MỚI CẬP NHẬT

What do you like nghĩa là gì? Cách trả lời và hội thoại liên quan

What do you like nghĩa là bạn thích gì, cách trả lời câu hỏi What do you like, câu hỏi có ý nghĩa tương tự và hội thoại sử dụng câu hỏi này trong tiếng Anh.

Có thể nói “what do you like” là một câu hỏi mà người học tiếng Anh nào cũng phải biết vì tần suất người nước ngoài sử dụng từ này rất thường xuyên và nó cũng là một trong những câu giao tiếp cơ bản. Vậy bạn đã biết cách đọc và những câu đồng nghĩa với câu hỏi này chưa? Trong bài học tiếng Anh sau, học tiếng Anh nhanh sẽ tổng hợp tất cả các kiến thức về điều này, cùng theo dõi nhé!

What do you like nghĩa là gì?

Câu what do you like là gì trong tiếng Việt?

What do you like nghĩa tiếng Việt là bạn thích gì, câu hỏi này sử dụng để hỏi đối phương thích điều gì, điều này có thể là mong muốn hiện tại hay một sở thích của người đó. Bên cạnh đó, câu hỏi này có thể sử dụng đối với những người lạ và cả những người thân thuộc mà vẫn mang tính lịch sự.

Cách phát âm What do you like: /wɒt du juː laɪk/

Đây là cách phát âm của câu what do you like, phiên âm của câu này khá đơn giản, bạn đọc hãy chú ý và thực hành đọc thường xuyên sẽ có thể phát âm chuẩn.

Cách trả lời câu hỏi What do you like trong tiếng Anh

Trả lời câu hỏi what do you like

Sau khi biết What do you like nghĩa là gì thì bạn cần tham khảo thêm các cách trả lời cho câu hỏi đó như sau:

I like something/somebody: Tôi thích…

Cách trả lời này được đa số người học tiếng Anh sử dụng do nó đơn giản và dễ sử dụng

Ví dụ:

  • I like skydiving. (Tôi thích nhảy dù)
  • I like watching the rain. (Tôi thích ngắm cảnh trời mưa)
  • I like taking care of others. (Tôi thích chăm sóc người khác)
The thing that i like is something/somebody: Điều mà tôi thích là…

Ví dụ:

  • The thing that i like is being praised by everyone. (Điều mà tôi thích là được mọi người khen ngợi)
  • The thing that i like is seeing my relatives every day. (Điều mà tôi thích là được gặp người thân mỗi ngày)
I adore something/somebody: Tôi yêu thích…

Ví dụ:

  • I adore researching new knowledge. (Tôi yêu thích việc nghiên cứu các kiến thức mới)
  • I adore my shiny hair. (Tôi yêu thích mái tóc óng mượt của tôi)
Be interested in something/doing something: Yêu thích, thích thú về điều gì

Ví dụ:

  • I'm quite interested in his story. (Tôi khá thích thú về câu chuyện của anh ấy)
  • Sophie is very interested in the detective story genre. (Sophie rất thích thú thể loại truyện trinh thám)
Have a passion for something: Có niềm đam mê với…

Ví dụ:

  • I have a great passion for archeology. (Tôi có niềm đam mê lớn với ngành khảo cổ học)
  • I have a passion for shopping. (Tôi có niềm đam mê với việc mua sắm)
Loathe somebody/something/doing something: Tôi ghét…

Ví dụ:

  • I loathe when I hear someone say something wrong about me. (Tôi ghét khi nghe ai đó nói điều không đúng về tôi)
  • I loathe the way he flirts with me. (Tôi ghét cái cách anh ta tán tỉnh tôi)
  • Soleil loathes low scores, so she always tries to get maximum scores in exams. (Soleil ghét những con điểm thấp nên cô ta luôn cố gắng đạt điểm tối đa trong các kì thi)
Detest somebody/something/doing something: Tôi ghét…

Ví dụ:

  • I really detest knowing the truth that Paul cheated on me. (Tôi thật sự ghét phải biết sự thật là Paul đã lừa dối tôi)
  • I detest eating bird's nest porridge. (Tôi ghét ăn cháo tổ yến)

Các câu hỏi có nghĩa tương tự What do you like

Các câu hỏi người khác thích gì trong tiếng Anh

What do you like nghĩa là gì thì bạn cũng đã biết rồi và sau đây là các câu đồng nghĩa với what do you like - bạn thích gì mà bạn nên tham khảo để vốn từ vựng trở nên phong phú hơn nhé!

