Warehouse nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc của người Anh - Mỹ
Warehouse nghĩa tiếng Việt là kho chứa hàng, dự trữ hàng, các ngữ nghĩa khác dùng trong giao tiếp, người học tiếng Anh tìm hiểu khi ứng dụng trong thực tiễn.
Từ warehouse là một loại thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh và sản xuất. Cho nên người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành có thể truy cập học tiếng Anh nhanh để tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm của từ này.
Warehouse nghĩa là gì?
Từ warehouse nghĩa tiếng Việt là gì?
Trong từ điển Cambridge Dictionary Cập nhật đầy đủ từ warehouse nghĩa tiếng Anh là gì chuẩn xác nhất. Để người học tiếng Anh có thể áp dụng trong thực tế giao tiếp tiếng Anh hàng ngày mà không gặp bất kỳ trở ngại nào.
- Danh từ warehouse đếm được có nghĩa là kho hàng là nơi lưu trữ hàng hóa để bán hoặc sử dụng.
Ví dụ: We will look for those products in our warehouse tomorrow. (Chúng tôi sẽ tìm kiếm những sản phẩm này trong kho hàng của chúng tôi ngày mai.)
- Người Mỹ thường sử dụng cụm danh từ warehouse store để đề cập đến các cửa hàng lớn bán những sản phẩm với số lượng lớn có mức giá rẻ.
Ví dụ: They bought some bedrooms and chairs from a furniture warehouse nearby your company. (Họ đã mua một vài cái giường ngủ và ghế ngồi ở cửa hàng đồ gỗ lớn nằm gần công ty của bạn.)
- Danh từ warehouse còn có nghĩa là một nhà tù lớn hoặc bệnh viện lớn nơi giúp đỡ các bệnh nhân về các vấn đề của họ.
Ví dụ: You should let your son to live in the mental warehouse which is better than staying at home with you. (Em nên để con trai của em sống trong khu nhà dành cho người bệnh tâm thần tốt hơn là ở nhà với em.)
- Động từ warehouse đề cập đến hành động lưu trữ thứ gì đó ở trong nhà kho.
Ví dụ: You don't have a right to warehouse these products for a long time. (Chị không được phép dự trữ những sản phẩm này trong thời gian dài.)
- Người Anh cũng sử dụng động từ warehouse Khi nói đến hành động đưa ai đó Vào nhà tù hoặc bệnh viện để giải quyết các vấn đề của họ.
Ví dụ: My sister is fear of warehousing to the illegally hospital without any date to go out. (Chị gái của tôi lo sợ bị đưa vào các bệnh viện bất hợp pháp mà không có ngày ra viện.)
Cách phát âm warehouse của người Anh - Mỹ
Người học tiếng Anh chú ý cách phát âm warehouse chính xác của người Anh và người Mỹ
Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA thì từ warehouse được phiên âm là /ˈweə.haʊs/ hay /ˈwer.haʊs/. Cho dù là cách phát âm của người Anh hay người Mỹ đều nhấn mạnh âm tiết đầu tiên khi đọc từ warehouse.
Đối với người Anh, từ warehouse đọc là /ˈweə.haʊs/ có sự chuyển đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm /eə/ được đọc kết hợp giữa cả hai nguyên âm e và ơ. Còn người Mỹ phát âm warehouse đơn giản chỉ 2 âm tiết là /ˈwer.haʊs/.
Một số cụm từ warehouse phổ biến trong tiếng Anh
Một vài cụm danh từ warehouse được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh
Để nắm vững warehouse nghĩa tiếng Việt là gì thì người học tiếng Anh cũng cần chú ý đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ warehouse được tổng hợp và chú thích trong bảng sau đây:
Phrase of warehouse |
Meaning |
Example |
Data warehouse |
Một số lượng lớn thông tin lưu trữ trên máy tính hoặc nhiều máy tính cùng một nơi. |
Some officials couldn't access the data warehouse of information's customers. (Một vài nhân viên không thể đăng nhập vào kho dữ liệu thông tin khách hàng.) |
Ex warehouse |
Xuất kho hàng |
I don't care about ex - warehouse prices because she promised to reduce the price of products. (Tôi không quan tâm đến giá xuất kho bởi vì bà ấy đã hứa giảm giá sản phẩm cho tôi.) |
Bonded warehouse |
Kho lưu trữ hàng hóa trước khi nộp thuế. |
We can't buy anything from this bonded warehouse. (Chúng ta chẳng mua được gì từ kho ngoại quan này.) |
Customs warehouse |
Kho hải quan |
If you want to export anything to go abroad, your goods have to be sent to a customs warehouse. (Nếu bạn muốn xuất bất cứ thứ gì để đi nước ngoài, hàng hóa của bạn phải được gửi đến kho hải quan) |
Warehouse receipt |
Biên lai kho hàng |
I need the warehouse receipt for the goods which I told you about yesterday. (Tôi cần biên lai kho hàng cho số hàng hóa mà tôi nói với anh ngày hôm qua đó.) |
Distribution warehouse |
Kho phân phối hàng hóa |
What's the address of that computer distribution warehouse? (Địa chỉ kho hàng phân phối máy tính ở đâu vậy?) |
Bài tập ứng dụng nghĩa của từ warehouse theo chuẩn ngữ pháp
Người học tiếng Anh dựa vào định nghĩa về từ warehouse nghĩa tiếng Việt là gì để đưa ra những lựa chọn chuẩn xác cho những câu trắc nghiệm sau đây:
Câu 1: Did you buy these furniture at the … which is biggest in the town?
A. Warehouse B. Warehousing C. Workhome D. Warehouses
Câu 2: The government planned to pull this … down to build a junior school 3 years ago.
A. Warehousing B. Warehouses C. Workhome D. Warehouse
Câu 3: Your sister needs to … to protect herself when we can't take care of her anymore.
A. Warehouse B. Workhome C. Warehousing D. Warehoused
Câu 4: We found that little boy in the deserted … 2 days ago.
A. Warehouses B. Warehouse C. Workhome D. Warehousing
Câu 5: They ordered these products from a … to their house yesterday.
A. Warehousing B. Warehouses C. Warehouse D. Workhome
Đáp án:
- A
- D
- D
- B
- C
Như vậy, từ warehouse nghĩa tiếng Việt là gì? Tất cả những định nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ warehouse được tổng hợp trong một chuyên mục trên Học tiếng Anh. Để người học tiếng Anh có thể cập nhật bất cứ khi nào họ thắc mắc liên quan đến từ vựng này.