MỚI CẬP NHẬT

Who is this nghĩa là gì? Cách trả lời trong tiếng Anh

Who is this có nghĩa là đây là ai hoặc người này là ai, dùng để nói về danh tính của 1 người nào đó, trả lời câu hỏi Who is this chuẩn trong tiếng Anh.

Câu hỏi Who is this là một câu dùng để hỏi về 1 người ở khoảng cách gần vs chúng ta và có rất nhiều cách trả lời, có thể dùng tên, diện mạo, tính cách, nghề nghiệp,... Vậy nếu bạn hỏi kia là ai, những người này là ai, những người kia là ai thì câu hỏi bằng tiếng Anh sẽ như thế nào, các bạn biết không nhỉ?

Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về chủ đề này, cùng với hướng dẫn các bạn cách trả lời câu hỏi Who is this chi tiết nhé!

Who is this nghĩa là gì?

Nghĩa của who is this.

Câu hỏi Who is this trong tiếng Anh có nghĩa là đây là ai hoặc người này là ai. Trong câu hỏi này, this được sử dụng để chỉ đến một người hoặc một đối tượng nào đó mà người nói hoặc người viết muốn biết danh tính.

Điều đặc biệt, dùng câu Who is this đối với những người có khoảng cách ở gần mình.

Ví dụ: Excuse me, who is this man standing next to you? (Xin lỗi, người đàn ông đứng bên cạnh bạn là ai vậy?)

=> Trả lời: Oh, this is my husband, James. (À, đây là chồng tôi, James)

Trả lời Who is this trong tiếng Anh

Who is this trả lời như thế nào?

Một số câu trả lời who is this phổ biến trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng cả It's hoặc This is để chỉ người hoặc đối tượng mà bạn đang nói đến, với khoảng cách ở gần, cụ thể ở một số trường hợp sau:

1. It's/ This is + Đối tượng nào đó

Ví dụ:

  • This is the delivery person/service provider,.....(Đây là người giao hàng/nhà cung cấp dịch vụ,....)
  • It's my friend/colleague/classmate/neighbor,.... (Đây là bạn tôi/đồng nghiệp/bạn cùng lớp/hàng xóm của tôi,....)

2. It's/This is + Tên + Thông tin (Có thể đảo vị trí của tên và thông tin cho nhau)

Ví dụ:

  • It's John. (Đây là John)
  • This is Jane. (Đây là Jane)
  • This is the new intern, Sarah. (Đây là thực tập sinh mới, Sarah)
  • It's my favorite singer, Taylor Swift. (Đây là ca sĩ yêu thích của tôi, Taylor Swift)

3. I'm sorry, I don't know. (Tôi xin lỗi, tôi không biết)

4. Why do you ask? Are you curious about him/her,...? (Tại sao bạn lại hỏi vậy? Bạn tò mò về anh ấy/cô ấy,......?)

Đặc biệt: Đối với cách trả lời 3 và 4, người được hỏi không biết thông tin về người được nói đến hoặc không muốn trả lời.

Một số câu hỏi tương tự Who is this

Who is that, who is this?

Câu hỏi đây là ai who is this được dùng khá phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, ngoài cách hỏi này, còn có một số câu hỏi tương tự, chẳng hạn như:

  • Is that + Tên (Kia có phải là.....?)
  • Is this + Tên ? (Đây có phải là...?)
  • Who is that ? (Kia là ai/ Đó là ai?)
  • Khi hỏi từ 2 người trở lên:
    • Who are these (Những người này là ai?)
    • Who are those (Những người đó là ai?)

Ví dụ 1: Nếu có người hỏi: Is that John over there? (Kia có phải là John đấy không?)

=> Bạn có thể trả lời là: Yes, it is. (Vâng, đúng vậy)

Ví dụ 2: Sử dụng câu hỏi Who is that woman in the blue dress? (Người phụ nữ mặc chiếc váy màu xanh đó là ai?)

=> Có thể trả lời là: I think she's a new customer. (Tôi nghĩ cô ấy là một khách hàng mới)

Từ vựng tiếng Anh liên quan

Có một số từ vựng khi bạn trả lời câu hỏi Who is this, có vài nhóm từ vựng mà bạn có thể tham khảo thêm về chủ đề này, chẳng hạn như:

Name: Tên của người nhắc đến

Identity: Thông tin về người đó

Relationship: Mối quan hệ.

Occupation/Profession: Nghề nghiệp/Nghề nghiệp chuyên môn

Appearance: Diện mạo người được nói đến.

Personality: Tính cách của người được nói đến.

Ví dụ: Who is this? (Ai đây?)

Trả lời: Oh, that's my friend Sarah. She's the one with the long curly hair and outgoing personality. You'll never meet anyone as bubbly and friendly as her! (Oh, đó là bạn của tôi Sarah. Cô ấy có mái tóc xoăn dài và tính cách hướng ngoại. Bạn sẽ không bao giờ gặp ai dễ thương và thân thiện như cô ấy!)

Đoạn hội thoại sử dụng câu hỏi Who is this

Elizabeth: Hello, who is this?

Michael: Hi, this is Michael. Is this Elizabeth speaking?

Elizabeth: Yes, it is. How are you, Michael?

Michael: I'm good, thanks. I'm calling about the project we're working on together.

Elizabeth: Oh, yes. What's up?

Michael: I wanted to check in and see how things are going on your end.

Elizabeth: They're going well, thanks for asking. How about yours?

Michael: Pretty good. We're making good progress. I just wanted to touch base and make sure we're on the same page.

Elizabeth: Sounds good. Let's schedule a meeting to go over everything in more detail.

Michael: Great idea. How about next Tuesday at 10 am?

Elizabeth: That works for me. I'll send you a calendar invite with all the details.

Michael: Perfect. Talk to you soon, Elizabeth.

Elizabeth: Take care, Michael.

Video dùng câu hỏi đây là ai Who is this

Câu chuyện kể về chị gái của Raky.

Qua bài học "Who are you nghĩa là gì?", chúng ta đã được học cách sử dụng câu hỏi Who is this, để hỏi về danh tính của người đang nói hoặc người mà chúng ta không nhận ra. Điều này rất hữu ích trong giao tiếp tiếng Anh, khi chúng ta muốn xác định danh tính của một ai đó, mà chúng ta chưa từng gặp hoặc không quen biết. Hy vọng, bài học này của hoctienganhnhanh.vn, sẽ giúp các bạn hiểu hơn về nhiều cách hỏi khác nhau, về những người xung quanh. Chúc các bạn học tốt nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top