MỚI CẬP NHẬT

What day is it today là gì? Cách trả lời trong tiếng Anh

What day is it today là câu hỏi tìm hiểu thông tin về thứ, ngày liên quan đến các sự kiện, người học tiếng Anh có nhiều cách trả lời về thứ ngày tháng chính xác.

Câu hỏi what day is it today đơn giản về thứ ngày tháng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững cách trả lời và những câu hỏi mang ý nghĩa tương tự. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến câu hỏi về ngày tháng trong tiếng Anh.

What day is it today nghĩa là gì?

Dịch nghĩa của câu hỏi What day is it today

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, what day is it today nghĩa là hôm nay là ngày gì. Có thể là người nói hay người viết muốn được cung cấp thông tin về thứ, ngày tháng trong thời điểm hiện tại.

Cấu trúc câu hỏi what day is it today ở thì hiện tại được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Chẳng hạn như hỏi về thứ ngày hôm nay trong lớp học, văn phòng, phòng họp,...

Cách trả lời What day is it today tự nhiên như người Anh

Học cách trả lời khi được hỏi What day is it today?

Người Anh thường trả lời cho câu hỏi what day is it today đơn giản theo cấu trúc It's + name of the day.

Ví dụ:

  • What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  • It's Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

Hoặc cách trả lời thông thường khi được hỏi what day is it today là Today + is + name of day. Người học tiếng Anh có thể nói thêm những thông tin, sự kiện liên quan để cuộc hội thoại diễn ra tiếp nối.

Ví dụ:

  • What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  • Today is Thursday. I go swimming in the morning. (Hôm nay là thứ Năm. Tôi đi bơi vào buổi sáng.)

Người học tiếng Anh nên nhớ tên của các thứ trong tuần và một số từ vựng liên quan đến ngày tháng. Bảng tổng hợp cách đọc và viết các thứ ngày tháng bằng tiếng Anh:

Vocabulary

Meaning

Pronunciation

Day

Ngày

/deɪ/

Today

Hôm nay

/təˈdeɪ/

Tomorrow

Ngày mai

/təˈmɒr.əʊ/

Week

Tuần

/wiːk/

Weekdays (day of the week)

Các ngày trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6)

/ˈwiːk.deɪ/

Weekend

Ngày cuối tuần

/ˌwiːkˈend/

Monday

Thứ Hai

/ˈmʌn.deɪ/

Tuesday

Thứ Ba

/ˈtʃuːz.deɪ/

Wednesday

Thứ Tư

/ˈwenz.deɪ/

Thursday

Thứ Năm

/ˈθɜːz.deɪ/

Friday

Thứ Sáu

/ˈfraɪ.deɪ/

Saturday

Thứ Bảy

/ˈsæt.ə.deɪ/

Sunday

Chủ nhật

/ˈsʌn.deɪ/

Những câu hỏi về thứ, ngày tương tự what day is it today

Người Anh sử dụng nhiều câu hỏi về thứ ngày trong giao tiếp hàng ngày

Trong giao tiếp hàng ngày người Anh cũng thường sử dụng những câu hỏi về thứ ngày tháng trong tuần, trong năm. Những câu hỏi về chủ đề thứ ngày trong tiếng Anh đều bắt đầu bằng what chứ không phải là when. Cách hỏi và trả lời những câu hỏi tương tự với ý nghĩa của câu What day is it today, người học tiếng Anh thường có nhiều cách để hỏi ngày trong tuần, ngày tháng chi tiết.

Cách hỏi các thứ trong tuần

Cách hỏi hôm nay là ngày bao nhiêu tiếng Anh sử dụng các câu hỏi như what day is it tomorrow hay What's the day tomorrow nghĩa là ngày mai là ngày gì?

Cách trả lời hay đáp lại cách hỏi thứ trong tuần theo đúng cấu trúc:

  • Tomorrow is + name of day
  • It's + name of day + tomorrow

Ví dụ:

  • What day is it tomorrow? (Ngày mai là ngày thứ mấy?)
  • Tomorrow is Sunday. (Ngày mai là chủ nhật.)

Cách hỏi ngày của ngày hôm nay và ngày mai

What is the date's day hay What is the date today nghĩa là gì? Đó là cách hỏi ngày của ngày hôm nay bao gồm các thông tin về thứ, ngày và tháng.

Cách trả lời cho câu hỏi ngày của hôm nay như sau:

  • It's the + ordinal number + of the month.
  • Today is + ordinal number of month

Ví dụ:

  • What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
  • Today is the 19th of August. (Hôm nay là ngày 19 tháng 8.)

Người Anh cũng sử dụng cấu trúc tương tự thi hỏi về ngày tháng của ngày mai là what is the date tomorrow hay What's tomorrow's date?

