MỚI CẬP NHẬT

When is your birthday là gì? 3 cách trả lời thú vị nhất

When is your birthday là câu hỏi trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, người học tiếng Anh quan tâm đến cách trả lời chính xác khi được hỏi về ngày sinh nhật của mình.

Trong giao tiếp thông thường của người Anh, when is your birthday được dùng phổ biến khi muốn biết về ngày sinh nhật của đối phương. Cách trả lời cho câu hỏi này như thế nào thích hợp ngữ cảnh giao tiếp được người học tiếng Anh tìm kiếm nhiều nhất?

Cho nên, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh chia sẻ những cách trả lời cho câu hỏi về ngày sinh nhật này.

When is your birthday nghĩa tiếng Việt là gì?

Ngữ nghĩa tiếng Việt của câu hỏi when is your birthday

Trong định nghĩa của từ điển Cambridge Dictionary, when is your birthday có nghĩa là khi nào là ngày sinh nhật của bạn? Ngữ nghĩa của câu hỏi về ngày sinh nhật này đơn giản, dễ hiểu. Tuy nhiên điều người học tiếng Anh quan tâm đó là cách trả lời khi được hỏi về ngày sinh nhật của mình when is your birthday chuẩn văn phong của người Anh.

Ví dụ: When is your birthday? (Khi nào là ngày sinh nhật của bạn?)

My birthday is January 23rd, 2000. (Ngày sinh nhật của mình là ngày 23 tháng 1 năm 2000.)

Cách trả lời khi được hỏi when is your birthday chuẩn xác

Lựa chọn cách trả lời when is your birthday phù hợp ngữ cảnh

Khi được hỏi về ngày sinh nhật when is your birthday thì người học tiếng Anh có thể dựa vào một số mẫu câu để trả lời hoặc trả lời theo những gợi ý khác. Nhằm làm phong phú và đa dạng hơn cho buổi trò chuyện giao tiếp.

04 mẫu câu trả lời when is your birthday chuẩn xác

My birthday is + mm/dd/yy: Ngày sinh nhật của tôi là tháng ngày, năm.

Ví dụ: My birthday is July 1st, 2003. (Ngày sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 7 năm 2003.)

I was born on + mm/dd/yy: Tôi được sinh ra vào ngày/tháng/năm.

Ví dụ: I was born on August 20th, 2008. (Tôi được sinh ra vào ngày 20 tháng 8 năm 2008.)

My date of birthday is mm/dd/yy: Ngày tháng năm sinh nhật của tôi là…

Ví dụ: My date of birthday is May 8th, 1978. (Ngày tháng năm sinh nhật của tôi là ngày 8 tháng 5 năm 1978.)

My birthday falls on + date: Ngày sinh nhật của tôi rơi vào ngày/tháng/năm.

Ví dụ: My birthday falls on April 13rd, 1954. (Sinh nhật của tôi rơi vào ngày 13 tháng 4 năm 1954.)

02 cách trả lời về ngày sinh nhật theo sự kiện

Trong tất cả lời về ngày sinh nhật của when is your birthday trong tiếng Anh có thể sử dụng thì quá khứ để nói về các sự kiện đã qua hoặc thì hiện tại để nói về cách sự kiện sắp xảy ra trong tương lai gần.

My birthday was + time in the past: Ngày sinh nhật của tôi là ngày sinh…

Ví dụ: My birthday was yesterday. (Ngày sinh nhật của tôi là ngày hôm qua.)

My birthday is + time in the future: sinh nhật của tôi vào …

Ví dụ: My birthday is tomorrow. (Ngày sinh nhật của tôi là ngày mai.)

