MỚI CẬP NHẬT

Where do you live là gì? cách trả lời trong tiếng Anh

Where do you live được dùng trong giao tiếp, để hỏi về nơi sinh sống và có nhiều cách trả lời where do you live tùy vào trường hợp cụ thể.

Where do you live là một câu hỏi quen thuộc khi bạn muốn tìm hiểu hay nắm bắt những thông tin về một người nào đó sinh sống ở đâu. Tuy nhiên có rất nhiều thắc mắc xung quanh việc sử dụng cấu trúc hỏi về nơi chốn với Where và cách trả lời dạng câu hỏi này ra sao? hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Where do you live nghĩa là gì?

Where do you live nghĩa là bạn sống ở đâu?

Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt thì qua do you live nghĩa là bạn sống ở đâu, nơi nào. Đây là một câu hỏi thăm liên quan đến cuộc sống của người nào đó trong các câu chuyện của bạn. Khi gặp họ lần đầu tiên hoặc trong các cuộc nói chuyện.

Chủ từ you sử dụng trong câu hỏi sinh sống có thể là số ít hoặc số nhiều. Tuy nhiên người học tiếng Anh nên hiểu rằng trong các cuộc hội thoại đối đáp trực tiếp thì you sẽ là ngôi thứ hai số ít.

Cấu trúc câu hỏi WH questions với từ where chỉ nơi chốn, quốc gia, khu vực, vùng lãnh thổ, địa chỉ nhà… Câu hỏi này ở thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên liên quan đến nơi ở, nơi sinh sống của người nào đó.

Ví dụ:

Where do you live?

I live in Việt Nam.

Cách trả lời where do you live theo đúng ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh

Có nhiều cách trả lời cho câu hỏi về nơi chốn, nơi ở

Mỗi người học tiếng Anh sẽ có cách trả lời riêng của mình khi được hỏi về địa chỉ nhà ở, nơi sinh sống. Tuy nhiên để cách trả lời của mình dễ hiểu và giúp cho người khác có thể nhận biết ngay nơi mình đã sinh sống thì bạn nên trả lời theo hai cách sau:

Trả lời khái quát về quốc gia, thành phố

Khi được hỏi where do you live thì người Anh thường trả lời về nơi sống ở các thành phố hay các quốc gia.

Các quốc gia là tên các nước trong khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Âu. Đó là tên riêng của các quốc gia phổ biến như England (nước Anh), France (Pháp), America (Mỹ), Australia (Úc), Vietnam (Việt Nam),...

Ví dụ:

  • Where do you live? (Anh sống ở đâu?)
  • I live in France. (Tôi sống ở Pháp).

Tên các thành phố, thủ đô của các nước như London (Anh), Tokyo (Nhật Bản), New York (Mỹ), Bangkok (Thái Lan),... trong trường hợp bạn sinh sống ở một thủ đô ma ít người biết đến thì nên đính kèm với tên quốc gia để làm rõ nghĩa hơn cho câu trả lời của mình.

Ví dụ:

  • Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
  • I live in Hà Nội capitol, Việt Nam. (Tôi sống ở thủ đô Hà Nội, Việt Nam).

Trả lời theo địa chỉ cụ thể

Cấu trúc câu trả lời theo địa chỉ là: I live in/on/at + address

Địa chỉ trong tiếng Anh bắt đầu bằng đơn vị hành chính nhỏ nhất là phường, quận, thành phố hoặc ấp, xã, huyện, tỉnh. Cho nên người học tiếng Anh cần phải chuẩn bị một số từ vựng liên quan đến cách trả lời địa chỉ khi được hỏi where do you live.

Hamlet (thôn, ấp), alley (ngách, ngõ), civil group (tổ), quarter (khu phố), ward (phường), village (làng), commune (xã), street (đường), district (quận, huyện), Town (thị trấn), province (tỉnh), city (thành phố), state (tiểu bang)...

Ví dụ:

  • Where do you live? (Chị sống ở đâu?)
  • I live in Ho Chi Minh city (Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh).
  • I live at 234 Nguyen Trai street, Nguyen Cu Trinh ward, district 1, HCM city. (Tôi sống ở số 234 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh).

Cách dùng where do you live trong tiếng Anh như thế nào?

Học cách sử dụng Where do you live trong giao tiếp hàng ngày

Trong văn hóa giao tiếp của người Anh thì việc hỏi thăm một người bạn mới quen một đồng nghiệp mới một người hàng xóm mới về nơi họ ở hay sinh sống thể hiện sự quan tâm của mình dành cho đối phương.

Khi hỏi về nơi sinh sống của người khác thì người hỏi nên nói thêm về các vấn đề liên quan đến nơi ở hay nơi sinh sống mà người đó đã trả lời. Điều này giúp cho buổi trò chuyện đỡ nhàm chán và giữ được sự lịch sự, tôn trọng đối phương.

Đặc biệt là bạn không nên tỏ vẻ khinh thường về nơi ở hay nơi sinh sống của người khác, cho dù đó là một vùng thôn quê hay một nước kém phát triển. Những câu hỏi có thể bổ sung thêm sau khi người khác đã trả lời cho vấn đề này là:

  • How about your country? (Đất nước của bạn như thế nào?).
  • What is your province like? (Tỉnh thành đó ra sao?)
  • How long have you lived there? (Bạn ở đó bao lâu rồi?)
  • Do you like to live there? (Bạn có thích sinh sống ở đó không?)
  • Who do you live with? (Bạn có sống cùng ai không?)
  • Do you live in a house or an apartment? (Bạn sống trong căn nhà hay là căn hộ?).

