranian |
Iranian |
Iranian |
ɪˈreɪ.ni.ən/ |
Iraqi |
Iraqi |
Iraqi |
Israel |
Israel |
/ˈɪz.reɪl/ |
Israeli |
Israeli |
Israeli |
Jordan |
Jordan |
/ˈdʒɔː.dən/ |
Jordanian |
Jordanian |
Jordanian |
Kuwait |
Kuwait |
/kuːˈweɪt/ |
Kuwait |
Kuwait |
Kuwait |
Lebanon |
Lebanon |
/ˈleb.ə.nən/ |
Lebanese |
Lebanese |
Lebanese |
Palestin |
Palestinian |
/ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/ |
Palestinian |
Palestinian |
Palestinian |
Ả-rập Saudi |
Saudi Arabia |
/ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/ |
Saudi Arabian |
Saudi Arabian |
Saudi Arabian |
Syria |
Syria |
/ˈsɪr.i.ə/ |
Syria |
Syria |
Syria |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkey |
/ˈtɜː.ki/ |
Turkish |
Turkish |
Turk |
Yemen |
Yemen |
/ˈjem.ən/ |
Yemeni / Yemenite |
Yemeni / Yemenite |
Yemeni / Yemenite |
Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Nam, Trung Á
Dưới đây là danh sách từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Nam và Trung Á . Hãy chú tâm học và sử dụng chúng để cải thiện khả năng giao tiếptiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Á bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Á bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Afghanistan |
Afghanistan |
/æfˈɡæn.ɪ.stæn/ |
Afghan / Afghani |
Afghan / Afghani |
Afghan / Afghani |
Afghan / Afghani |
Afghan / Afghani |
/ˈæf.ɡæn/ |
Bangladeshi |
Bangladeshi |
Bangladeshi |
Ấn Độ |
India |
/ˈɪn.di.ə/ |
Indian |
Indian |
Indian |
Kazakhstan |
Kazakhstan |
/ˌkæz.ækˈstɑːn/ |
Kazakh / Kazakhstani |
Kazakh / Kazakhstani |
Kazakh / Kazakhstani |
Nepal |
Nepal |
/nəˈpɔːl/ |
Nepalese / Nepali |
Nepalese / Nepali |
Nepalese / Nepali |
Pakistan |
Pakistan |
/ˌpɑː.kɪˈstɑːn/ |
Pakistani |
Pakistani |
Pakistani |
Sri Lanka |
Sri Lanka |
/ˌsriː ˈlæŋ.kə/ |
Sri Lankan |
Sri Lankan |
Sri Lankan |
Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Đông Á
Các từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - Đông Á đã được sắp xếp một cách cụ thể dưới đây. Hãy dành thời gian học và luyện tập chúng.
Tên quốc gia khu vực Đông Á bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Đông Á bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Trung Quốc |
China |
/ˈtʃaɪ.nə/ |
Chinese |
Chinese |
Chinese |
Nhật Bản |
Japan |
/dʒəˈpæn/ |
Japanese |
Japanese |
Japanese |
Mông Cổ |
Mongolia |
/mɒŋˈɡəʊ.li.ə/ |
Mongolian |
Mongolian |
Mongolian / Mongol |
Triều Tiên |
North Korea |
/ˌnɔːθ kəˈriː.ə/ |
North Korean |
North Korean |
North Korean |
Hàn Quốc |
South Korea |
/ˌsaʊθ kəˈriː.ə/ |
South Korean |
South Korean |
South Korean |
Taiwan |
Taiwan |
/taɪˈwɑːn/ |
Taiwanese |
Taiwanese |
Taiwanese |
Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới - Đông Nam Á
Dưới đây là một danh sách đầy đủ về từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới khu vực Đông Nam Á. Hãy học và ghi nhớ chúng để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Đông Nam Á bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Đông Nam Á bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Cam-pu-chia |
Cambodia |
/kæmˈbəʊ.di.ə/ |
Cambodian |
Cambodian |
Cambodian |
Indonesian |
Indonesian |
/ˌɪn.dəˈniː.ʒən/ |
Indonesian |
Indonesian |
Indonesian |
Lào |
Laos |
/laʊs/ |
Laotian / Lao |
Laotian / Lao |
Laotian / Lao |
Malaysia |
Malaysia |
/məˈleɪʒə/ |
Malaysian |
Malaysian |
Malaysian |
Myanmar |
Myanmar |
/ˈmjænmɑː(r)/ |
Burmese |
Burmese |
Burmese |
Philippines |
Philippines |
Philippines |
Filipino |
Filipino |
Filipino |
Singapore |
Singapore |
/ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ |
Singaporean |
Singaporean |
Singaporean |
Thái Lan |
Thailand |
/ˈtaɪlænd/ |
Thai |
Thai |
Thai |
Việt Nam |
Vietnam |
/ˌviːetˈnɑːm/ |
Vietnamese |
Vietnamese |
Vietnamese |
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Phi
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới ở khu vực Châu Phi
Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ 3 nhưng lại kém phát triển nhất trong 6 châu lục trên thế giới. Cùng xem ở châu lục này có những nước nào vàtiếng Anhh tương ứng là gì nhé!
Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Bắc, Tây Phi
Dưới đây là các quốc gia trên thế giới khu vực Bắc & Tây Phi và từ vựngtiếng Anhh tương ứng của họ.
Tên quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Bắc và Tây Phi bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Algeria |
Algeria |
/ælˈdʒɪəriə/ |
Algerian |
Algerian |
Algerian |
Ai Cập |
Egypt |
/ˈiːdʒɪpt/ |
Egypt |
Egypt |
Egypt |
Ghana |
Ghana |
/ˈɡɑːnə/ |
Ghanaian |
Ghanaian |
Ghanaian |
Bờ Biển Ngà |
Ivory Coast |
/ˌaɪvəri ˈkəʊst/ |
Ivory Coast |
Ivory Coast |
Ivory Coast |
Libya |
Libya |
/ˈlɪbiə/ |
Libyan |
Libyan |
Libyan |
Ma Rốc |
Morocco |
Morocco |
Moroccan |
Moroccan |
Moroccan |
Nigeria |
Nigeria |
/tjuˈnɪziə/ |
Nigerian |
Nigerian |
Nigerian |
Tunisian |
Tunisian |
/tjuˈnɪziə/ |
Tunisian |
Tunisian |
Tunisian |
Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Đông Phi
Từ vựngtiếng Anhh liên quan đến các quốc gia trên thế giới - Đông Phi đã được tổng hợp dưới đây. Hãy sử dụng chúng để nâng cao khả năng giao tiếptiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Đông Phi bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Đông Phi bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Ethiopia |
Ethiopia |
Ethiopia |
Ethiopian |
Ethiopian |
Ethiopian |
Kenya |
Kenya |
/ˈkenjə/ |
Kenyan |
Kenyan |
Kenyan |
Somalia |
Somalia |
/səˈmɑːliə/ |
Somali / Somalian |
Somali / Somalian |
Somali / Somalian |
Sudan |
Sudan |
/suˈdæn/ |
Sudan |
Sudan |
Sudan |
Tanzania |
Tanzania |
/ˌtænzəˈniːə/ |
Tanzanian |
Tanzanian |
Tanzanian |
Uganda |
Uganda |
/juˈɡændə/ |
Ugandan |
Ugandan |
Ugandan |
Tên các quốc gia trên thế giới thuộc khu vực Nam và Trung Phi
Bảng tổng hợp từ vựngtiếng Anhh về các quốc gia trên thế giới đã được tổng hợp trong bảng dưới đây. Hãy dành thời gian học và luyện tập để cải thiện khả năng sử dụngtiếng Anhh của bạn.
Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Phi bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Nam và Trung Phi bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Angola |
Angola |
/æŋˈɡəʊlə/ |
Angolan |
Angolan |
Angolan |
Botswana |
Botswana |
/bɒtˈswɑːnə/ |
Botswana |
Botswana |
Botswana |
Cộng hòa Dân chủ Congo |
Democratic Republic of the Congo |
/ˈkɒŋɡəʊ/ |
Congolese |
Congolese |
Congolese |
Madagascar |
Madagascar |
/ˌmædəˈɡæskɑːr/ |
Madagascan |
Malagasy |
Malagasy |
Mozambique |
Mozambique |
/ˌməʊzæmˈbiːk/ |
Mozambican |
Mozambican |
Mozambican |
Namibia |
Namibia |
/nəˈmɪbiə/ |
Namibia |
Namibia |
Namibia |
Nam Phi |
South Africa |
/ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/ |
South African |
South African |
South African |
Zambia |
Zambia |
/ˈzæmbiə/ |
Zambian |
Zambian |
Zambian |
Zimbabwe |
Zimbabwe |
/zɪmˈbɑːbweɪ/ |
Zimbabwean |
Zimbabwean |
Zimbabwean |
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới - khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Hình ảnh Kangaroo luôn gắn liền Châu Úc và cũng là châu lục nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam trái đất. Cùng xem từ vựngtiếng Anhh liên quan đến châu lục này nhé!
