MỚI CẬP NHẬT

Học 100+ từ vựng tiếng Anh về thói quen hàng ngày đầy đủ nhất

Những bảng từ vựng tiếng Anh về thói quen tốt xấu, thời điểm trong ngày, ở từng đối tượng cơ bản và IELTS, cũng như các mẫu câu và đoạn văn thú vị.

Học về từ vựng bạn sẽ được học về rất nhiều chủ đề khác nhau từ môn học, ngành học, đất nước, sông, núi, biển,... cho đến các hoạt động, trò chơi hằng ngày bằng tiếng Anh. Và ngày hôm học tiếng Anh nhanh sẽ điểm lại bộ từ vựng về thói quen cơ bản và nâng cao, cũng như những kiến thức từ vựng liên quan để bạn hiểu hơn nhé!

Từ vựng về thói quen tốt và xấu bằng tiếng Anh

Từ vựng về thói quen tốt và xấu bằng tiếng Anh

Trong cuộc sống thường ngày, các bạn có rất nhiều thói quen rất khó từ bỏ, nó cũng có thể là thói quen lành mạnh hoặc tiêu cực, sau đây là 2 bảng từ vựng tiếng Anh về thói quen tốt và xấu.

Thói quen tốt trong tiếng Anh

Liệu rằng những thói quen như tiết kiệm tiền, tập thể dục hay thường xuyên uống nước,... trong tiếng Anh được diễn tả bằng cụm từ nào và cách phát âm ra sao, cùng hoctienganhnhanh.vn tham khảo bảng sau.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Exercise

[ˈɛksərˌsaɪz]

Tập thể dục

Healthy eating

[ˈhɛlθi ˈitɪŋ]

Ăn uống lành mạnh

Meditation

[ˌmɛdɪˈteɪʃən]

Thiền

Reading

[ˈridɪŋ]

Đọc sách

Positive thinking

[ˈpɑzətɪv ˈθɪŋkɪŋ]

Tư duy tích cực

Saving money

[ˈseɪvɪŋ ˈmʌni]

Tiết kiệm tiền

Learning

[ˈlɜrnɪŋ]

Học hỏi

Time management

[taɪm ˈmænɪdʒmənt]

Quản lý thời gian

Hydration

[haɪˈdreɪʃən]

Bổ sung nước

Goal setting

[ɡoʊl ˈsɛtɪŋ]

Đặt mục tiêu

Thói quen xấu trong tiếng Anh

Bảng sau đây sẽ chia sẻ tới các bạn 10 thói quen bằng tiếng Anh về những hoạt động lặp đi lặp lại ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe và công việc của bạn.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Procrastination

[prəˌkræsˌtɪˈneɪʃən]

Trì hoãn công việc

Smoking

[ˈsmoʊkɪŋ]

Hút thuốc

Nail biting

[neɪl ˈbaɪtɪŋ]

Cắn móng tay

Excessive drinking

[ɪkˈsɛsɪv ˈdrɪŋkɪŋ]

Uống rượu quá mức

Oversleeping

[ˌoʊvərˈsliːpɪŋ]

Ngủ quá giờ

Negative thinking

[ˈnɛɡətɪv ˈθɪŋkɪŋ]

Tư duy tiêu cực

Overuse of social media

[ˌoʊvərˈjus ʌv ˈsoʊʃəl ˈmidiə]

Sử dụng mạng xã hội nhiều

Overspending

[ˌoʊvərˈspɛndɪŋ]

Tiêu tiền quá mức

Gossiping

[ˈɡɑsəpɪŋ]

Buôn chuyện

Laziness

[ˈleɪziˌnɪs]

Lười biếng

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ở từng đối tượng

Từ vựng về thói quen bằng tiếng Anh ở mỗi người

Thường ngày các bạn gặp rất nhiều người xung quanh chúng ta, đó là các em bé, bà mẹ, các bạn nam, nữ hay thậm chí là người lớn tuổi, vậy họ có những thói quen nào, cùng theo dõi nhé!

