Voyeur nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chính xác nhất
Voyeur nghĩa tiếng Việt là người mắc chứng mãn nhãn khi xem hình ảnh liên quan đến sex, được sử dụng trong lĩnh vực y khoa và đời sống ở các nước nói tiếng Anh.
Voyeur là một trong những loại từ vựng hiếm khi được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần nắm vững ngữ nghĩa của từ voyeur khi bắt gặp từ vựng này trong các loại tài liệu, văn bản. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi chia sẻ những thông tin liên quan đến từ voyeur.
Tìm hiểu về từ voyeur trong từ điển Anh - Việt
Việc tìm hiểu ngữ nghĩa của từ voyeur trong từ điển Cambridge Dictionary không đủ đáp ứng được đầy đủ thông tin cho người học tiếng Anh. Vì vậy, tất thông tin liên quan đến từ voyeur được tổng hợp như sau:
Ngữ nghĩa của từ voyeur trong tiếng Việt
- Voyeur chỉ một người nào đó cảm thấy thỏa mãn khi xem trộm hay nhìn lén hành vi tình dục của người khác.
Ví dụ: What will you do when you meet a voyeur? (Các em sẽ làm gì khi gặp một người mắc chứng thích xem hành vi tình dục của người khác?)
- Voyeur chỉ một người thích thú khi xem hành vi riêng tư của người khác hay người khác đau khổ.
Ví dụ: John is a voyeur from a little boy. He could smile even when his sister fell on the floor. (John là một đứa bé vô cảm ngay khi còn nhỏ. Nó có thể cười khi em gái của nó ngã trên sàn nhà.)
Chức năng của từ voyeur trong tiếng Anh
Từ voyeur có vai trò là một danh từ chỉ một người có sở thích nhìn người khác thực hiện hành vi tình dục hoặc xem những hành vi riêng tư của người khác. Danh từ voyeur có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu tiếng Anh để diễn tả hoặc nói về một người nào đó có hành vi xem lén nhìn trộm đời sống riêng tư hoặc hành vi tình dục của người khác.
Cách phát âm từ voyeur theo giọng người Anh - Mỹ
Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, từ voyeur được phiên âm theo ngữ điệu điệu Anh - Anh là /vwɑːˈjɜːr/ và ngữ điệu Anh - Mỹ là /vɔɪːˈjɝː/ hay /vwɑːˈjɝː/. Người học tiếng Anh nên lựa chọn cách phát âm chuẩn xác nhưng vẫn tuân thủ cách biến đổi các nguyên âm.
Chẳng hạn như nguyên âm /o/ thành /ɑː/ đọc tương tự như âm a trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn. Còn nguyên âm đôi /eu/ trong từ voyeur biến đổi thành /ɜː/ đọc tương tự như âm ơ trong tiếng Việt.
Nguồn gốc của từ voyeur được dùng trong tiếng Anh
Từ năm 1990, từ voyeur đã xuất hiện trong giao tiếp của người Anh. Nguồn gốc của từ voyeur từ tiếng Pháp có nghĩa là người xem, người chứng kiến. Lúc đầu, người Anh sử dụng dụng từ voyeur để chỉ người có khoái cảm tình dục khi nhìn người khác không mặc quần áo hoặc thực hiện các hành vi tình dục với nhau.
Đến giữa thế kỷ 20, từ voyeur được sử dụng với nghĩa mở rộng là người quan sát hoặc người tò mò, tọc mạch quan tâm đến các chi tiết kỳ quái gây sốc.
Tìm hiểu về chứng rối loạn voyeur ở trẻ vị thành niên
Chứng rối loạn voyeurism xuất hiện ở những đứa trẻ ở độ tuổi vị thành niên hay người trưởng thành, đặc biệt là ở nam giới nhiều hơn nữ giới. Họ cảm thấy mãn nhãn khi xem lén nhìn trộm người khác thực hiện hành vi vi tình dục. Tuy nhiên họ lại không thích tiếp xúc với người mà họ đã nhìn lén.
Theo các bác sĩ tâm lý, hội chứng voyeur là một trong những chứng bệnh thường xảy ra ở những đứa trẻ nhỏ gặp các vấn đề về chấn thương tâm lý khi các mối quan hệ của cha mẹ bị tan vỡ. Đứa trẻ bị ảnh hưởng hoặc căng thẳng từ cơ quan sinh dục khi vô tình nhìn thấy cơ quan sinh dục của người lớn hoặc trên phim ảnh, trò chơi.
Cùng với sự thiếu vắng tình thương và sự dạy dỗ của bố hoặc mẹ thầy cô giáo ở trường về giáo dục giới tính nên đứa trẻ sẽ có những hành vi voyeur. Tuy nhiên người mắc hội chứng voyeur cũng có thể do hoóc môn sản sinh trong cơ thể nên có những biểu hiện khoái cảm khi xem lén hành vi tình dục của người khác từ khi còn nhỏ.
Vì vậy các chuyên gia đưa ra lời khuyên người lớn nên nhìn nhận và phát hiện hội chứng voyeur ở trẻ nhỏ để được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt.
Như vậy, từ voyeur để chỉ một hội chứng khoái cảm khi nhìn lén hành vi tình dục của người khác. Cho nên người học tiếng Anh nên nắm vững ngữ nghĩa và cách phát âm của từ voyeur khi giao tiếp bằng ngôn ngữ Anh với người bản xứ.