Cách trả lời cho câu hỏi ngày của ngày mai như sau:

  • It's the + ordinal number + of the month.
  • Tomorrow is + ordinal number of month.

Ví dụ:

  • What is the date tomorrow? (Ngày mai là ngày mấy?)
  • Tomorrow is the 20th of August. (Ngày mai là ngày 20 tháng 8.)

Để cung cấp thêm nhiều thông tin cho người hỏi về ngày của hôm nay hay ngày mai thì người học tiếng Anh có thể bổ sung thêm thứ vào phía trước của ngày.

  • Today/tomorrow is + name of day, ordinal number, month.

Ví dụ: Today is Saturday, 20th August. (Hôm nay là thứ bảy ngày 20 tháng 8.)

Cách hỏi về ngày trong tháng

Khi học tiếng Anh thì bạn có thể tiếp xúc với cách hỏi What day it today và được trả lời là thứ tự ngày trong tháng. Câu trả lời cho câu hỏi theo cách đọc và viết về ngày trong tháng là:

  • Khi đọc hay nói: It's + the ordinal number of months.
  • Khi viết: It's month + ordinal number. ( không cần sử dụng nào từ the)

Ví dụ:

  • What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy?)
  • It's the twentieth of August.
  • It's 20th August. (Đó là ngày 20 tháng 8.)

Cách hỏi về các ngày lễ, sự kiện đặc biệt

Khi muốn biết ngày đặc biệt hôm nay là ngày gì thì người Anh thường đặt câu hỏi What special day is it today? Để truy vấn về những ngày lễ ngày lễ hội và các sự kiện đặc biệt sắp diễn ra trong tuần, trong tháng hoặc trong năm.

Cách trả lời cho câu hỏi về các ngày đặc biệt:

  • Today is + name of a special day.

Ví dụ:

  • What special day is it today? (Hôm nay là ngày đặc biệt gì vậy?)
  • Today is International Women's Day. (Hôm nay là ngày Quốc Tế Phụ Nữ.)

Người Anh cũng sử dụng cấu trúc what special day is it tomorrow khi muốn hỏi về các ngày lễ kỷ niệm đặc biệt sắp diễn ra vào ngày mai.

Ví dụ:

  • What special day is it tomorrow? (Ngày mai là ngày đặc biệt gì?)
  • Tomorrow is St. Patrick's Day. (Ngày mai là ngày thánh Patrick.)

Đoạn hội thoại (không có video) về cách hỏi thứ ngày trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày của người Anh có sử dụng cách hỏi và trả lời về thứ ngày một cách tự nhiên như thế nào?

Tim: Good morning Rachel. (Chào buổi sáng Rachel.)

Rachel: Hi Tim. Why did you get up so early today? (Chào Tim. Sao hôm nay anh dậy sớm vậy?)

Tim: Ah, I have an interview today. (À, anh có buổi phỏng vấn hôm nay.)

Rachel: Congratulations and good luck, Tim. I believe that you will pass this interview.

Tim: Thanks Rachel. I'm ready for it. (Chúc mừng và cầu mong may mắn cho anh. Em tin là anh sẽ đậu buổi phỏng vấn này.)

A few hours later. (Vài giờ sau đó)

Rachel: How was your interview? (Buổi phỏng vấn sao rồi anh?)

Tim: I'm a loser. I misremembered my interview date. The human resources said that the interview had been held on March 25th. (Anh thua cuộc rồi. Anh nhớ nhầm ngày phỏng vấn. Người quản lý nhân sự nói rằng buổi phỏng vấn được tổ chức vào ngày 25 tháng 03.)

Rachel: What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy?)

Tim: Today is the 26th of March. (Hôm nay là ngày 26 tháng 03).

Rachel: It means they didn't Inform you of the correct interview day. (Điều mày có nghĩa là họ không thông báo cho anh chính xác này phỏng vấn hả?)

Tim: No, I didn't check my mailbox. They sent me an email to confirm the date of the interview. (Không, anh đã không kiểm tra hộp thư email. Họ đã gửi cho anh một email để xác nhận về ngày phỏng vấn.)

Rachel: Oh my God. Why? (Trời ạ. Vì sao thế?)

Tim: I was too focused on preparing for the interview and I didn't check my email. (Anh đã quá tập trung trong việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn và không có kiểm tra email.)

Rachel: Did they give you another chance? (Họ có cho anh cơ hội khác không?)

Tim: No. The last chance in my life was missed. (Không. Cơ hội cuối cùng trong cuộc đời của anh đã bị bỏ lỡ.)

Như vậy, người Anh có thể sử dụng câu hỏi what day is it today về thứ, ngày trong tuần hay trong tháng trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những cách hỏi và trả lời về thứ này hoặc những ngày đặc biệt được tổng hợp trong bài viết cập nhật trên hoctienganhnhanh hôm nay.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top