Thói quen yêu thích của em bé

Những em nhỏ thường có những thói quen mà nhiều khi người lớn chúng ta không để ý, sau đây là một vài hoạt động yêu thích hằng ngày của các bạn nhỏ ấy nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Drawing

[ˈdrɔɪŋ]

Vẽ tranh

Singing

[ˈsɪŋɪŋ]

Hát

Dancing

[ˈdænsɪŋ]

Nhảy múa

Playing with toys

[ˈpleɪɪŋ wɪð tɔɪz]

Chơi đồ chơi

Watching cartoons

[ˈwɑʧɪŋ ˈkɑrˌtuːnz]

Xem phim hoạt hình

Riding a tricycle

[ˈraɪdɪŋ ə ˈtraɪsɪkəl]

Đi xe ba bánh

Blowing bubbles

[ˈbloʊɪŋ ˈbʌbəlz]

Thổi bong bóng

Playing hide and seek

[ˈpleɪɪŋ haɪd ənd sik]

Chơi trốn tìm

Play with lego bricks

[pleɪ wɪð ˈleɡoʊ brɪks]

Chơi xếp hình lego

Play with sand

[pleɪ wɪð sænd]

Chơi cát

Thói quen mà bạn nam yêu thích

Thói quen của em bé hay của các bạn nữ nó sẽ khác với bạn nam, thói quen bằng tiếng Việt thì ai cũng biết rồi vậy những cụm từ đó dịch sang tiếng Anh cũng như cách phát âm ra sao hãy xem bảng sau.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Exercise

[ˈɛksərˌsaɪz]

Tập thể dục

Gym workout

[dʒɪm ˈwɜrkˌaʊt]

Tập thể dục tại phòng tập gym

Jogging

[ˈʤɑgɪŋ]

Chạy bộ

Playing sports

[ˈpleɪɪŋ spɔrts]

Chơi thể thao

Watching movies

[ˈwɑʧɪŋ ˈmuviːz]

Xem phim

Listening to music

[ˈlɪsənɪŋ tu ˈmjuːzɪk]

Nghe nhạc

Hanging out with friends

[ˈhæŋɪŋ aʊt wɪð frends]

Đi chơi với bạn bè

Photography

[fəˈtɑɡrəfi]

Nhiếp ảnh

Playing chess

[ˈpleɪɪŋ ʧɛs]

Chơi cờ

Playing games

[ˈpleɪɪŋ ɡeɪmz]

Chơi game

Thói quen mà bạn nữ yêu thích

Ở nội dung này các bạn sẽ được tham khảo thêm những cụm từ tiếng Anh về hoạt động lặp đi lặp lại của các bạn nữ trong cuộc sống hằng ngày.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Yoga

[ˈjoʊɡə]

Yoga

Meditation

[ˌmɛdɪˈteɪʃən]

Thiền

Reading

[ˈriːdɪŋ]

Đọc sách

Painting

[ˈpeɪntɪŋ]

Vẽ tranh

Cooking

[ˈkʊkɪŋ]

Nấu nướng

Shopping

[ˈʃɑpɪŋ]

Mua sắm

Doing makeup

[ˈduɪŋ ˈmeɪkʌp]

Trang điểm

Knitting

[ˈnɪtɪŋ]

Đan len

Chat with friends

[ʧæt wɪð frends]

Trò chuyện cùng bạn bè

Traveling

[ˈtrævəlɪŋ]

Đi du lịch

Thói quen hằng ngày của các bà mẹ

Với những người mẹ, hẳn các bạn cũng biết họ thường thức dậy sớm, đi chợ, nấu ăn,..... vậy trong tiếng Anh các cụm từ này có tên gọi và phiên âm như thế nào, cùng xem bảng sau nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Cooking

[ˈkʊkɪŋ]

Nấu nướng

Cleaning

[ˈkliːnɪŋ]

Dọn dẹp

Laundry

[ˈlɔndri]

Giặt đồ

Shopping

[ˈʃɑpɪŋ]

Mua sắm

Exercising

[ˈɛksərˌsaɪzɪŋ]

