Từ vựng về các món ăn trong tiếng Anh Hằng ngày
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh vè đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, hương vị... Tìm hiểu cách gọi món bằng tiếng Anh và các thành ngữ về món ăn thông dụng nhất.
Một trong những chủ đề tiếng Anh sử dụng trong một bữa tiệc đó chính là các món ăn, đồ uống và các thành ngữ giao tiếp. Bạn nào chưa nắm rõ được và muốn nhanh chóng bỏ túi kiến thức về lĩnh vực ăn uông bằng tiếng Anh, thì hôm nay, hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu nhóm từ vựng về các món ăn sử dụng phổ biến trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng về món ăn trong tiếng Anh
Đồ ăn là chủ đề phổ biến và sử dụng hàng ngày. Dưới đây là danh sách tên những món ăn phổ biến nhất trong tiếng anh:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Soup |
/suːp/ |
Súp |
2 |
Rice |
/raɪs/ |
Cơm |
3 |
Porridge |
/ˈpɔːrɪdʒ/ |
Cháo |
4 |
Cereals |
/ˈsɪriəl/ |
Ngũ cốc |
5 |
Salads |
/ˈsæləd/ |
Sa- lát |
6 |
Biscuits |
/ˈbɪskɪt/ |
Bánh quy |
7 |
Salmon |
/ˈsæmən/ |
Cá hồi nước mặn |
8 |
Trout |
/traʊt/ |
Cá hồi nước ngọt |
9 |
Scampi |
/ˈskæmpi/ |
Tôm nướng |
10 |
Spaghetti |
/spəˈɡeti/ |
Mì ý |
11 |
Salami |
/səˈlɑːmi/ |
Xúc xích Ý |
12 |
Curry |
/ˈkɜːri/ |
Cà ri |
13 |
Veal |
/viːl/ |
Thịt bê |
14 |
Chops |
/tʃɑːp/ |
Sườn |
15 |
Hotpot |
/ˈhɑːtpɑːt/ |
Lẩu |
16 |
Dumpling |
/ˈdʌmplɪŋ/ |
Bánh bao |
17 |
Sweet and sour chicken |
Gà chua ngọt |
|
18 |
Zhangzhou fried rice |
cơm chiên Dương Châu |
|
19 |
Dim sum |
Dim sum |
|
20 |
mapo tofu |
Đậu phụ cay |
|
21 |
Peking duck |
Vịt Bắc Kinh |
|
22 |
Bird's’ nest soup |
canh Tổ yến |
|
23 |
Shark fin soup |
Vi cá mập |
|
24 |
Tiramisu |
/ˌtɪrəˈmiːsuː/ |
Tiramisu |
25 |
Rice gruel |
/ˈɡruːəl/ |
Cháo hoa |
26 |
Steak |
/steɪk/ |
Bít - tết |
27 |
Pork |
/pɔːrk/ |
Thịt lợn |
28 |
Beef |
/biːf/ |
Thịt bò |
29 |
Lamb |
/læm/ |
Thịt cừu |
30 |
Quail |
/kweɪl/ |
Chim cút |
31 |
Goose |
/ɡuːs/ |
Ngỗng |
32 |
Duck |
/dʌk/ |
Vịt |
33 |
Chicken |
/ˈtʃɪkɪn/ |
Gà |
34 |
Rabbit |
/ˈræbɪt/ |
Thỏ |
35 |
Goat |
/ɡəʊt/ |
Dê |
36 |
Deer |
/dɪr/ |
Hươu |
37 |
Pizza |
/ˈpiːtsə/ |
Pizza |
38 |
Cheese |
/tʃiːz/ |
Phô mai |
39 |
Egg |
/eɡ/ |
Trứng |
40 |
Butter |
/ˈbʌtər/ |
Bơ |
41 |
Hotpot |
/ˈhɑːtpɑːt/ |
Lẩu |
42 |
Seafood |
/ˈsiːfuːd/ |
Hải sản |
43 |
Turkey |
/ˈtɜːrki/ |
Gà tây |
44 |
Pasta |
/ˈpɑːstə/ |
Pasta |
45 |
Omelette |
/ˈɑːmlət/ |