Tên quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương bằngtiếng Anhh |
Phát âm |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Úc |
Australia |
/ɒsˈtreɪ.li.ən/ |
Australian |
Australian |
Australian |
Fiji |
Fiji |
/ˈfiː.dʒiː/ |
Fijian |
Fijian |
Fijian |
New Zealand |
New Zealand |
/ˌnjuː ˈziː.lənd/ |
New Zealand |
New Zealand |
New Zealander |
Danh sách top 10 tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằngtiếng Anhh
Các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằngtiếng Anhh
Dưới đây là danh sách 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới theotiếng Anhh:
STT |
Tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằng tiếng Việt |
Tên các quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới bằng tiếng Anh |
1 |
Nga |
Russia |
2 |
Canada |
Canada |
3 |
Hoa Kỳ |
United States of America (USA) |
4 |
Trung Quốc |
China |
5 |
Brazil |
Brazil |
6 |
Úc |
Australia |
7 |
Ấn Độ |
India |
8 |
Argentina |
Argentina |
9 |
Kazakhstan |
Kazakhstan |
10 |
Algeria |
Algeria |
Từ vựngtiếng Anhh chủ đề về tên các quốc gia trên thế giới theo bảng chữ cái
Tên các quốc gia theo bảng chữ cái
Hiện tại, trên thế giới có tổng cộng có 204 quốc gia, vậy nên việc nắm hết được các quốc gia này bằngtiếng Anhh là không thể. Hôm nay hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn tổng hợp tên các quốc gia theo bảng chữ cái như sau:
Bảng chữ cái |
Tên quốc gia bằng tiếng Việt |
Tên quốc gia bằng tiếng Anh |
A |
Áp-ga-ni-xtan |
Afghanistan |
An-ba–ni |
Albania |
|
An-giê-ri |
Algeria |
|
Mỹ |
America |
|
An-đô-ra |
Andorra |
|
Ăng-gô-la |
Angola |
|
An-gui-la |
Anguilla |
|
Ác-hen-ti-na |
Argentina |
|
A-ru-ba |
Aruba |
|
Áo |
Austria |
|
A-déc-bai-dan |
Azerbaijan |
|
Úc |
Australia |
|
B |
Ba-ranh |
Bahrain |
Bahamas |
Bahamas |
|
Băng-đa-lét |
Bangladesh |
|
Bác-ba-đốt |
Barbados |
|
Bê-la-rút |
Belarus |
|
Bỉ |
Belgium |
|
Bê-li-xê |
Belize |
|
Bê-nanh |
Benin |
|
Béc-mu-đa |
Bermuda |
|
Bu-tan |
Bhutan |
|
Bô-li-vi-a |
Bolivia |
|
Bốt-xoa-na |
Botswana |
|
Brazil |
Brazil |
|
Bru-nây |
Brunei Darussalam |
|
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
|
Buốc-ki-na Pha-xô |
Burkina Faso |
|
Bu-run-đi |
Burundi |
|
C |
Campuchia |
Cambodia |
Ca-mơ-run |
Cameroon |
|
Ca-na-đa |
Canada |
|
Cộng hòa Trung Phi |
Central African Republic |
|
Sát |
Chad |
|
Chi-lê |
Chile |
|
Trung Quốc |
China |
|
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
|
(Liên bang) Cô-mo |
Comoros |
|
Cộng hòa dân chủ Congo |
Democratic Republic of the Congo (Kinshasa) |
|
Cốt-xta-ri-ca |
Costa Rica |
|
Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà |
Côte D'ivoire (Ivory Coast) |
|
Crô-a-ti-a |
Croatia |
|
Cu-ba |
Cuba |
|
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
|
G |
Ga-bông |
Gabon |
Găm-bi-a |
Gambia |
|
Giê-oóc-gi-a |
Georgia |
|
Đức |
Germany |
|
Gha-na |
Ghana |
|
Gibraltar |
Gibraltar |
|
Anh |
Great Britain |
|
Hy Lạp |
Greece |
|
Ghi-nê |
Guinea |
|
Ghi-nê Bít-xao |
Guinea-Bissau |
|
Guy-a-na |
Guyana |
|
V |
Việt Nam |
Vietnam |
Ve-ne-zue-la |
Venezuela |
Mẹo ghi nhớ từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới
Mẹo ghi nhớ từ vựng các nước trên thế giới bằng tiếng Anh
Ghi nhớ tên các quốc gia trên thế giới có thể trở nên dễ dàng hơn thông qua một số mẹo sau đây:
- Sử dụng flashcards: Tạo flashcard với tên quốc gia ở mặt trước và cố gắng ghi nhớ tên quốc gia đó ở mặt sau. Sử dụng các ứng dụng hoặc thẻ giấy để ôn từ vựng này.