Tập thể dục

Waking up early

[ˈweɪkɪŋ ʌp ˈɜrli]

Dậy sớm

Play with child

[pleɪ wɪð ʧaɪld]

Chơi cùng con

Teach child to study

[tiːʧ ʧaɪld tuː ˈstʌdi]

Dạy con học bài

Feed the child

[fiːd ðə ʧaɪld]

Cho con ăn

Take the child to school

[teɪk ðə ʧaɪld tuː skuːl]

Đưa con đi học

Thói quen hằng ngày của người lớn tuổi

Khác hoàn toàn với các em nhỏ tinh nghịch, những người cao tuổi như ông bà sẽ có những thói quen trong tiếng Việt và tiếng Anh, cùng xem bảng sau để hiểu rõ hơn nào.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Read the newspaper

[riːd ðə ˈnuzˌpeɪpər]

Đọc báo

Go for a walk

[ɡoʊ fɔr ə wɔk]

Đi dạo

Drink tea

[drɪŋk tiː]

Uống trà

Exercise

[ˈɛksərˌsaɪz]

Tập thể dục

Chat with friends

[ʧæt wɪð frends]

Trò chuyện với bạn bè

Read a book

[riːd ə bʊk]

Đọc sách

Listen to music

[ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk]

Nghe nhạc

Playing chess

[ˈpleɪɪŋ ʧɛs]

Chơi cờ

Gardening

[ˈɡɑrdnɪŋ]

Làm vườn

Knitting

[ˈnɪtɪŋ]

Đan len

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ở các thời điểm trong ngày

Từ vựng về thói quen bằng tiếng Anh ở các thời điểm trong ngày

Một trong những nội dung quan trọng mà nhiều người quan tâm trong nội dung từ vựng chủ đề thói quen bằng tiếng Anh đó chính là những thói quen vào các buổi trong ngày. Dưới đây là 3 thời điểm cũng như từ vựng thông dụng nhất.

Thói quen trong buổi sáng

Có một số những thói quen mà các bạn lặp đi lặp lại mỗi ngày bạn đã biết chúng qua những từ tiếng Việt nhưng không phải ai cũng biết nó có bản dịch tiếng Anh là gì, bảng sau đây sẽ trình bày bản dịch và phiên âm chuẩn để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Wake up

[weɪk ʌp]

Tỉnh dậy

Get up

[ɡɛt ʌp]

Thức dậy

Brush teeth

[brʌʃ tiːθ]

Đánh răng

Wash face

[wɒʃ feɪs]

Rửa mặt

Have shower

[hæv ˈʃaʊər]

Tắm bằng vòi sen

Get dressed

[ɡɛt drɛst]

Thay quần áo

Makeup

[ˈmeɪkʌp]

Trang điểm

Have breakfast

[hæv ˈbrɛkfəst]

Ăn sáng

Wear perfume

[wɛr ˈpɜrˌfjuːm]

Xịt nước hoa

Work

[wɜrk]

Làm việc

Thói quen trong buổi trưa

Vào buổi trưa thì thời gian rất ngắn và những thói quen cũng rất gần gũi với các bạn, bảng sau đây gồm có 10 từ vựng và nghĩa của nó trong tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Listen to music

[ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk]

Nghe nhạc

Chat with colleagues

[ʧæt wɪð kəˈliːɡz]

Trò chuyện với đồng nghiệp

Relax

[rɪˈlæks]

Thư giãn

Napping

[ˈnæpɪŋ]

Ngủ trưa

Have lunch

[hæv lʌntʃ]

Ăn trưa

Lie down and check the phone

[laɪ daʊn ənd ʧɛk ðə foʊn]

Nằm xem điện thoại

Drink coffee

[drɪŋk ˈkɒfi]

Uống cà phê

Lie down and watch a movie

[laɪ daʊn ənd wɑʧ ə ˈmuvi]

Nằm xem phim

Read online news

[riːd ˈɒnlaɪn nuz]

Đọc báo mạng

Browse social media

[braʊz ˈsoʊʃəl ˈmidiə]