Trứng cuộn |
46 |
French fries |
/ˈfrentʃ fraɪ/ |
Khoai tây chiên |
47 |
Pancake |
/ˈpænkeɪk/ |
Bánh kẹp |
48 |
Pickle |
/ˈpɪkl/ |
Dưa muối |
49 |
Kebab |
/kɪˈbɑːb/ |
Thịt nướng thổ nhĩ kì |
50 |
Bread |
/bred/ |
Bánh mì |
51 |
Sandwich |
/ˈsænwɪtʃ/ |
Bánh kẹp |
52 |
Hamburger |
/ˈhæmbɜːɡə(r)/ |
Ham bơ gơ |
53 |
Bacon |
/ˈbeɪkən/ |
Thịt nướng xông khói |
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống và bánh kẹo
STT |
tỪ VỰNG |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Wine |
/waɪn/ |
Rượu vang |
2 |
Champagne |
/ʃæmˈpeɪn/ |
Sâm panh |
3 |
Juice |
/dʒuːs/ |
Nước hoa quả |
4 |
Milk |
/mɪlk/ |
Sữa |
5 |
Soy milk |
/mɪlk/ |
Sữa đậu nành |
6 |
Yogurt |
/ˈjəʊɡərt/ |
Sữa chua |
7 |
Smoothie |
/ˈsmuːði/ |
Sinh tố |
8 |
Apple pie |
/ˌæpl ˈpaɪ/ |
Bánh táo |
9 |
Pudding |
/ˈpʊdɪŋ/ |
Pudding |
10 |
Ice- cream |
/ˈaɪs kriːm/ |
Kem |
11 |
Tea |
/tiː/ |
Trà |
12 |
Water |
/ˈwɔːtər/ |
Nước |
13 |
Coffee |
/ˈkɔːfi/ |
Cà phê |
14 |
soda |
/ˈsəʊdə |
Nước ngọt |
15 |
Coke |
/kəʊk/ |
Nước ngọt |
16 |
Soft drink |
/ˌsɔːft ˈdrɪŋk/ |
Nước ngọt |
17 |
Alcohol drink |
/ˈælkəhɔːl/ |
Đồ uống có cồn |
18 |
Beer |
/bɪr/ |
Bia |
19 |
Milkshake |
/ˈmɪlkʃeɪk/ |
Sữa lắc |
20 |
Cocktail |
/ˈkɑːkteɪl/ |
Cocktail |
21 |
Popsicle |
/ˈpɑːpsɪkl/ |
Kem que |
22 |
Muffin |
/ˈmʌfɪn/ |
|
23 |
Cookie |
/ˈkʊki/ |
Bánh quy |
24 |
Candy |
/ˈkændi/ |
Kẹo |
25 |
Gum |
/ɡʌm/ |
Cao su |
26 |
Chocolate |
/ˈtʃɔːklət/ |
Sô cô la |
27 |
Lollipop |
/ˈlɑːlipɑːp |
Kẹo mút |
28 |
Donut |
/ˈdəʊnʌt |
Bánh Donu |
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn ngày Tết
Tên một số món ăn Việt Nam trong tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Young rice cake |
Cốm |
2 |
Round sticky rice cake |
Bánh dầy |
3 |
Chao |
Chao |
4 |
Fish sauce |
Nước mắm |
5 |
Crab rice noodles |
Bánh canh cua |
6 |
Banh mi ( Vietnamese Sandwich ) |
Bánh mì |
7 |
Kebab Rice Noodles |
Bún chả |
8 |
Rice Noodle Soup (pho) |
Phở |
9 |
Vietnamese Steamed Rice Rolls |
Bánh cuốn |
10 |
Fried Pillow Cake |
bánh gối |
11 |
Fried Spring Rolls |
Nem rán |
12 |
Fresh Rolling Pho |
Phở cuốn |
13 |
Noodles with Fried Tofu and Shrimp Paste |
Bún đậu mắm tôm |
14 |
Egg Coffee |
Cà phê trứng |
15 |
Chinning Noodle |
Hủ tiếu gõ |
16 |
Sweet Soup |
chè |
17 |
Fermented Fish and Seafood Noodle Soup |
Bún mắm |
18 |
Vietnamese Broken Rice |
Cơm tấm |
19 |
Iced Coffee |
Cà phê đá |
20 |
Hoi An Special Noodles |