What is your favorite?: Bạn thích gì?

Ví dụ:

A: We sell a lot of things here! (Ở đây bán nhiều thứ thật đấy!)

B: That's right, so what do you like? I'll buy it for you. (Đúng vậy, thế bạn thích gì? Tớ sẽ mua cho cậu)

What is your hobby?: Sở thích của bạn là gì?

Ví dụ: We've been together for a long time but I still don't understand you, what is your hobby? (Ở bên nhau cũng đã lâu nhưng anh vẫn chưa hiểu em, sở thích của em là gì thế?)

What topic do you like?: Bạn thích chủ đề gì?

Ví dụ:

A: This library has a lot of good books but there are no books that I like. (Thư viện này có khá nhiều sách hay nhưng không có sách mà mình thích)

B: What topic books do you like? (Bạn thích sách chủ đề gì?)

What do you like (the) most?: Bạn thích gì nhất?

Ví dụ:

A: Sophie is very picky, I don't know what gift to give her for her birthday. (Sophie kén chọn lắm, tôi không biết phải tặng cô ấy món quà gì trong ngày sinh nhật)

B: In your opinion, what does Sophie like the most? (Theo cậu thấy thì Sophie thích gì nhất?)

A: Probably lipstick. (Có lẽ là son môi)

What do you like to do?: Bạn thích làm gì?

Ví dụ: What do you like to do when the power goes out? (Bạn thích làm gì khi cúp điện?)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng câu hỏi what do you like

Các đoạn hội thoại thường ngày sử dụng câu hỏi what do you like

Sau đây là các đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng câu hỏi what do you like - bạn thích gì, bạn đọc hãy xem qua để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của câu hỏi này nhé!

Dialogue 1

  • Anna: What do you like? (Bạn thích gì thế?)
  • Paul: Why are you suddenly asking me that? (Sao tự nhiên lại hỏi tớ như vậy?)
  • Anna: Because I want to give you a gift. (Vì tớ muốn tặng quà cho cậu)
  • Paul: No need. (Không cần đâu)

Dialogue 2

  • Sophie: What does Paul like? (Paul thích gì nhỉ?)
  • Rose: I think it's soccer gloves. (Tớ nghĩ là găng tay bóng đá)
  • Sophie: Okay, I'll give him soccer gloves for his next birthday. (Được thôi, tớ sẽ tặng cậu ấy găng tay bóng đá vào dịp sinh nhật tới)

Dialogue 3

  • John: Hello, what do you like? I'll take it down for you. (Chào bạn, bạn thích mẫu nào tôi sẽ lấy xuống cho bạn xem ạ)
  • Soleil: Inner right model. (Mẫu trong cùng bên phải)

Dialogue 4

  • Julie: What do you like? (Bạn thích gì?)
  • Anna: I like to travel. (Tôi thích đi du lịch)
  • Julie: Wow, that's great, where do you like to travel? (Wow, tuyệt đấy, bạn thích đi du lịch ở đâu?)
  • Anna: India. (Ấn Độ)

Trong bài học về câu what do you like nghĩa là gì trên bao gồm cách đọc, cách dùng, các mẫu câu đồng nghĩa và các mẫu câu trả lời câu “bạn thích gì”. Hy vọng qua bài học này, bạn đọc sẽ có thêm nhiều mẫu câu mới và áp dụng được chúng vào thực tế, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm nhiều bài học mới nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top