Xem mạng xã hội

Thói quen trong buổi tối

Buổi tối là thời gian mọi thành viên trong gia đình quây quần bên nhau, họ có những thới quen nào vào thời điểm cuối ngày nhỉ, cùng xem và khám phá thêm nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Cook

[kʊk]

Nấu ăn

Exercise

[ˈɛksərˌsaɪz]

Tập thể dục

Take a bath

[teɪk ə bæθ]

Tắm rửa

Brush teeth

[brʌʃ tiːθ]

Đánh răng

Have dinner

[hæv ˈdɪnər]

Ăn tối

Go to bed

[ɡoʊ tuː bɛd]

Đi ngủ

Chat with family

[ʧæt wɪð ˈfæməli]

Trò chuyện với gia đình

Prepare for tomorrow

[prɪˈpɛr fɔr təˈmɑroʊ]

Chuẩn bị cho ngày mai

Turn off the lights

[tɜrn ɔf ðə laɪts]

Tắt đèn

Set the alarm clock

[sɛt ðə əˈlɑrm klɑk]

Đặt đồng hồ báo thức

Từ vựng tiếng Anh về thói quen về các hoạt động thường ngày

Từ vựng về thói quen bằng tiếng Anh ở từng hoạt động

Để nói về các thói quen thông thường thì ai cũng biết, nhưng đặt những thói quen này trong từng hoạt động và hoàn cảnh cụ thể thì có nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi học thêm từ vựng. Chính vì thế ở nội dung bài học này, hoctienganhnhanh.vn sẽ mang lại từng từ vựng tương ứng ngữ cảnh cụ thể.

Thói quen lúc ăn

Lúc ăn bạn sẽ ăn như thế nào, đó cũng là thói quen của khá nhiều người, người có xu hướng ăn nhanh, người ăn chậm,...và những cụm từ nhanh chậm đó sẽ được trình bày qua bảng sau.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Eat

[iːt]

Ăn

Chew

[ʧuː]

Nhai

Swallow

[ˈswɑloʊ]

Nuốt

Taste

[teɪst]

Nếm

Savor

[ˈseɪvər]

Thưởng thức

Devour

[dɪˈvaʊr]

Nuốt chửng, ăn ngấu nghiến

Snack

[snæk]

Ăn bữa phụ

Munch

[mʌntʃ]

Ăn nhẹ, nhai nhóp nhép

Nibble

[ˈnɪbəl]

Nhai từng miếng nhỏ

Drink water

[drɪŋk ˈwɔtər]

Uống nước

Thói quen lúc uống

Cũng như ăn, lúc uống sẽ có nhiều kiểu uống khác nhau nó trở thành phong cách cũng như cá tính của họ. Bảng sau đây sẽ đưa ra 10 từ vựng, cụm từ nói về hành động này.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Drink

[drɪŋk]

Uống

Sip

[sɪp]

Uống nhấp nhấp, nhâm nhi

Guzzle

[ˈɡʌzəl]

Uống nhanh

Suck

[sʌk]

Hút

Swig

[swɪɡ]

Uống một ngụm

Guzzle down

[ˈɡʌzəl daʊn]

Uống một hơi

Sip sip by sip

[sɪp sɪp baɪ sɪp]

Uống từng ngụm

Toast

[toʊst]

Đưa ly chúc mừng

Guzzle water

[ˈɡʌzəl ˈwɔtər]

Uống nước nhanh

Sip on

[sɪp ɒn]

Uống từ từ

Thói quen khi đi chơi

Khi đi chơi, bạn sẽ có nhiều xu hướng thích làm việc này việc khác, đi nơi này nơi khác và những từ vựng sau đây sẽ thể hiện những hoạt động mà các bạn thường thấy trong lúc đi chơi.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Makeup

[ˈmeɪkʌp]

Trang điểm

Go shopping

[ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ]

Đi mua sắm

Take photos

[teɪk ˈfoʊtoʊz]

Chụp ảnh

Eat and drink

[iːt ənd drɪŋk]

Ăn uống

Go to the movies

[ɡoʊ tu ðə ˈmuviːz]