Một số gợi ý cách nói về ngày sinh nhật của mình

  • This year my birthday falls on a weekend, so I will do something special on that day. (Năm Mai sinh nhật của tôi rơi vào ngày cuối tuần gì vậy tôi sẽ làm một số điểm đặc biệt vào ngày hôm đó.)
  • I'm planning to celebrate my birthday on Saturday this year with something low-key with my family and my friends. (Tôi dự định tổ chức sinh nhật của tôi vào ngày thứ bảy năm nay với một thứ gì đó bình dị cùng với gia đình và bạn bè.)
  • I think my birthday will fall on Friday so I will still work at the factory until midnight. So I hope I will celebrate a big birthday party next year. (Tôi nghỉ sinh nhật của tôi sẽ rơi vào ngày thứ sáu và tôi vẫn làm việc ở nhà máy đến nửa đêm. Vì vậy tôi hy vọng sẽ tổ chức một buổi tiệc sinh nhật hoành tráng vào năm tới.)
  • My birthday is coming next week. It's on Monday, September 24th. (Ngày sinh nhật của tôi sắp đến vào tuần tới đó là ngày thứ hai 24 tháng 09.)

Câu hỏi tương tự ý nghĩa với when is your birthday trong tiếng Anh

Tham khảo những câu hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Tùy theo ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp mà người anh đặt ra những câu hỏi về ngày sinh nhật một cách lịch sự. Đặc biệt là sử dụng từ please và thank you khi hỏi về ngày sinh nhật của người khác. Tất cả những cách hỏi về ngày sinh nhật bằng tiếng Anh đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Questions

Meaning

Answers

What date is your birthday?

Ngày tháng năm sinh của bạn là gì?

My date of birthday is mm/dd/yy (ngày tháng năm sinh nhật của tôi là …)

What is your date of birthday?

Ngày tháng sinh nhật của bạn là gì?

My birthday is mm/dd. (Ngày tháng sinh nhật của tôi là…)

Have you had your birthday yet this year?

Ngày sinh nhật năm nay của bạn đã đến chưa?

My birthday falls on + date. (Ngày sinh nhật của tôi rơi vào ngày …)

Are you doing anything special for your birthday?

Bạn có dự định làm điều gì đặc biệt cho ngày sinh nhật của mình hay không?

My birthday is coming soon. It's on + date. (Ngày sinh nhật của tôi sắp đến. Đó là ngày, tháng. )

Đoạn hội thoại hỏi và trả lời về ngày sinh nhật trong giao tiếp của người Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp của người Anh khi sử dụng câu hỏi về ngày sinh nhật when is your birthday một cách tự nhiên và hài hoài như thế nào?

Jessica: Hey, whose birthday is next? (Nè, sinh nhật của ai lần tới vậy?)

Linda: Well, my birthday is coming up. It's January 9th. (À, sinh nhật của tôi sắp đến rồi đó. Đó là ngày 9 tháng 1.)

Jessica: We could have a party on my dad's boat. (Chúng ta sẽ có một buổi tiệc trên du thuyền của cha tôi.)

Linda: I'm sure everyone will love it. (Tôi chắc chắn mọi người sẽ yêu thích lắm.)

Jessica: Actually, I think Dan's birthday is next. Isn’t it on January 1st? (Thật sự, Tôi nghĩ lần tới sẽ là sinh nhật của Dan. Không phải vào ngày 1 tháng 1 sao?)

Linda: Wow, how exciting on New Year's Day. (À, thật thú vị khi ngày sinh nhật vào ngày đầu năm mới.)

Jessica: Yeah, but I don't know when is your birthday? (À, Tôi không biết khi nào là sinh nhật của bạn?)

Linda: My birthday is 2 days before Liz's birthday. (Sinh của tôi trước sinh nhật của Liz 2 ngày.)

Jessica: Wow, it looks like we all have been to do. (Ồ, điều này giống như tất cả chúng ta đều có chung ngày sinh nhật vậy.)

Linda: I'm really tired of the holiday season. I often buy all my presents early and send them to my friends' birthday. (Tôi thực sự mệt mỏi vì những ngày nghỉ lễ. Tôi thường mua quà tặng sớm và gửi đến bạn bè vào ngày sinh nhật của họ.)

Như vậy, những cách trả lời cho câu hỏi when is your birthday đơn giản và dễ dàng với những mẫu câu ở thì hiện tại đơn. Người học tiếng Anh có thể lựa chọn những cách trả lời về ngày sinh nhật của mình một cách phù hợp với những cảnh giao tiếp. Để tăng thêm phần thân thiện và tính lịch sự trong giao tiếp bằng tiếng Anh hàng ngày ở nơi làm việc, trường học…

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top