Những cách diễn đạt tương tự câu where do you live

Sử dụng nhiều câu hỏi tương tự hỏi về nơi sinh sống

Trong ngữ pháp tiếng Anh có rất nhiều câu hỏi mang ý nghĩa tương tự như câu Where do you live. Vì vậy người học tiếng Anh có thể linh động sử dụng những cấu trúc khác biệt tạo nên sự linh hoạt khi muốn hỏi thăm về nơi sinh sống của một người nào đó.

What is your address?

Nghĩa là địa chỉ nhà của bạn là gì? Khi được hỏi về địa chỉ nhà thì bạn chỉ trả lời địa chỉ chi tiết nơi mà mình đang sinh sống. Địa chỉ này đã bao gồm các chi tiết khác như tên thành phố, tên quốc gia, tên đường số nhà… Có thể nói câu hỏi what is your address mang ý nghĩa cụ thể nhưng bao quát hơn là câu hỏi về nơi sinh sống.

Where are you from?

Nghĩa là bạn đến từ đâu vậy? được sử dụng khi bạn gặp một người lạ hay một người đến từ một nơi nào đó. Khi được hỏi where are you from, bạn có thể trả lời khái quát về nơi mình sinh sống như tên quốc gia, tên thành phố…

Where is your domicile place?

Nghĩa là bạn đang cư trú ở nơi nào? Câu hỏi này mang tính chất nghiêm túc được các cảnh sát hay những người quản lý hỏi bạn về nơi cư trú của mình cách trả lời cho câu hỏi where is your domicile place là nêu ra địa chỉ chính xác trong căn cước công dân hay hộ chiếu.

Phân biệt ý nghĩa của hai câu Where do you live và Where are you living

Cả hai câu hỏi bắt đầu bằng where đều là câu hỏi liên quan đến nơi ở hay nơi sinh sống của một người nào đó. Tuy nhiên giữa hai câu này có sự khác biệt về cách sử dụng và cách trả lời, người học tiếng Anh có thể dựa vào bảng sau đây để biết được chúng khác nhau như thế nào?

Loại câu

Ý nghĩa

Cách trả lời

Where do you live?

Được sử dụng để hỏi về nơi bạn thường sinh sống.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in England. (Tôi sống ở Anh)

Where are you living?

Where are you living hỏi về nơi người nào đó đang sống hiện nay và điều đó không kéo dài lâu.

Where are you living? (Bạn đang sống ở đâu?)

I'm living with my grandmother until my parents come back from Sweden. (Tôi sống với bà nội cho đến khi bố mẹ tôi từ Thụy Điển quay về).

Video hội thoại diễn đạt where do you live theo người Anh

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể hiểu thêm về câu hỏi về nơi sinh sống, nơi ở thông qua những đoạn hội thoại trong video sau đây:

Bài hát liên quan đến câu where do you live

Học tiếng Anh qua bài hát Where do you live giúp cho người học cảm nhận được sâu sắc về cách sử dụng ngôn ngữ Anh ở các lĩnh vực âm nhạc, giao tiếp hàng ngày như thế nào?

Một đoạn hội thoại không có video liên quan đến where do you live

Người học tiếng Anh sẽ sử dụng câu Where do you live trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày như thế nào? Hãy cùng theo dõi đoạn hội thoại sau đây để biết được cách hỏi và trả lời câu hỏi này như thế nào?

Teacher: Hello. How are you? (Xin chào. Các em có khỏe không?)

Class: I'm fine. Thanks. And you? (Chúng con khỏe. Cảm ơn cô. Cô khỏe không ạ?)

Teacher: I'm OK. Today I will introduce a new student. His name is John. (Cô khỏe. Hôm nay cô sẽ giới thiệu một học sinh mới. Tên của cậu ấy là John).

John: Hello everyone. My name is John. (Xin chào mọi người. Tên của tôi là John).

Teacher: Where do you live? (Em sống ở đâu vậy, John?)

John: I live in London. (Em sống ở Luân Đôn).

Teacher: Yeah, welcome you to our class. (Vâng, chào đón em là thành viên của lớp chúng ta nhé).

John: Thank you. But where do I sit? (Cảm ơn cô. Nhưng em ngồi ở đâu ạ?)

Teacher: You sit beside Mary who is the best student this year. (Em ngồi cạnh Mary đi. Em ấy là học sinh giỏi nhất năm nay đó).

John: Ok, I hope she will help me to understand all the lessons which I missed. (Vâng. Em hi vọng là bạn ấy sẽ giúp em hiểu những bài học mà em đã bỏ lỡ).

Teacher: She is generous to help you. (Em thấy rất Thoải mái để giúp đỡ em đó).

Lưu ý khi sử dụng where do you live trong tiếng Anh

Where do you live có hai cách trả lời khái quát và chi tiết tùy theo ngữ cảnh mà người học tiếng Anh có thể lựa chọn để trả lời khi muốn cung cấp thông tin về nơi ở, nơi sinh sống của mình.

Thông thường sau khi hỏi này thì người hỏi sẽ thắc mắc thêm về đặc điểm, sở thích, số người sống cùng với bạn… Điều này giúp cho cuộc hội thoại thoại trở nên thú vị và hấp dẫn hơn.

Sử dụng phép tịnh tiến khi đặt câu hỏi về nơi ở đi kèm với các từ khác như tên riêng, trạng từ… để câu hỏi phù hợp với từng đối tượng được hỏi.

Ví dụ: Where do you live, Tom? (Tom, bạn sống ở đâu vậy?)

Lời kết

Như vậy, Where do you live là một câu hỏi liên quan đến nơi sinh sống nơi ở của một người nào đó được sử dụng trong nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày, tại văn phòng làm việc hoặc sở cảnh sát. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn được cung cấp nhiều thông tin liên quan đến cách trả lời chi tiết hoặc khái quát để cho người nghe có thể hiểu và nắm rõ bạn đến từ nơi nào trên thế giới.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top