Đi xem phim

Barbecue

[ˈbɑrˌbɪkju]

Nướng ngoài trời

Go fishing

[ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ]

Câu cá

Go swimming

[ɡoʊ ˈswɪmɪŋ]

Tắm biển

Go camping

[ɡoʊ ˈkæmpɪŋ]

Cắm trại

Go hiking

[ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ]

Leo núi

Từ vựng tiếng Anh về thói quen liên quan trạng từ chỉ tần suất

Từ vựng về thói quen bằng tiếng Anh và tần suất

Để nhấn mạnh tính thường xuyên của thói quen, các bạn cần tìm hiểu và nắm vững thêm 10 từ vựng chỉ tần suất để khi nói về những thói quen nó sẽ trở nên thú vị hơn.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Always

[ˈɔlweɪz]

Luôn luôn, luôn thường xuyên

Frequently

[ˈfriːkwəntli]

Thường xuyên

Often

[ˈɔfn]

Thường, thường thường

Regularly

[ˈrɛɡjələrli]

Đều đặn

Usually

[ˈjuːʒuəli]

Thường thường, thông thường

Sometimes

[ˈsʌmtaɪmz]

Đôi khi

Occasionally

[əˈkeɪʒənəli]

Thỉnh thoảng

Rarely

[ˈrɛrli]

Hiếm khi

Seldom

[ˈsɛldəm]

Hiếm khi, ít khi

Never

[ˈnɛvər]

Không bao giờ

Từ vựng về thói quen hàng ngày IELTS bằng tiếng Anh

Từ vựng về thói quen bằng tiếng Anh IELTS

Những từ vựng đơn thuần khi nói về thói quen thì phần lớn chúng tôi đã chia sẻ bên trên, còn ở bảng sau đây là những từ vựng tương đối lạ và cần thiết khi giao tiếp về chủ đề thói quen bằng tiếng Anh IELTS mà bạn cần nắm.

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Routine

[ruːˈtiːn]

Thói quen hàng ngày, lịch trình

Consistent

[kənˈsɪstənt]

Nhất quán, đồng nhất

Repetitive

[rɪˈpɛtətɪv]

Lặp đi lặp lại

Commonplace

[ˈkɑmənˌpleɪs]

Phổ biến, thông thường

Everyday activities

[ˈɛvrɪdeɪ ækˈtɪvətiz]

Hoạt động hàng ngày

Regularly

[ˈrɛɡjʊlərli]

Thường xuyên, đều đặn

Irregular

[ɪˈrɛɡjʊlər]

Không đều đặn

Daily life

[ˈdeɪli laɪf]

Cuộc sống hàng ngày

Frequent

[ˈfriːkwənt]

Thường xuyên

Typical

[ˈtɪpɪkəl]

Tiêu biểu, điển hình

Mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh ngắn

Giao tiếp về thói quen qua các mẫu câu tiếng Anh

Sau khi học từ vựng về thói quen trong tiếng Anh, từ vựng liên quan tới tần suất thói quen thì sau đây là một số mẫu câu để bạn có thể sử dụng trực tiếp để giao tiếp mà không sợ sai về cấu trúc câu cũng như ngữ pháp.

  • Mẫu câu số 1: S + trạng từ chỉ tần suất + spend a lot of time + V-ing/ on + danh từ

Ví dụ: I usually spend a lot of time reading books. (Tôi thường dành thời gian vào việc đọc sách)

  • Mẫu câu số 2: Động từ thêm -ing + danh từ + is a big part of my life

Ví dụ: Playing sports is a big part of my life. (Chơi thể thao chiếm phần lớn cuộc sống của tôi)

  • Mẫu câu số 3: You will + trạng từ chỉ tần suất + find me + V-ing

Ví dụ: You will always find me singing in the shower. (Bạn sẽ luôn nhận thấy tôi hát trong phòng tắm)

  • Mẫu câu số 4: S + trạng từ chỉ tần suất + tend to/ to Verb + ......

