MỚI CẬP NHẬT

Where do you work nghĩa là gì? Cách trả lời chuẩn của người Anh

Where do you work nghĩa là anh/chị/em làm việc ở đâu, một trong các câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân, được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để hỏi về công việc của đối phương.

Where do you work nghĩa là gì bạn làm việc ở đâu, được sử dụng trong các câu giao tiếp hoặc phỏng vấn các ứng cử viên. Người học tiếng Anh quan tâm đến cách trả lời chuẩn xác như người bản xứ khi được hỏi về địa điểm, nơi chốn làm việc. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh, người học tiếng Anh được cập nhật thêm những thông tin về ý nghĩa, cách trả lời và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Where do you work nghĩa là gì?

Tìm hiểu về nghĩa của câu hỏi where do you work

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, Where do you work nghĩa là bạn làm việc ở đâu? Câu hỏi liên quan đến nơi chốn làm việc được sử dụng để hỏi đối phương sử dụng ngôi thứ hai.

Cấu trúc câu hỏi where do you work ở thì hiện tại được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp. Người học tiếng Anh cần nắm vững cách trả lời chuẩn theo văn phong người Anh và tình trạng thực tế của mình.

Cách trả lời cho câu hỏi where do you work chính xác

Có 2 cách trả lời về nơi làm việc bằng tiếng Anh

Khi được hỏi where do you work thì bạn sẽ trả lời như thế nào? Thông thường câu trả lời về công việc, nơi chốn làm việc nên lựa chọn thông tin chính xác, rõ ràng. Đối phương mong muốn bạn cũng cấp thông tin càng chân thực càng dễ gây thiện cảm. Vì vậy, người học tiếng Anh có thể áp dụng 2 cách trả lời về công việc như sau:

Cách trả lời về nơi chốn làm việc

Khi trả lời cho câu hỏi where do you work thì người học tiếng Anh nên sử dụng dụng ngôi thứ nhất ở thì hiện tại theo cấu trúc:

I work + in/at/on + place of work

Tuỳ theo địa điểm, nơi chốn làm việc mà người học tiếng Anh lựa chọn câu trả lời thích hợp. Mỗi công việc tương ứng với một nơi chốn, khu vực làm việc khác nhau. Người học tiếng Anh có thể chọn những câu trả lời về nơi làm việc theo nhóm từ tổng hợp sau đây:

Place of work

Meaning

At home

Làm việc tại nhà

In a shop

Trong 1 cửa hàng

In a hospital

Tại 1 bệnh viện

At a restaurant

Ở 1 nhà hàng

In a bank

Tại 1 ngân hàng

In a supermarket

Trong siêu thị

In an office

Trong 1 văn phòng

In a factory

Trong nhà máy

In a university

Tại trường đại học

In a college

Tại trường cao đẳng

At head office

Tại trụ sở chính

On a construction site

Trong công trường xây dựng

On a farm

Trong nông trại

In a consultancy firm

Ở 1 công ty thương mại

On a plane

Làm việc trên máy bay

On a bus

Làm việc trên xe buýt

At a police station

Làm việc tại đồn cảnh sát

Cách trả lời về lĩnh vực, bộ phận làm việc

Cách trả lời khái quát khi được hỏi về nơi làm việc where do you work theo cấu trúc đơn giản như sau:

  • I work + in + the field of work

Trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, người Anh thường trả lời cho câu hỏi where do you work một cách chung chung nếu không muốn nói thêm về vấn đề này.

Ví dụ:

  • Where do you work?
  • I work in the sales department. (Tôi làm việc trong một ban kinh doanh.)

Cách trả lời khác về nơi làm việc (không sử dụng mạo từ the) dựa theo bảng tổng hợp các từ vựng liên quan đến lĩnh vực nghề nghiệp.

  • I'm in + field of work.

Ví dụ:

  • Where do you work?
  • I'm in finance. (Tôi làm trong lĩnh vực tài chính)

Field of work

Meaning

Sale

Lĩnh vực kinh doanh

Finance

Lĩnh vực tài chính

Construction

Lĩnh vực xây dựng

Marketing

Lĩnh vực tiếp thị

Education

Lĩnh vực giáo dục

Tourism

Lĩnh vực du lịch

Advertising

Lĩnh vực quảng cáo

Các phép tịnh tiến của câu hỏi where do you work

Những biến tấu của câu hỏi về nơi làm việc theo văn phong của người Anh

Đó là những câu hỏi về nơi làm việc có bổ sung thêm cách tính từ trạng từ hoặc tên riêng để hướng đến chủ thể một cách chính xác. Người học tiếng Anh có thể linh động ứng dụng những câu hỏi where do you work tịnh tiến trong từng ngữ cảnh giao tiếp.

