MỚI CẬP NHẬT

What are your short term goals là gì? Cách trả lời chuẩn

What are your short term goals có nghĩa là mục tiêu ngắn hạn của bạn, để đánh giá được mục tiêu nghề nghiệp của bạn có phù hợp với vị trí ở công ty mới không?

What are your short term goals là câu hỏi phổ biến trong các cuộc phỏng vấn để đánh giá trình độ của bạn đối với vai trò và vị trí đang tuyển dụng. Cho nên việc chuẩn bị một câu trả lời chuẩn xác khi được hỏi về mục tiêu nghề nghiệp sẽ giúp cho bạn có thể thành công sau khi tham gia cuộc phỏng vấn. Tốt nhất là bạn nên truy cập học tiếng Anh nhanh để cập nhật

What are your short term goals nghĩa là gì?

Ý nghĩa của câu hỏi what are your short term goals?

Đối với người học tiếng Anh thì câu hỏi what are your short term goals dễ hiểu có nghĩa là mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì? Các nhà tuyển dụng thường đặt ra câu hỏi này với mục đích là nắm bắt được các kỳ vọng thực tế về công việc của bạn.

Từ những câu trả lời của các ứng cử viên khi tham gia phỏng vấn mà các nhà tuyển dụng có thể biết được sự khác biệt giữa mục tiêu ngắn hạn của bạn và những gì mà công ty có thể cung cấp được.

Nếu mục tiêu của bạn phù hợp với mục tiêu của công ty thì bạn sẽ có cơ hội thành công cao hơn. Vì vậy việc chuẩn bị một câu trả lời chuẩn xác bằng cách xác định mục tiêu ngắn hạn của bạn trong vòng 6 tháng đến 3 năm tới.

Một câu trả lời về mục tiêu ngắn hạn của bạn càng cụ thể và chi tiết đề càng thuyết phục được nhà tuyển dụng. Điều quan trọng là các mục tiêu ngắn hạn của bạn phải thực tế và có mối tương quan với các kỹ năng của bản thân.

Ví dụ: What are your short term goals? (Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?)

My short term goals are getting a promotion. (Mục yêu ngắn hạn của tôi là được thăng chức.)

Cách trả lời câu hỏi what are your short term goals chuẩn xác

Lựa chọn cách trả lời chuẩn xác cho câu hỏi what are your short term goals

Để đảm bảo câu trả lời của bạn phù hợp với tổ chức và công việc thì bạn nên tìm hiểu về công ty bằng cách truy cập trên mạng internet để biết về mục tiêu tầm nhìn và tuyên bố sứ mệnh của công ty. Sau đó bạn sẽ dựa vào một số mẫu câu trả lời sau đây để trình bày quan điểm của mình:

  • I would like to do something to get my short term goals: Tôi muốn làm điều gì đó để đạt được mục tiêu ngắn hạn của mình.

Ví dụ: I would like to learn a new set of skills. (Tôi muốn học trọn bộ kỹ năng mới.)

  • My short term goal is to do something: Mục tiêu ngắn hạn của tôi là làm điều gì đó…

Ví dụ: My short term goal is to earn a professional certification. (Mục tiêu ngắn hạn của tôi là đạt được chứng chỉ chuyên nghiệp.)

  • In the short term, I want to do something: Đối với kế hoạch ngắn hạn, tôi muốn…

Ví dụ: In my short term, I want to increase the company's performance standard. (Đối với với mục tiêu ngắn hạn của mình tôi muốn tăng tiêu chuẩn hiệu suất của công ty.)

Câu hỏi tương tự what are your short term goals trong tiếng Anh

Tìm hiểu thêm ngữ nghĩa của các câu hỏi tương đương ý nghĩa với what are your short term goals

Bên cạnh việc đặt câu hỏi về mục tiêu của các ứng cử viên là what are your short term goals, người Anh còn sử dụng một số câu hỏi mang ý nghĩa tương tự để trao đổi trong các cuộc phỏng vấn. Tất cả các câu hỏi liên quan đến chủ đề mục tiêu trong công việc của bạn đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Questions

Meaning

Answers

What are your near future goals?

Những mục tiêu trong tương lai gần của bạn là gì?

My short term goal is to use my creative talents in designing beautiful houses. (Mục tiêu ngắn hạn của tôi là sử dụng tài năng sáng tạo của mình để thiết kế nên những ngôi nhà đẹp.)

What is your current short term goal?

Mục tiêu ngắn hạn hiện tại của bạn là gì?

I would like to become an executive at this company. (Tôi muốn trở thành một giám đốc điều hành công ty.)

How will you achieve your short term goal?

Bạn có thể đạt được mục tiêu ngắn hạn của mình như thế nào?

I have to schedule everything which is needed to reach my short term goal. (Tôi phải lên kế hoạch cho tất cả mọi việc cần thiết để đạt được mục tiêu ngắn hạn của mình.)

What is a goal in your career?

Mục tiêu trong sự nghiệp của bạn là gì?

I want to run my own successful business. (Tôi muốn điều hành doanh nghiệp thành công riêng của mình.)

Đoạn hội thoại sử dụng what are your short term goals trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại nói về các mục tiêu ngắn hạn của các ứng cử viên trong cuộc phỏng vấn bằng tiếng Anh. Đây là một trong những cách học tốt nhất khi muốn đặt câu và trả lời chính xác cho những câu hỏi phỏng vấn cụ thể.

Mr Davis: Can you tell me about your previous job experience please. (Anh có thể nói với tôi về kinh nghiệm trong công việc trước đây được không?)

Bob: Sure. While I studied at university, I worked as an intern at Avery publishing. I worked in the main office after I graduated. I worked in the same place full time. I was there for 4 years. (Được ạ. Khi tôi học đại học tôi đã làm việc như một thực tập sinh ở nhà xuất bản Avery. Tôi đã làm việc ở văn phòng chính sau khi tôi tốt nghiệp. Tôi làm ở vị trí công việc toàn phần khoảng 4 năm.)

Mr Davis: What are your short term goals if you work here? (Mục tiêu ngắn của bạn nếu làm việc ở đây là gì?)

Bob: I want to become an administrator at this main office. (Tôi muốn trở thành một quản trị viên tại văn phòng chính này.)

Mr Davis: Tell me about your experience there. (Hãy nói cho tôi biết về kinh nghiệm của bạn đi.)

Bob: As an office intern, I just help with office support. When I became full time, I was an administrator assistant. I help my boss with her projects. (Khi con là một thực tập sinh tôi chỉ làm công việc lặt vặt trong văn phòng. Khi làm việc toàn phần, tôi là trợ lý của quản trị viên. Tôi đã giúp đỡ sếp của tôi với nhiều dự án.)

Mr Davis: How did you like the company? (Anh có thích công ty đó như thế nào?)

Bob: I like the company very much. The people were very nice and we worked together very well. (Tôi thích công ty đó rất nhiều. Mọi người rất tử tế và chúng tôi làm việc với nhau rất tốt.)

Như vậy, cách trả lời cho câu hỏi what are your short term goals cần đảm bảo tính cụ thể và thực tế để thuyết phục được nhà tuyển dụng khi họ muốn tìm hiểu về các mục tiêu nghề nghiệp của bạn. Nếu muốn thành công hơn nữa trong các cuộc phỏng vấn xin việc thì người học tiếng Anh có thể cập nhật Học tiếng Anh mỗi ngày để biết cách hỏi và trả lời những câu hỏi phỏng vấn tiêu biểu nhất.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top