I often tend to procrastinate when it comes to studying. (Tôi thường có xu hướng trì hoãn khi nói đến việc học)

  • Mẫu câu số 5: Normally, S + make(s) a point of (+ động từ thêm -ing/ danh từ)

Ví dụ: Normally, I make a point of eating a healthy breakfast. (Thông thường, tôi cho rằng việc ăn một bữa sáng lành mạnh rất quan trọng đối với tôi)

  • Mẫu câu số 6: Whenever S + get(s) the chance, S + động từ +......

Ví dụ: Whenever I get the chance, I travel to new places. (Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi vẫn đi du lịch đến những nơi mới)

  • Mẫu số 7: S + trạng từ chỉ tần suất + try + động từ thêm -ing

Ví dụ: I never try exotic foods. (Tôi chưa bao giờ thử các món ăn kỳ lạ)

  • Mẫu câu số 8: S + have/ has+ a habit of + động từ thêm -ing/ danh từ

Ví dụ: I have a habit of taking a walk in the evening. (Tôi hay có thói quen đi dạo vào buổi tối)

  • Mẫu câu số 9: S + rarely + ........

Ví dụ: I rarely go to the gym. (Tôi hiếm khi đi tập thể dục)

Viết đoạn văn về thói quen tốt bằng tiếng Anh

Nếu có ai đó nói bạn hãy viết hoặc nói về một hành động, thói quen nào đó mang lại sự tích cực và giúp bạn có cuộc sống tốt đẹp hơn thì sau đây sẽ là một đoạn văn ngắn để các bạn tham khảo!

One of my good habits is exercising regularly. I make it a point to go for a run or hit the gym at least five times a week. It helps me stay physically fit and mentally refreshed. (Một trong những thói quen tốt của tôi là tập thể dục đều đặn. Tôi luôn quyết tâm chạy bộ hoặc tập thể dục ít nhất năm lần mỗi tuần. Điều này giúp tôi duy trì sức khỏe về mặt thể chất và tinh thần)

I also maintain a balanced diet, which includes plenty of fruits and vegetables. This habit not only keeps me healthy but also boosts my energy levels. (Tôi cũng duy trì chế độ ăn uống cân đối, bao gồm nhiều rau củ và trái cây. Thói quen này không chỉ giúp tôi khỏe mạnh mà còn tăng cường năng lượng)

Additionally, I dedicate some time every day to read books. It's a wonderful way to expand my knowledge and unwind after a long day. (Ngoài ra, tôi dành một ít thời gian hàng ngày để đọc sách. Đó là cách tuyệt vời để mở rộng kiến thức và thư giãn sau một ngày dài)

In conclusion, these good habits have a positive impact on my overall well-being. (Tóm lại, những thói quen tốt này có tác động tích cực đến sức khỏe tổng thể của tôi)

Viết đoạn văn về thói quen xấu bằng tiếng Anh

Một thói quen xấu thì ai cũng biết nhưng để trình bày sự ảnh hưởng của nó tiêu cực như thế nào đến cuộc sống cá nhân và những người xung quanh thì đừng nên bỏ lỡ đoạn văn sau từ tiếng Anh cho đến phần dịch nghĩa tiếng Việt.

One of my bad habits is staying up late at night. I often find myself watching TV or scrolling through social media until the early hours of the morning. This habit leaves me feeling tired and groggy the next day, affecting my productivity. (Một trong những thói quen xấu của tôi là thường thức khuya. Tôi thường xem TV hoặc lướt mạng xã hội cho đến sáng sớm. Thói quen này khiến tôi cảm thấy mệt mỏi và uể oải vào ngày hôm sau, làm ảnh hưởng đến năng suất làm việc của tôi)

I also tend to skip breakfast, thinking I can save time. However, it leads to unhealthy eating habits and a lack of energy throughout the day. (Tôi cũng thường bỏ bữa sáng, nghĩ rằng tôi có thể tiết kiệm thời gian. Tuy nhiên, điều này dẫn đến thói quen ăn uống không lành mạnh và thiếu năng lượng suốt cả ngày)