  • John, where do you work? (John làm việc ở đâu vậy?)
  • Where do you usually work? (Anh/chị thường làm việc ở đâu?)
  • Where do you want to work? (Bạn muốn làm việc ở đâu?)
  • Where would you like to work nghĩa là gì? (Anh/chị mong muốn làm việc ở nơi nào?)
  • Where do you work again? (Anh/chị làm việc ở đâu nhắc lại thử xem?)
  • What is your current role and where do you work? (Công việc hiện tại của anh là gì và anh đang làm việc ở đâu?)
  • Before working here, where did you work? (Trước khi làm việc ở đây anh/chị đã làm việc ở đâu?)

Khi muốn hỏi về nơi làm việc của người khác thì người Anh sử dụng cấu trúc câu hỏi tương tự where do you work, chỉ thay thế chủ từ để hỏi như he, she, they,...

Where does he work nghĩa là gì? hay where does she work nghĩa là gì? Là câu hỏi về nơi làm việc của anh ấy, ông ấy hoặc cô ấy, bà ấy. Câu hỏi where does he work trả lời tương tự như 2 cách trả lời cho câu Where do you work.

  • She/he works in + field of work.
  • She/he works + in/at/on + place of work.

Ví dụ: Where does he work?

He works in construction. (Anh ấy làm việc trong lĩnh vực xây dựng.)

Cách tự giới thiệu về nơi làm việc của bản thân bằng tiếng Anh

Trong các cuộc phỏng vấn hay các bài giới thiệu về bản thân thì người học tiếng Anh không chỉ trả lời đơn giản mà có thể sử dụng thêm các mẫu câu liên quan đến nghề nghiệp hoặc nơi làm việc. Hãy tham khảo những câu mẫu tiếng Anh nói về vị trí và nơi làm việc hiện tại.

  • I'm a/an + job. (Tôi đang là…)
  • I work as + the position. (Tôi đang giữ vị trí…)
  • I work for + name of the company. (Tôi làm việc cho công ty…)
  • My current company is + name. (Công việc hiện tại của mình là…)
  • I'm a trainee at + position. (Tôi đang thử việc ở vị trí…)
  • I'm doing a part-time (full time) job at + name of company. (Tôi đang làm công việc bán thời gian/toàn thời gian tại công ty…)
  • I'm earning a living as a/an + job. (Tôi kiếm sống bằng nghề…)
  • I'm looking forward a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)
  • I'm responsible for…(Tôi chịu trách nhiệm, quản lý…)
  • I'm mainly in charge of…(Tôi chịu trách nhiệm chính cho…)

Đoạn hội thoại giao tiếp không có video liên quan đến cách hỏi và trả lời về nơi làm việc

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại của người Anh khi chia sẻ giới thiệu về nơi làm việc của mình.

Tom: Good evening, David. Long time no see. How are you? (Chào buổi tối David. Lâu rồi không gặp. Bạn có khỏe không?)

David: Good evening, Tom. I'm OK. Thanks. How is your life? (Chào buổi tối, Tom. Mình khỏe Cảm ơn cuộc sống của bạn như thế nào rồi?)

Tom: It's nice. Where do you work now? (Tốt. Bạn đang làm việc ở đâu vậy?)

David: I have worked in the Human Resources Department for 2 years. (Tôi làm việc trong bộ phận nhân sự được 2 năm rồi.)

Tom: Which company? Does your company hire more people? I'm looking for a new job now. (Công ty nào vậy? Mình đang tìm việc. Công Tên của bạn có tuyển thêm người không?)

David: Well, We had finished some interviews last week. Can you wait for a long time? (À, chúng tôi mới vừa hoàn thành và buổi phỏng vấn vào tuần trước. Bạn có thể chờ một khoảng thời gian nữa không?)

Tom: I'm sorry to hear that. I forgot your phone number. Can you read it to me again? (Tôi tiếc lắm. Tôi quên số điện thoại của bạn rồi. Có thể cho tôi lại không?)

David: OK. But you should let me call you first if my company holds an interview. (Được chứ. Nhưng bạn hãy để tôi gọi bạn trước nếu công ty có tổ chức buổi phỏng vấn nào đó )

Tom: Sure. I work in construction. I graduated from a famous university like you. (Chắc chắn rồi. Tôi làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Tôi tốt nghiệp một đại học nổi tiếng như bạn vậy đó.)

David: I see. Let me call you as soon as possible. (Tôi hiểu mà. Để tôi cố gắng gọi cho bạn càng sớm càng tốt.)

Tom: It's very kind of you. (Bạn thật là tốt mà bụng.)

David: No problems. We are still best friends. (Không có gì. Chúng ta là bạn thân mà.)

Tom: I'm so happy to hear that. I'm waiting for your news. Bye bye. (Tôi rất vui vì nghe điều đó. Tôi vẫn chờ tin tức của bạn. Tạm biệt nhé. )

David: Bye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại.)

Như vậy, where do you work có nghĩa là hỏi về nơi làm việc của một người nào đó đóng cái cuộc giao tiếp hàng ngày tại công sở, văn phòng, phòng ban phỏng vấn… người học tiếng Anh có thể sử dụng nhiều cách trả lời về nơi làm việc một cách chính xác và trung thực nhất.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top