MỚI CẬP NHẬT

What color is it nghĩa là gì? Cách trả lời như người bản xứ

What color is it mang nghĩa là đây là màu gì, hay cái này có màu gì,… Đây là một câu hỏi liên quan đến màu sắc, có nhiều cách trả lời khác nhau.

Trong tiếng Anh, dù là học thuật hay giao tiếp hằng ngày, what color is it là một câu hỏi liên quan đến các màu sắc, màu sắc tự nhiên, màu sắc của đồ vật, hay màu sắc của sự pha trộn,... Vậy, làm thế nào để trả lời câu hỏi này một cách tự nhiên nhất, hay nhất? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm ngay câu trả lời ở phía dưới bài viết nhé!

What color is it có nghĩa là gì?

Thế nào là what color is it? Có nghĩa là gì?

Câu hỏi What color is it trong tiếng Anh mang nghĩa là cái này có màu gì, hay đây là màu gì. Câu hỏi này thuộc về phần kiến thức, lĩnh vực với màu sắc; là màu sắc của đồ vật, sự vật hay màu sắc tự nhiên, bảng màu,... đều có thể sử dụng câu hỏi này.

Ví dụ câu hỏi cái này có màu gì bằng tiếng Anh:

  • What color is it? (Cái này có màu gì?)
    → It’s orange, sir. (Màu cam, thưa ông.)

  • What color is it, baby? (Màu gì đây, con yêu?)
    → It is yellow, isn’t it? (Màu vàng, có phải không ạ?)

Cách trả lời what color is it tự nhiên như người bản xứ với đa dạng cách thức trả lời

Làm thế nào để trả lời what color is it tự nhiên như người Mỹ, người Anh?

Cứ dịch nghĩa ra rồi trả lời, như thế chẳng phải đã đúng rồi sao? Chưa nhé bạn ơi! Một câu trả lời đúng, chính xác, tự nhiên và hoàn thiện còn cần đến nhiều yếu tố khác nhau nữa đó. Cần để ý đến cấu trúc của câu, từ vựng sử dụng để đưa ra được câu trả lời chuẩn chỉnh nhất. Một câu hỏi đơn giản, nhưng không phải ai cũng dễ dàng trả lời đúng đâu nha.

Trả lời What color is it khi hỏi về đồ vật

Nếu có người hỏi về màu sắc của đồ vật, bạn có thể trả lời như sau:

It’s + màu sắc. (Nó có màu …)

Ví dụ: It’s purple. (Nó có màu tím.)

Trả lời What color is it khi hỏi về màu tóc

Màu tóc không giống với màu sắc thường dùng, nên bạn cần lưu ý để tránh dùng sai từ vựng nhé:

  • Jet black: màu đen tuyền, đen nhánh
  • Blonde: màu vàng hoe
  • Ginger: màu cam ánh nâu
  • Red: màu nâu ánh đỏ / màu đỏ
  • Sandy: màu cát
  • Pepper-and-salt: màu muối tiêu

Ví dụ: Her hair is jet black. (Tóc cô ấy màu đen tuyền.)

Trả lời What color is it khi hỏi về màu da

Không chỉ có màu tóc là đặc biệt, màu da cũng rất khác lạ và thú vị đó nhé:

  • Oily skin: da nhờn
  • Olive skin: da xanh xao
  • Pale skin: da vàng, nhợt nhạt
  • Rough skin: da xù xì
  • Ruddy skin: da hồng hào
  • Smooth skin: da mịn màng
  • Swarthy skin: da ngăm đen
  • Tanned skin: da rám nắng
  • White skin: da trắng
  • Wrinkled skin: da nhăn nheo
  • Dry skin: da khô ráp
  • Mixed skin: da hỗn hợp

Ví dụ: He had just recovered from illness so his skin was still pale. (Anh ấy vừa mới khỏi ốm nên làn da của anh ấy vẫn có màu vàng nhợt nhạt.)

Một số kiến thức có liên quan bổ trợ cho câu trả lời what color is it

Một số kiến thức phụ trợ để trả lời

Các nhóm màu chủ đạo trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, màu sắc được chia thành 3 loại màu chủ đạo:

  • Primary colors: Màu cơ bản bao gồm 3 màu đỏ, vàng, xanh lam (Red, yellow and blue).
  • Secondary colors: Màu phụ bậc 2 bao gồm 3 màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).
  • Tertiary colors: Màu phụ bậc 3 bao gồm vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).

Một số từ vựng về màu sắc

  • White: Màu trắng
  • Red: Màu đỏ
  • Gray: Màu xám
  • Pink: Màu hồng
  • Orange: Màu da cam
  • Green: Màu xanh lá cây
  • Blue: Màu xanh da trời
  • Yellow: Màu vàng
  • Brown: Màu nâu
  • Purple: Màu tím

Một số cách tạo màu

  • Red (Đỏ) + Blue (Xanh dương) = Violet (Tím)
  • Orange (Cam) + Blue (Xanh dương) = Brown (Nâu)
  • Red (Đỏ) + Yellow (Vàng) = Orange (Cam)
  • Red (Đỏ) + Green (Xanh lam) = Brown (Nâu)
  • Yellow (Vàng) + Blue (Xanh dương) = Green (Xanh lam)

Vị trí của từ vựng màu sắc ở trong câu

Màu sắc đứng sau động từ tobe

  • Công thức: to be + color
  • Ví dụ: My phone is white. (Điện thoại di động của tôi màu trắng.)