Cao Lầu |
21 |
Grilled Girdle Cake |
Bánh tráng nướng |
22 |
Balut |
Trứng vịt lộn |
23 |
Noodles With Grilled Pork/Beef/Shrimp |
Bún thịt nướng |
24 |
Vietnam Rice Crispy |
Cơm cháy |
25 |
Vietnamese Savory Mini Pancake |
Bánh khọt |
26 |
Mussel Rice
|
Cơm hến |
27 |
Vietnamese Crab Noodle Soup |
Bún riêu cua |
28 |
Beef in Wild Betel Leaf Recipe |
Bò nướng lá lốt |
29 |
Flat rice dumpling |
Bánh nậm |
30 |
Glass Noodles with Deep-Fried Eel |
Miến xào lươn |
Từ vựng tiếng Anh về hương vị của đồ ăn
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aroma |
/əˈrəʊmə/ |
Mùi thơm, thường dùng để chỉ những mùi có khả năng thơm lâu, ám mùi tốt. |
|
Bland |
/blænd/ |
Mùi vị nhạt nhẽo, thường người Anh hay dùng. |
|
Sweet |
/swiːt/ |
Vị ngọt |
|
Sour |
/ˈsaʊər/ |
Vị chua |
|
Bitter |
/ˈbɪtər/ |
Vị đắng |
|
Spicy |
/ˈspaɪsi/ |
Vị cay |
|
Umami |
/uːˈmɑːmi/ |
||
Pungent |
/ˈpʌndʒənt/ |
Mùi hăng, nồng |
|
Juicy |
/ˈdʒuːsi/ |
Mọng nước, thường dùng cho hoa quả, trái cây. |
|
Nutty |
/ˈnʌti/ |
Béo ngậy của bơ, lạc. |
|
Raw |
/rɔː/ |
Tươi sống. |
|
Rich |
/rɪtʃ/ |
Béo ngậy, còn có nghĩa là giàu đạm. |
|
Roast |
/rəʊst/ |
Khô |
|
Rotten |
/ˈrɑːtn/ |
Ôi thiu |
|
Salty |
/ˈsɔːlti/ |
Mặn |
|
Tender |
/ˈtendər/ |
Mọng nước, mềm, dùng cho thịt. |
|
Astringent |
/əˈstrɪndʒənt/ |
có vị đắng nhưng thanh sạch |
|
Hard |
/hɑːd/ |
Cứng |
|
Sort |
/sɔːrt/ |
Mềm |
|
Crispy |
/ˈkrɪspi/ |
Giòn |
|
Chewy |
/ˈtʃuːi/ |
Dai |
|
Creamy |
/ˈkriːmi/ |
Mềm, mịn |
|
Crumbly |
/ˈkrʌmbli/ |
Giòn |
|
Delicious |
/dɪˈlɪʃəs/ |
Ngon |
|
Fresh |
/freʃ/ |
Tươi |
|
Dry |
/draɪ/ |
Khô |
|
Greasy |
/ˈɡriːzi/ |
Ngấy |
Cách gọi món trong tiếng Anh
Cách gọi món trong tiếng Anh
Dưới đây là một số bài hội thoại thông dụng về cách gọi món trong tiếng Anh:
- Khi khách tới nhà hàng:
Phục vụ: Hello. Can I help you?( Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Khách hàng:Hello. I would like table for four, please.( Xin chào.Tôi muốn đặt bàn cho bốn người.)
Phục vụ: Of course! Please follow me!( Tất nhiên rồi! Làm ơn theo tôi!)
Here is table for four people( Đây là bàn cho bốn người)
Khách hàng: Ok. Thanh you.( ok. Cảm ơn).
-
Khi khách muốn gọi món:
Khách hàng: Could you give us the menu, please?( Cho tôi xem menu được không?)
Phục vụ: Yes, of course. Here you are.( Vâng, đây ạ)
Khách hàng: Thank you.(Cảm ơn)
Phục vụ: Can I get you anything to drink?( Bạn có muốn uống gì không?)