- Học theo khu vực địa lý: Nhóm các quốc gia lại theo khu vực địa lý, ví dụ: châu Á, châu Âu, châu Phi,... Điều này giúp bạn nhớ được một số quốc gia cùng một khu vực một cách logic.
- Học cùng với quốc kỳ và thủ đô: Học tên quốc gia, quốc kỳ của nó và thủ đô. Khi bạn kết hợp thông tin này lại với nhau, việc ghi nhớ sẽ dễ dàng hơn.
- Học theo ngữ cảnh: Thử sử dụng các câu hoặc văn bản có chứa tên quốc gia để bạn có thể áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế.
- Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ: Có nhiều ứng dụng di động như Duolingo, Memrise, hoặc Quizlet có sẵn các khóa học về tên quốc gia và thủ đô.
- Xem video và nghe âm thanh: Xem video về các quốc gia hoặc nghe bản tin thế giới để nghe và thấy cách người bản ngữ phát âm tên quốc gia.
- Thực hành viết và nói: Tham gia vào các diễn đàn hoặc nhóm học trực tuyến và cố gắng viết và nói về các quốc gia một cách thường xuyên.
- Lập lịch học đều đặn: Duy trì một lịch học đều đặn để cải thiện kiến thức về tên quốc gia và thủ đô.
- Học theo nhóm: Học cùng với bạn bè hoặc nhóm học để cùng nhau kiểm tra và thử thách kiến thức về tên các quốc gia.
- Sử dụng bản đồ và hình ảnh: Xem bản đồ thế giới và hình ảnh của các quốc gia để hình dung và kết nối tên quốc gia với hình ảnh cụ thể.
Hội thoại sử dụng từ vựngtiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới
Hội thoại có sử dụng từ vựng về tên các nước trên thế giới
Anna: Chris, have you ever had the chance to explore different countries around the world? (Chris, bạn đã bao giờ có cơ hội khám phá các quốc gia khác nhau trên thế giới chưa?)
Chris: Yes, I've been fortunate to visit several countries. It's always an enlightening experience to discover various cultures. (Vâng, tôi đã may mắn được ghé thăm một số quốc gia. Luôn là một trải nghiệm làm giàu kiến thức khi khám phá các văn hóa khác nhau)
Anna: That's wonderful! Can you tell me about some of the countries you've been to? (Điều đó thật tuyệt vời! Bạn có thể kể cho tôi nghe về một số quốc gia bạn đã từng đến không?)
Chris: Certainly! I've been to Italy, where I was captivated by the history of Rome and savored delicious pasta dishes. (Tất nhiên! Tôi đã đến Ý, nơi tôi đã bị mê hoặc bởi lịch sử của Rome và thưởng thức các món pasta ngon lành)
Anna: Sounds like a dream! How about other countries? (Nghe cứ như một giấc mơ vậy! Còn các nước khác thì sao?)
Chris: I've also explored Greece, where I admired the stunning architecture of Athens and enjoyed the Mediterranean cuisine. (Tôi cũng đã khám phá Hy Lạp, nơi tôi ngưỡng mộ kiến trúc tuyệt đẹp của Athens và thưởng thức ẩm thực Địa Trung Hải)
Anna: Greece must have been incredible! Any other memorable destinations? (Hy Lạp hẳn là tuyệt vời lắm! Còn điểm đến đáng nhớ nào nữa không?)
Chris: Absolutely! I wandered through the bustling markets of Morocco and relished the flavors of Moroccan cuisine. (Chắc chắn! Tôi đã lang thang qua các chợ đông đúc của Ma-rốc và thưởng thức hương vị của ẩm thực Ma-rốc)
Anna: Your travels sound fascinating. It's incredible how diverse our world is, with each country offering a unique experience. (Cuộc hành trình của bạn nghe thú vị quá. Thật tuyệt vời khi thế giới của chúng ta đa dạng như vậy, với mỗi quốc gia mang đến một trải nghiệm độc đáo)
Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã thành công tổng hợp một bộ sưu tập đầy đủ và cụ thể về từ vựng về tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh. Hãy nắm vững các từ vựng tiếng Anhh về tên các quốc gia trên thế giới để tập trung ôn tập tại nhà, cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh và đạt được điểm số cao trong các kỳ thi thực tế.