Màu sắc đứng trước danh từ

  • Công thức: color + N
  • Ví dụ: The yellow dress is hers. (Chiếc váy màu vàng là của cô ấy.)

Từ vựng về màu sắc làm danh từ hoặc chủ ngữ trong câu

  • Công thức: color + to be
  • Ví dụ: Green is the color of my shirt. (Xanh lá là màu của cái áo của tôi.)

Lưu ý khi hỏi và trả lời câu hỏi What color is it trong thi IELTS

Câu hỏi và cách trả lời what color is it trong IELTS

Khi nhận được câu hỏi “What color is it?” trong phần thi IELTS, bạn có thể tham khảo và rút ra câu trả lời riêng từ một số câu trả lời mà hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp ở bên trên. Thế nhưng, để có cơ hội đạt điểm cao và thể hiện các kỹ năng, kiến thức của mình, bạn cũng có thể để ý các lưu ý, mẹo nhỏ dưới đây.

Một số lưu ý bạn có thể cần:

  • Mở rộng, phát triển câu trả lời: Không chỉ dùng các câu trả lời đơn giản và an toàn quá mức như “It is (color)” hay “It’s (color)”, bạn hãy thêm vào đó một số các chi tiết khác, giống như bày tỏ quan điểm cá nhân về màu sắc đó; điều này giúp câu trả lời thêm phong phú, đồng thời phô bày được khả năng trình bày của bạn cùng vốn từ đa dạng. Giả dụ như: “I like white color. White makes me think of angels and purity and peace. This helps me feel comfortable and relaxed a lot!” (Tôi thích màu trắng. Màu trắng khiến tôi liên tưởng tới những thiên thần cùng sự trong sáng và bình yên. Điều này giúp tôi thấy thoải mái và thư giãn rất nhiều!)
  • Trả lời câu hỏi một cách trọng tâm: Cần đảm bảo rằng câu trả lời mà bạn đưa ra là đã phù hợp với nội dung của câu hỏi. Dù không được điểm sáng tạo nhưng bạn cũng không nên đánh mất điểm cơ bản của một câu hỏi đơn giản.
  • Sử dụng ngôn từ phù hợp: Trong các phần thi, bạn hãy sử dụng các ngôn từ một cách phù hợp; phù hợp với mức độ kỳ thi, phù hợp với ngữ cảnh. Không nên dùng nhiều từ lóng hay bất lịch sự để tránh gây mất điểm trong mắt giám khảo.
  • Thể hiện qua ngữ điệu, giọng điệu, câu trả lời: Đừng bỏ qua cơ hội được tích thêm điểm bằng cách thể hiện được sự tự tin, rành mạch trong câu trả lời của bạn nhé.

Đoạn hội thoại sử dụng câu hỏi và câu trả lời What color is it

Bên dưới là đoạn hội thoại có sử dụng câu hỏi what color is it, sẽ giúp bạn hiểu thêm về cách trả lời phù hợp:

May: Hello Linh! How are you today?

Linh: Oh, hi, May. I am doing great, how about you?

May: I am good, thank you. Did you just come back from shopping?

Linh: Oh that’s right. I am going on a trip to the beach, so I went to buy a dress.

May: A dress? What color is it?

Linh: Blue!

May: I think it matches the sea scenery very well, please take lots of photos!

Linh: Oh yes. Wait for me to post them on social networks!

May: Okay, I need to go now. Goodbye!

Linh: Okay bye!

  • Dịch:

May: Chào Linh! Bạn khỏe chứ?

Linh: Ồ, xin chào, Mây. Tôi vẫn khỏe, còn bạn thì sao?

May: Tôi ổn, cảm ơn bạn. Bạn vừa mới đi mua sắm về đấy à?

Linh: Ồ đúng thế. Tôi chuẩn bị sẽ có một chuyến du lịch biển, nên tôi đã đi mua một chiếc váy.

May: Một chiếc váy ư? Nó có màu gì?

Linh: Xanh dương!

May: Tôi nghĩ nó rất hợp với phong cảnh ở biển đấy, hãy chụp thật nhiều ảnh nhé!

Linh: Ồ vâng, hãy chờ tôi đăng chúng lên mạng xã hội nha.

May: Được, tôi phải đi bây giờ. Chào tạm biệt nhé.

Linh: Vâng, chào.

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và phong phú, mới lạ để cùng bạn tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi “What color is it”. Mong rằng, các bạn sẽ nắm vững kiến thức và tận dụng hiệu quả trong quá trình chinh phục tiếng Anh cũng như dịch thuật. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều ngữ pháp hơn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top