MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về vùng miền Việt Nam đầy đủ nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Vùng Miền Việt Nam từ miền Bắc, miền Nam cho đến miền Trung, ùng tìm hiểu tên gọi, cách đọc và ví dụ câu đi kèm theo.

Từ vựng về vùng miền Việt Nam luôn là một chủ đề thú vị và được nhiều bạn học tìm hiểu. Việc hiểu được tên gọi và cách đọc các vùng miền ở Việt Nam sẽ giúp bạn có thể dễ dàng áp dụng vào trong những cuộc hội thoại tiếng Anh hàng ngày.

Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết tên gọi và cách đọc của từng vùng miền Việt Nam kèm những ví dụ câu giúp bạn dễ hiểu hơn thông qua bài học bên dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Vùng Miền Việt Nam

Tổng hợp từ vựng về vùng miền Việt Nam trong tiếng Anh

Theo địa lý tự nhiên thì Việt Nam ta được chia làm 3 miền Bắc - Trung - Nam. Khi học tiếng Anh, sẽ có lúc bạn gặp phải chủ đề về miêu tả vùng miền, nơi bạn sinh sống hoặc miêu tả một địa điểm du lịch nổi tiếng.

Vì vậy, việc tìm hiểu và biết rõ tên gọi của từng vùng miền Việt Nam sẽ giúp bạn tự tin, thoải mái hơn khi giao tiếp và nâng cao vốn từ tiếng Anh của chính mình. Dưới đây là chi tiết tên gọi và cách phát âm từ vựng về vùng miền ở Việt Nam mà bạn học không nên bỏ qua.

Từ vựng về Vùng Miền - Miền Bắc (Northern Vietnam)

Vùng Đồng Bằng Sông Hồng trong tiếng Anh được gọi là Red River Delta

Miền Bắc của Việt Nam là khu vực có địa lý đa dạng bao gồm nhiều vùng núi, cao nguyên. Miền Bắc được chia thành 3 khu vực với 23 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung Ương. Tên gọi và cách phát âm các khu vực, vùng miền Bắc bao gồm:

Từ Vựng

Cách phát âm

Nghĩa Tiếng Anh

The Northern Vietnam

/ðə ˈnɔːrðərn ˈvjetˌnæm/

Miền Bắc Việt Nam

Northwest

/ˈnɔːrθˌwɛst/

Tây Bắc Bộ

Northeast

/ˈnɔːrθˌiːst/

Đông Bắc Bộ

Red River Delta

/rɛd ˈrɪvər ˈdɛltə/

Đồng Bằng Sông Hồng

Ví dụ:

  • The Northern Vietnam: Many tourists are drawn to the stunning landscapes and rich culture of The Northern Vietnam. (Nhiều du khách được hấp dẫn bởi cảnh quan tuyệt đẹp và văn hóa phong phú của miền Bắc Việt Nam)
  • Northwest: I plan to explore the mountainous regions in the Northwest during my trip to Vietnam. (Tôi dự định sẽ khám phá những vùng núi ở miền Tây Bắc trong chuyến du lịch đến Việt Nam)
  • Northeast: The Northeast of Vietnam is known for its picturesque landscapes and friendly local communities. (Miền Đông Bắc Việt Nam nổi tiếng với cảnh quan đẹp như tranh và cộng đồng địa phương thân thiện)
  • Red River Delta: The Red River Delta is an important agricultural region that provides a significant portion of Vietnam's rice production. (Vùng Đồng Bằng Sông Hồng là một khu vực nông nghiệp quan trọng, cung cấp một phần lớn sản xuất lúa gạo của Việt Nam)

Từ vựng về Vùng Miền - Miền Trung (Central of Vietnam)

Miền Trung tiếng Anh là The Central of Vietnam.

Miền Trung là khu vực nằm giữa miền Bắc và miền Nam, nơi có điều kiện khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở. Miền Trung được chia làm 3 vùng nhỏ với tên gọi và cách phát âm như sau:

Từ Vựng

Cách phát âm

Nghĩa Tiếng Anh

The Central of Vietnam

= The Middle Vietnam

/ðə ˈsɛntrəl əv ˌvjɛtˈnæm/

/ðə ˈmɪdl ˌvjɛtˈnæm/

Miền Trung

North Central

/nɔrθ ˈsɛntrəl/

Bắc Trung Bộ

South Central Coast

/saʊθ ˈsɛntrəl koʊst/

Duyên hải Nam Trung Bộ

Central Highlands

/ˈsɛntrəl ˈhaɪləndz/

Tây Nguyên

Ví dụ:

  • The Central of Vietnam: Hue, located in The Central of Vietnam, is renowned for its ancient citadel and imperial history. (Huế, nằm ở miền Trung của Việt Nam, nổi tiếng với cố đô cổ và lịch sử hoàng gia)
  • North Central: Thanh Hoa Province in North Central Vietnam is home to the remarkable Ho Dynasty Citadel. (Tỉnh Thanh Hóa ở Miền Bắc Trung Bộ Việt Nam là nơi có thành nhà Hồ cổ xưa, rất đáng chú ý)
  • South Central Coast: Quy Nhon, a charming town on the South Central Coast, is known for its tranquil beaches and fresh seafood. (Quy Nhơn, một thị trấn quyến rũ ở miền Nam Trung bộ, nổi tiếng với những bãi biển yên bình và hải sản tươi ngon)
  • Central Highlands: Dalat, situated in the heart of the Central Highlands, is a popular hill station known for its cool climate and picturesque landscapes. (Đà Lạt, nằm ở trung tâm của Tây Nguyên, là một điểm du lịch núi phổ biến với khí hậu mát mẻ và cảnh quan đẹp như tranh)

Từ vựng về Vùng Miền - Miền Nam - (Southern Vietnam)

Miền Nam tiếng Anh là The Southern Vietnam.

Miền Nam (Nam Bộ) của Việt Nam sẽ bao gồm vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Tây Nam Bộ) với tên gọi tiếng Anh và cách đọc như sau:

Từ Vựng

Cách phát âm

Nghĩa Tiếng Anh

The Southern Vietnam

/ðə ˈsʌðərn ˌvjɛtˈnæm/

Miền Nam

Southeast

/ˌsaʊθˈist/

Đông Nam Bộ, Miền Đông

Mekong River Delta/ Southwest

/ˈmiːkɔŋ ˈrɪvər ˈdɛltə/ /ˌsaʊθˈwɛst/

Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây

Waterways/ water

/ˈwɔːtərˌweɪz/

Vùng sông nước

Ví dụ:

  • Southeast: Vung Tau's Front Beach is a popular gathering spot for locals and tourists alike, offering a lively atmosphere and stunning sunset views over the Southeast coastline. (Bãi Trước Vũng Tàu là một điểm tụ tập phổ biến cho cả người dân địa phương và du khách, mang đến không gian sống động và khung cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên bờ biển miền Đông Nam)
  • Mekong River Delta: The Mekong River Delta is known for its intricate system of canals and floating markets, where locals trade goods and produce. (Đồng bằng sông Cửu Long nổi tiếng với hệ thống kênh rạch phức tạp và chợ nổi, nơi người dân địa phương trao đổi hàng hóa và sản phẩm)
  • Southwest: Soc Trang, located in the Southwest, is home to various Khmer cultural sites and pagodas. (Sóc Trăng, nằm ở Tây Nam, là nơi có nhiều di tích văn hóa Khmer và các ngôi chùa)
  • Waterways: The intricate network of waterways in the Mekong Delta makes it a unique region for aquatic transportation and daily life. (Mạng lưới đường thủy phức tạp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long tạo nên một vùng địa phương độc đáo cho việc vận chuyển qua đường thủy và cuộc sống hàng ngày)

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan về Vùng Miền

Hà Nội - Thủ đô của nước Việt Nam

Ngoài những từ vựng về vùng miền Việt Nam được mô tả cụ thể bên trên, bạn học có thể học thêm một số từ vựng chỉ vùng miền được phân loại theo khu vực miền quê, vùng thành phố, vùng ngoại ô, vùng biển… Các từ vựng vùng miền được dùng chỉ chung, bao quát hơn như sau :

Từ Vựng

Cách phát âm

Nghĩa Tiếng Anh

Capital city/ capital (n)

/ˈkæpɪtl ˈsɪti/

Thủ đô

City

/ˈsɪti/

Thành phố

Province

/ˈprɒvɪns/

Tỉnh

Rural

/ˈrʊr.əl/

Thuộc nông thôn

Valley

/ˈvæl.i/

Thung lũng

Seaside

/’si:’said/

Bờ biển

Plateau

/plæˈtəʊ/

Cao nguyên

Highland

/ˈhaɪlənd/

Cao nguyên

Delta/ Plain

/ˈdɛltə/ hoặc /pleɪn/

Đồng bằng

Coast/shore

/koʊst/ /ʃɔːr/

Bờ biển

Countryside

/ˈkʌn.tri.saɪd/

Nông thôn

Urban

/ˈɝː.bən/

Thành thị

Island

/ˈaɪlənd/

Vùng đảo

Bay/ gulf

/beɪ/ /ɡʌlf/

Vịnh

Ví dụ:

  • Capital city: Hanoi, the capital city of Vietnam, is a vibrant metropolis with a rich history and cultural heritage. (Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thủ đô sôi động với lịch sử phong phú và di sản văn hóa)
  • Rural: Life in rural areas is often characterized by a close connection to nature and traditional values. (Cuộc sống ở vùng nông thôn thường được đặc trưng bởi mối liên kết chặt chẽ với thiên nhiên và các giá trị truyền thống)
  • Valley: The Mường Hoa Valley in Sapa is a captivating destination, known for its vast terraced rice fields that paint the landscape with stunning shades of green. (Thung lũng Mường Hoa ở Sapa là một điểm đến cuốn hút, nổi tiếng với những cánh đồng lúa bậc thang rộng lớn tạo nên vẻ đẹp với những gam màu xanh đẹp mắt)
  • Seaside: Nha Trang is a popular seaside destination with its pristine beaches and clear blue waters. (Nha Trang là một điểm đến ven biển phổ biến với những bãi biển trong lành và nước biển xanh trong)
  • Plateau: The Langbiang Plateau, near Da Lat, is a popular trekking destination, offering panoramic views and unique indigenous cultures. (Cao nguyên Langbiang, gần Đà Lạt, là điểm đến leo núi phổ biến, mang đến khung cảnh toàn cảnh và văn hóa bản địa độc đáo)
  • Delta: The Mekong Delta is a fertile plain crisscrossed by intricate waterways, supporting a diverse range of agricultural activities. (Đồng bằng sông Mekong là một vùng đồng bằng màu mỡ, được chia thành nhiều con đường thủy phức tạp, duy trì một loạt hoạt động nông nghiệp đa dạng)
  • Urban: Ho Chi Minh City, the bustling urban hub of Southern Vietnam, is known for its lively street markets and modern skyscrapers. (Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm đô thị sầm uất ở Miền Nam Việt Nam, nổi tiếng với các chợ đường phố sôi động và các tòa nhà chọc trời hiện đại)
  • Island: Phu Quoc Island is a tropical paradise with white sandy beaches and clear turquoise waters. (Đảo Phú Quốc là một thiên đàng nhiệt đới với bãi biển cát trắng và nước biển màu xanh ngọc lam trong)
  • Bay: Ha Long Bay, with its emerald waters and iconic limestone formations, is one of the most stunning bays in the world. (Vịnh Hạ Long, với nước biển ngọc lục bảo và những hình thành đá vôi đặc trưng, là một trong những vịnh đẹp nhất thế giới)

Cách học nhanh các từ vựng Tiếng Anh về Vùng Miền

Vị trí địa lý các vùng miền trên bản đồ Việt Nam

Đối với chủ đề từ vựng tiếng Anh về vùng miền, để có thể nhớ nhanh và trực quan nhất thay vì chỉ đọc và nhớ thì bạn học có thể học và ghi nhớ các từ vựng này thông qua nhìn bản đồ và xác định vị trí các vùng miền.

Ta có thể xác định 8 vùng miền chính của Việt Nam được trải dài theo chiều từ Bắc xuống Nam (trên xuống dưới). Để ghi nhớ bạn có thể làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Xác định vị trí Bắc (North) - Trung (Central) - Nam (South) trên bản đồ.
  • Bước 2: Tên vùng miền cụ thể chính là từ chỉ hướng và vị trí địa lý. Ví dụ: Northwest - vùng Tây Bắc được kết hợp giữa north (phía bắc)và west (phía tây). Cụ thể:
    • Miền Bắc (North) gồm: Tây Bắc Bộ (Northwest); Đông Bắc Bộ (Northeast) và Đồng Bằng Sông Hồng (Red River Delta).
    • Miền Trung (Central/ Middle) gồm: Bắc Trung Bộ (North Central); Nam Trung Bộ (South Central); Tây Nguyên (Central Highlands)
    • Miền Nam (South) gồm: Đông Nam Bộ (Southeast) và Tây Nam Bộ (Southwest)

Lưu ý: Vùng Tây Nam Bộ (Miền Tây) có thể dùng Southwest hoặc Mekong River Delta (Đồng Bằng Sông Cửu Long)