Khách hàng: Just water for me.( Tôi uống nước lọc)
Khách hàng: I’ll have a lemonade( Tôi uống nước chanh).
Phục vụ: Are you ready to order?( Bạn muốn order chưa ?)
Khách hàng: Yes, we are. I ‘ll have grilled chicken and salad.( Vâng, cho chúng tôi gà nướng và salad.)
Phục vụ: Would you like a starter, sir?( Bạn có muốn dùng khai vị không?)
Khách hàng: Yes, I d’like vegetable soup.( Có, cho tôi canh rau.)
Khách hàng: For starter, I ‘d like the vegetable salad. For main meal, I d’like the grilled fish.( Món khai vị, cho tôi salad rau củ. Món chính, cho t cá nướng).
-
Gọi món tráng miệng:
Phục vụ: Did you enjoy your meal?( Bạn ngon miệng chứ?)
Khách hàng: It ‘s wonderful. Thank you.( Rất tuyệt vời. Cảm ơn)
Phục vụ: Would you like something to dessert?( Bạn có muốn dùng tráng miệng không?)
Khách hàng: Yes, for dessert. I’ll have ice cream, please.( Có, cho tôi kem).
Khách hàng: I have chocolate cake.( Cho tôi bánh sô- cô- la).
Thành ngữ tiếng Anh về các món ăn
-
Your salad days( idiom cũ) dùng chỉ khoảng thời gian bạn còn trẻ, chưa có nhiều kinh nghiệm.
-
Take the biscuit : gây phiền nhiễu hoặc gây ngạc nhiên cho người khác.
-
(Like) a lamb/lambs to the slaughter : dùng để chỉ người nào đang làm việc nguy hiểm nhưng không nhận ra tính nguy hiểm của vấn đề.
-
Mutton dressed as lamb: Cưa sừng làm nghé.
-
Cook somebody’s goose: Phá vỡ cơ hội thành công của ai đó, bằng với idiom Kill the goose that lays the golden egg/eggs.
-
Get/have (all) your ducks in a row: chuẩn bị sẵn sàng cho cái gì đó.
-
(Take to something) like a duck to water: làm việc gì một cách dễ dàng, như cá gặp nước.
-
A big cheese: người quan trọng
-
Chalk and cheese: Khác nhau một trời một vực.
-
A chicken-and-egg situation: tình thế tiến thoái lưỡng nan, không thể chọn một trong hai
-
butter wouldn’t melt: dùng để chỉ những người vẻ ngoài vô hại nhưng thực tế không phải vậy.
-
you can’t make an omelette without breaking eggs: Bạn không thể thành công mà không nhận lấy một vài thất bại
-
as flat as a pancake: Bẹp dí.
-
in a pickle: tình thế khó khăn.
-
the best thing since sliced bread: thứ gì đó tốt nhất, tuyệt vời nhất.
-
your daily bread: nhu yếu phẩm.
-
take the bread out of somebody’s mouth: đá bát cơm của người khác( nghĩa bóng).
-
bring home the bacon: thành công với thứ gì đó.
-
cry over spilt milk: tốn công vô ích.
-
the land of milk and honey: vùng đất bình yên, đáng sống.
-
the milk of human kindness: hành vi cao thượng, tử tế( được dùng nhiều trong văn học).
-
as American as apple pie: dùng để chỉ người Mỹ bản địa
-
that’s the way the cookie crumbles: tình huống không thể thay đổi, phải chấp nhận.
-
a bitter pill (for somebody) (to swallow): sự thật cay đắng phải chấp nhận
-
a raw deal: thiên vị, không công bằng
-
a breath of (fresh) air: một làn gió mới
Video học từ vựng tiếng Anh về món ăn và cách gọi món
Chúng tôi xin giới thiệu đến bạn bài hội thoại gọi món khi ở nhà hàng, hi vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp:
Từ vựng về đồ ăn rất dễ bắt gặp trong giao tiếp hằng ngày. Do đó, việc thành thạo cũng như trôi chảy các từ ngữ góp phần giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.