Another bad habit is procrastination; I delay tasks until the last minute, causing unnecessary stress. (Thói quen xấu khác là trì hoãn; tôi trì hoãn công việc cho đến phút cuối cùng, gây ra căng thẳng không cần thiết)

Overall, these bad habits have a negative impact on my well-being, and I'm working on breaking them. (Nhìn chung, những thói quen xấu này có tác động tiêu cực đến sức khỏe của tôi và tôi đang cố gắng từ bỏ chúng)

Đoạn hội thoại tiếng Anh về thói quen hàng ngày

Cuộc trò chuyện sử dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen hằng ngày ở các bạn nữ, đó vừa là thói quen xấu và thói quen tốt.

Daniel: Good morning, Emily. How are you today? (Chào buổi sáng, Emily. Hôm nay bạn có khỏe không?)

Emily: Good morning, Daniel. I'm doing well, thank you. I had a nice jog in the park this morning. It's become a daily routine for me. (Chào buổi sáng, Daniel. Tôi khá tốt, cảm ơn bạn đã hỏi. Sáng nay tôi đã chạy bộ tại công viên, nó đã trở thành một thói quen hàng ngày của tôi)

Daniel: That's great to hear! I've been trying to establish a morning routine myself. What else is part of your daily schedule? (Thật tuyệt khi nghe điều đó! Tôi đã cố gắng xây dựng một lịch trình buổi sáng cho riêng mình. Còn điều gì khác trong kế hoạch hàng ngày của bạn?)

Emily: Well, I always make sure to have a balanced breakfast. It helps me stay energized throughout the day. (Vâng, tôi luôn đảm bảo ăn một bữa sáng cân đối. Điều này giúp tôi duy trì năng lượng suốt cả ngày)

Daniel: Lately, I've been staying up too late, and it's affecting my productivity during the day. (Gần đây, tôi thức quá khuya và điều đó ảnh hưởng đến năng suất làm việc trong ngày của tôi)

Emily: Oh, that's not good. Perhaps you can try setting a regular bedtime. It might help you get back on track. (Oh, điều đó không tốt chút nào. Có lẽ bạn có thể thử đặt giờ đi ngủ cố định. Điều đó có thể giúp bạn trở lại đúng quỹ đạo)

Daniel: You're right. I should definitely give it a try. Thanks for the advice, Emily. (Bạn nói đúng. Tôi chắc chắn nên thử. Cảm ơn lời khuyên của bạn, Emily)

Emily: You're welcome, Daniel. (Không có gì, Daniel)

Thói quen tiếng Anh là gì?

Thói quen mỗi ngày trong tiếng Anh là daily habits

Thói quen trong tiếng Anh là habit, đây là danh từ nói về các hành vi hoặc tập ứng xử lặp đi lặp lại mà con người thường thực hiện mà không cần phải nghĩ nhiều về chúng. Những hành vi này thường được thực hiện tự động, một cách không cần sự cân nhắc hoặc quyết định cụ thể. Thói quen có thể làm tốt hoặc xấu và có thể ảnh hưởng đến cuộc sống, sức khỏe và sự thành công của một người.

Thói quen thường hình thành từ việc lặp lại một loạt các hành động trong một khoảng thời gian dài. Các yếu tố như môi trường, xã hội, tình cảm, và cảm giác thường có vai trò quan trọng trong việc hình thành thói quen. Một số thói quen được hình thành tự nhiên, trong khi người khác có thể được cố ý phát triển.

Quá trình thay đổi thói quen thường không dễ dàng, nhưng nó có thể thực hiện được thông qua việc tập trung vào việc thay đổi hành vi cụ thể, xây dựng thói quen mới, và duy trì chúng qua thời gian.

Sau khi học xong bài học “Học 100+ từ vựng tiếng Anh về thói quen hàng ngày đầy đủ nhất”, không những các bạn học được từ vựng, phiên âm mà còn được học về 9 mẫu câu giao tiếp nói về thói quen cũng như nói về thói quen tốt và xấu bằng tiếng Anh. Hy vọng, sẽ gặp lại bạn vào những nội dung bài học hữu ích khác của hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top