Vòng eo tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn của nguyên tắc IPA
Vòng eo tiếng Anh là waist, từ vựng chuyên dùng chỉ bộ phận cơ thể con người và động vật, sở hữu cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp hàng ngày.
Từ vòng eo tiếng Anh là waist được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày như thế nào? Tất tần tật những thông tin liên quan đến từ waist được cập nhật trong chuyên mục bài viết tuần này trên Học tiếng Anh Nhanh. Để người học tiếng Anh có thể áp dụng khi giải đề thi hay trong hội thoại giao tiếp.
Vòng eo tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ vòng eo tiếng Anh là waist
Trong từ điển Anh - Anh của Longman và Cambridge Dictionary dịch nghĩa từ vòng eo tiếng Anh là waist. Đây là một trong những từ vựng đến các bộ phận cơ thể được sử dụng để chỉ vùng giữa cơ thể có kích thước nhỏ hơn vùng hông.
Danh từ waist trong tiếng Anh là loại danh từ đếm được (countable noun) có vai trò là chủ ngữ hay tân ngữ. Những động từ theo sau danh từ waist được chia theo dạng số ít hay số nhiều tùy thuộc dạng số ít hay số nhiều.
Ví dụ: She wore a dress which was a little small around the waist so she couldn’t breath. (Bà ấy mặc 1 chiếc đầm có phần vòng eo quá nhỏ nên không thể thở được.)
Xem thêm: Cơ bắp tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn nguyên tắc IPA
Cách phát âm từ vòng eo (waist) chuẩn xác theo IPA
Cách phát âm chuẩn xác từ waist theo IPA
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ vòng eo tiếng Anh là waist được phát âm là /weɪst/. Cả người Anh lẫn người Mỹ đọc từ waist giống nhau. Sự thay đổi của nguyên âm đôi /ai/ thành /eɪ/ đọc như nguyên âm /ê/ trong tiếng Việt.
Phụ âm /w/ trong từ waist giữ nguyên vẹn phiên bản ban đầu có cách đọc chuẩn giống phụ âm /qu/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh nên nhấn mạnh phụ âm đôi /st/ khi phát âm từ waist chuẩn xác.
Những cụm từ liên quan từ waist (vòng eo) trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ waist
Bên cạnh việc tìm hiểu dịch nghĩa của từ vòng eo trong tiếng Anh là waist thì người học tiếng Anh còn muốn biết thêm ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ waist. Tất cả những cụm từ của waist được tổng hợp và giải thích ngữ nghĩa trong bảng sau đây:
Phrase of waist |
Meaning |
Phrase of waist |
Meaning |
Small/tiny/narrow waist |
Vòng eo nhỏ |
Waist - deep |
Độ sâu ngang thắt lưng |
Large/thick waist |
Vòng eo lớn |
Waist - pack |
Túi đeo ngang eo |
From the waist up/down |
Từ vòng eo trở xuống/ trở lên |
Wasp waist |
Vòng eo bó chặt do mặc quần áo bó sát. |
hourglass waist |
Vòng eo đồng hồ cát |
Waist-high |
Cao ngang thắt lưng |
Xem thêm: Bắp đùi tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại
Đoạn hội thoại sử dụng từ waist trong ngữ cảnh thực tế
Ứng dụng của từ waist trong các chủ đề liên quan
Sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ waist tìm người học tiếng Anh biết được cách sử dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày như thế nào?
Adam: Hi everyone. My name is Adam. This is Jake. (Xin chào mọi người. Tôi là Adam. Đây là Jake.)
Jake: Hi Adam and everyone. We're talking about measurements in how to properly measure and when we require on a weekly basis as far as measurements. Because too many people hold too much value just to the scale. (Xin chào Adam và mọi người. Chúng tôi đang nói về các phép đo, về cách đo chính xác và khi nào chúng ta yêu cầu các phép đo hàng tuần. Bởi vì có quá nhiều người nắm giữ quá nhiều giá trị trên quy mô.)
Adam: So we got to be measuring our waist as well as hips and obviously your weight as well. The biggest thing is to be consistent on when you're actually measuring. Because there's a big fluctuation from morning to night and after meals and drinking and stuff like that. (Vì thế chúng ta phải đo vòng eo cũng như vòng hông và rõ ràng là cả cân nặng của mọi người nữa. Điều quan trọng nhất là phải có tính nhất quán khi bạn thực sự đo lường. Bởi vì có sự biến động lớn từ sáng đến tối và sau bữa ăn, sau khi uống rượu và những bữa ăn tương tự. )
Jake: It's better to do it in the morning. If you're measuring or weighing before going to work or before going to the toilet, just make sure you do the same every single week. As Adam said consistency. (Tốt hơn hết là nên làm vào buổi sáng nếu bạn đo hoặc cân trước khi đi làm hoặc trước khi đi vệ sinh. Hãy đảm bảo thực hiện tương tự mỗi tuần. Như Adam đã nói là phải có tính nhất quán.)
Adam: OK. I will show you how to do it. (Vâng. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách làm điều đó như thế nào.)
Như vậy, từ vòng eo tiếng Anh là waist đã được bổ sung những thông tin hữu ích như cách dịch nghĩa, cách phát âm chuẩn xác theo IPA và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh mỗi ngày.