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về Vùng Miền

Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng về vùng miền

Dưới đây là đoạn hội thoại giao tiếp giới thiệu về vùng miền Việt Nam có lồng ghép các từ vựng liên quan mà bạn đọc có thể tham khảo để biết cách sử dụng từ và ứng dụng trong giao tiếp:

Jack: Have you ever considered visiting Southern Vietnam? It's an incredible region. (Bạn đã bao giờ xem xét việc thăm miền Nam Việt Nam chưa? Đó là một vùng đất tuyệt vời)

Lucas: I haven't really thought about it. What's special about Southern Vietnam? (Tôi chưa thực sự nghĩ về điều đó. Có gì đặc biệt ở miền Nam Việt Nam?)

Jack: Well, Southern Vietnam is a captivating blend of bustling cities, tranquil countryside, and stunning coastlines. It's famous for the Mekong River Delta, an intricate network of waterways and fertile lands where locals rely on fishing and farming. (À, miền Nam Việt Nam là sự kết hợp quyến rũ giữa các thành phố sôi động, nông thôn yên bình và bờ biển đẹp tuyệt. Nổi tiếng với Đồng Bằng Sông Cửu Long - mạng lưới các đường thủy phức tạp và đất đai màu mỡ, nơi người dân sống dựa vào việc đánh cá và canh tác)

Lucas: That sounds like a unique experience. What’s else? (Nghe có vẻ như một trải nghiệm độc đáo. Còn gì nữa không?)

Jack: Southern Vietnam is also home to enchanting islands like Phu Quoc and Con Dao. Phu Quoc boasts pristine beaches and a growing tourism scene, while Con Dao offers a more secluded and untouched environment, making it a perfect spot for nature enthusiasts and history buffs. (Miền Nam cũng có những hòn đảo xinh đẹp như Phú Quốc và Côn Đảo. Phú Quốc nổi tiếng với các bãi biển trong lành và một ngành du lịch đang phát triển, trong khi Côn Đảo mang đến một môi trường hẻo lánh và nguyên sơ hơn, là một điểm hoàn hảo cho những người yêu thiên nhiên và những người quan tâm đến lịch sử)

Lucas: It sounds like there's so much to explore in Southern Vietnam. I'll definitely consider it for my next trip! (Nghe có vẻ như có rất nhiều thứ để khám phá ở miền Nam Việt Nam. Tôi chắc chắn sẽ xem xét nó cho chuyến đi tiếp theo của mình!)

Bài tập liên quan đến từ vựng tiếng Anh về Vùng Miền

Để giúp bạn học khắc sâu kiến thức, ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn, hãy hoàn thành bài tập sau liên quan đến các từ vựng vùng miền vừa học được:

  1. The ____________are characterized by their rugged terrain and cool climate.
  2. The beautiful ________was surrounded by lush green hills, creating a picturesque landscape.
  3. Her hometown is a charming _______village where she spent her childhood by the beach.
  4. The________of Ha Giang in _________Vietnam is renowned for its stunning landscapes and vibrant ethnic cultures.
  5. The __________region is known for its unique flora and fauna, adapted to the cooler climate.
  6. ___________is a fertile agricultural region located in the Southwest of Vietnam.
  7. The _______regions of Vietnam, such as the________, are known for their fertile soil and abundant crops.
  8. The peaceful ________offers a refreshing escape from the noise and congestion of the city.
  9. The bustling ____________areas of the city are filled with modern skyscrapers and vibrant markets.
  10. The golden sands of the________ are perfect for sunbathing and beach volleyball.

Đáp án:

  1. Central Highlands
  2. Valley
  3. seaside
  4. province; Northern
  5. Plateau
  6. The Mekong River Delta
  7. Delta; Red River Delta
  8. countryside
  9. urban
  10. coast/ shore

Như vậy, với bài học từ vựng về vùng miền Việt Nam mà học tiếng Anh đã cung cấp chi tiết và đầy đủ trên đây đã giúp bạn học tiếng Anh có thể hệ thống kiến thức, biết thêm nhiều điều thú vị về vùng miền Việt Nam, biết được tên gọi, các phát âm đúng của từng nơi. Hy vọng với bài viết đầy đủ trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng từ vựng trong giao tiếp. Và đừng quên theo dõi website hoctienganhnhanh mỗi ngày để có nhiều bài học tiếng Anh hay và thú vị khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top