MỚI CẬP NHẬT

Váy mặc ở nhà tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Váy mặc ở nhà tiếng Anh là house dress, phát âm là /ˈhaʊs drɛs/. Học thêm từ vựng bổ ích liên quan đến từ váy mặc ở nhà trong tiếng Anh và cách đọc chuẩn.

Váy mặc ở nhà là loại váy vô cùng quen thuộc với người phụ nữ Việt Nam. Vì họ thường được biết đến là những người không chỉ trong công việc mà vô cùng tháo vát đảm đang trong việc nội trợ. Đó là lý do chính khiến cho các chiếc váy thoải mái mặc ở nhà lại vô cùng thân thuộc với họ đến thế. Vậy bạn đọc đã biết từ váy mặc ở nhà tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh tìm câu trả lời với bài viết sau đây nhé!

Váy mặc ở nhà tiếng Anh là gì?

Từ váy mặc ở nhà tiếng Anh phát âm thế nào?

Váy mặc ở nhà trong tiếng Anh được gọi là "house dress" hoặc "house gown". Đây là loại váy thoải mái, dễ mặc khi ở nhà để thực hiện các công việc hàng ngày mà không cần phải quá trang trí hay cầu kỳ. Thông thường các loại váy mặc ở nhà thường có kiểu dáng đơn giản, chất liệu mềm mại và thoải mái như cotton, lanh hoặc len.

Cách phát âm từ váy mặc ở nhà trong tiếng Anh: /ˈhaʊs drɛs/

Ví dụ về việc sử dụng từ váy mặc ở nhà trong tiếng Anh:

  • She wore a comfortable house dress while doing chores around the house. (Cô ấy mặc một chiếc váy nhà rất thoải mái khi làm việc nhà.)
  • My grandmother always wears a floral house dress when she's at home. (Bà tôi luôn mặc một chiếc váy nhà có hình hoa khi ở nhà.)
  • I like to relax on weekends by wearing a cozy house dress and reading a book. (Tôi thích thư giãn vào cuối tuần bằng cách mặc một chiếc váy nhà thật ấm áp và đọc sách.)
  • My friend bought a house dress with a beautiful pattern and vibrant colors. (Bạn tôi đã mua một chiếc váy mặc ở nhà có hoa văn rất đẹp và nhiều màu sắc tươi sáng.)
  • The house dress she wore was made of soft and breathable fabric, perfect for hot summer days. (Chiếc váy ở nhà mà cô ấy mặc được làm từ chất liệu mềm mại và thoáng khí, nó hoàn hảo cho những ngày hè nóng.)
  • She quickly changed into a house dress after coming home from work to feel more relaxed. (Cô ấy nhanh chóng thay vào một chiếc váy mặc nhà sau khi về đến nhà để cảm thấy thoải mái hơn.)

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo Nam/ Nữ đầy đủ

Một số cụm từ có liên quan từ vựng váy mặc ở nhà trong tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến topic từ váy mặc ở nhà tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến chủ đề váy mặc ở nhà tiếng Anh do hoctienganhnhanh tổng hợp, bạn đọc có thể tham khảo để mở rộng thêm các vốn từ của bản thân!

  • Floral house dress: Váy nhà có hình hoa
  • Cozy house dress: Váy nhà ấm áp
  • Patterned house dress: Váy nhà có hoa văn
  • Loose-fitting house dress: Váy nhà form rộng rãi
  • Casual house dress: Váy nhà thường được làm từ vải cotton, tạo cảm giác thoải mái cho người mặc.
  • Vintage-inspired house dress: Váy nhà được thiết kế dựa trên nguồn cảm hứng từ thời kỳ cổ điển

Tham khảo:

Mặc thử tiếng Anh là gì

Chân váy tiếng Anh là gì

Đoạn hội thoại sử dụng từ váy mặc ở nhà tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại về từ váy mặc ở nhà trong tiếng Anh song ngữ

Để học tiếng Anh hiệu quả thì chúng ta cần biết cách để sử dụng từ vựng tiếng Anh vừa học trong các cuộc hội thoại hằng ngày. Sau đây, bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về cách sử dụng từ váy mặc ở nhà tiếng Anh thông qua đoạn đối thoại giữa 2 bạn Ly và Sarah ngay dưới đây nhé!

Sarah: I love wearing house dresses around the house. They're so comfy.

Ly: I agree! House dresses are perfect for relaxing at home or doing chores.

Sarah: I especially like house dresses that are made from soft, breathable fabrics like cotton or linen.

Ly: Me too! They're so much more comfortable than jeans or other tighter-fitting clothes.

Sarah: And house dresses come in so many different styles and colors, so you can always find one that suits your taste.

Ly: Exactly! I have a few house dresses with fun prints and patterns that I love wearing.

Sarah: House dresses are also really practical. They have pockets so you can keep your hands free, and they're easy to wash and dry.

Ly: That's true. I don't have to worry about ruining my house dresses if I get a little messy while I'm cooking or cleaning.

Sarah: Overall, I think house dresses are a must-have for any woman who wants to be comfortable and stylish at home.

Ly: I couldn't agree more!

  • Bản dịch

Sarah: Tôi thích mặc loại váy mặc ở nhà quanh nhà. Chúng rất thoải mái.

Emily: Tôi đồng ý! Váy ở nhà là loại trang phục rất phù hợp để chúng ta có thể thư giãn hoặc làm việc nhà.

Sarah: Tôi đặc biệt thích những chiếc váy ở nhà được làm từ chất liệu mềm mại, thoáng khí như cotton hoặc lanh.

Emily: Tôi cũng vậy! Chúng thoải mái hơn nhiều so với quần jean hoặc các loại quần áo bó sát khác.

Sarah: Và váy ở nhà có rất nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau, cho nên bạn luôn có thể tìm thấy một chiếc phù hợp với sở thích của mình.

Emily: Chính xác! Tôi có một vài chiếc váy ở nhà với những họa tiết và hoa văn thú vị mà tôi rất thích.

Sarah: Váy ở nhà cũng rất tiện lợi. Chúng có túi để bạn có thể đựng đồ và cũng rất dễ giặt hay sấy khô.

Emily: Đúng vậy. Tôi không phải lo lắng việc làm hỏng váy ở nhà nếu tôi bị lấm bẩn một chút khi nấu nướng hoặc dọn dẹp.

Sarah: Nói chung thì tôi nghĩ váy ở nhà là thứ đồ cần thiết cho bất kỳ phụ nữ nào.

Emily: Tôi hoàn toàn đồng ý với điều đó.

Trên đây là toàn bộ các thông tin hữu ích có liên quan đến từ váy mặc ở nhà tiếng Anh. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn đọc của hoctienganhnhanh.vn sở hữu thêm nhiều kiến thức bổ ích và ngày càng tự tin trong hành trình theo đuổi học tiếng Anh của mình, cũng như viejc bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh thêm phong phú.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top