MỚI CẬP NHẬT

Xe đạp tiếng Anh tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Xe đạp dịch sang tiếng Anh là bicycle, cùng tìm hiểu về cách phát âm và các cụm từ liên quan đến từ xe đạp trong tiếng Anh.

Hôm nay chúng ta sẽ học một từ rất thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp, đó là từ xe đạp. Chắc hẳn ai cũng biết đến loại xe này vì chỉ cần bước ra đường chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp được loại xe này. Nhưng bạn đã biết từ xe đạp dịch sang tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng anh nhanh tìm hiểu về cách phát âm và các cụm từ liên quan đến từ vựng xe đạp trong tiếng Anh qua bài học sau

xe đạp dịch sang tiếng Anh là gì?

Xe đạp là gì trong tiếng Anh

Xe đạp dịch sang tiếng Anh là bicycle, là loại xe rất thường gặp ở Việt Nam. Nó có rất nhiều kiểu dáng và thể loại khác nhau như xe đạp 2 bánh, xe đạp 3 bánh, xe đạp điện,...

Trong các hội thoại tiếng Anh bạn vẫn sẽ bắt gặp được người nước ngoài sử dụng từ bike để nói xe đạp. Tuy nhiên về lý thuyết thì hai từ này khá khác nhau, từ bike để nói đến tất cả loại xe có hai bánh trong đó có xe máy, còn từ bicycle dùng để nói chính xác về xe đạp (loại xe 2 bánh và không có động cơ)

Cách phát âm từ xe đạp trong tiếng Anh: Bicycle: /ˈbaɪ.sɪ.kəl/

Mỗi từ đều có cách đọc khác nhau theo từng vùng nhưng đối với từ này thì nó có cách đọc giống nhau hoàn toàn đối với cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ. Cùng tìm hiểu về cách đọc của từ xe đạp trong tiếng Anh nhé!

Ví dụ tiếng Anh về bicycle (xe đạp)

Cùng tìm hiểu thêm về cách sử dụng của từ xe đạp trong tiếng Anh qua các ví dụ sau:

  • Tomorrow I will ride a bicycle with my friend to go around the city and celebrate her birthday. (Ngày mai tôi sẽ lái xe đạp cùng bạn của tôi để dạo quanh thành phố và nhân dịp sinh nhật của cô ấy)
  • Hey Paul, my dad just bought me the bicycle I've been wanting for a long time, don't you think it's pretty? (Hey Paul, bố tôi vừa mua cho tôi chiếc xe đạp mà tôi đã ao ước từ lâu, cậu nhìn xem nó có đẹp không?)
  • Unfortunately, my new bicycle has a big scratch on it. (Thật đáng tiếc, chiếc xe đạp mới mua của tôi đã bị trầy một mảng lớn)
  • A bicycle is a vehicle with two or three wheels and it has no engine. (Xe đạp là loại xe có hai hoặc ba bánh và nó không có động cơ)

Các cụm từ liên quan đến từ xe đạp trong tiếng Anh

Cụm từ liên quan bicycle - xe đạp

Sau khi tìm hiểu về cách sử dụng của từ bicycle (xe đạp) thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các cụm từ liên quan nhằm nâng cấp vốn từ vựng của mình nhé!

  • Lái xe đạp: Riding a bicycle
  • Người lái xe đạp: Bicyclists
  • Mua xe đạp mới: Buy a new bicycle
  • Cửa hàng bán xe đạp:
  • Sử dụng xe đạp: Use a bicycle
  • Tập lái xe đạp: Learn to ride a bicycle
  • Các loại xe đạp: Types of bicycles
  • Kỹ năng lái xe đạp: Bicycle driving skills
  • Chạy xe đạp lên dốc: Riding a bicycle uphill
  • Đua xe đạp chậm: Slow bicycle racing
  • Cửa hàng bán xe đạp: Bicycle shops
  • Hãng xe đạp: Bicycle brand
  • Xe đạp cho trẻ em: Children's bicycles
  • Xe đạp cho người lớn: Bicycles for adults

Hội thoại tiếng Anh về từ bicycle (xe đạp)

Hội thoại sử dụng từ bicycle - xe đạp

Cùng chúng tôi tìm về cách sử dụng từ bicycle (xe đạp) trong giao tiếp nhé!

Paul: Sophie, do you know any famous bicycle brand?. (Sophie, bạn có biết hãng xe đạp nào nổi tiếng không?)

Sophie: Hmm, I know a few places that sell good quality bicycles, are you planning to buy a new bicycle? (Hmm, tôi có biết một vài nơi bán xe đạp khá chất lượng, bạn định mua xe đạp mới à?)

Paul: Yes, my current bicycle is too old so I need to buy a new one. (Đúng vậy, xe đạp hiện tại của tôi đã quá cũ rồi nên tôi cần mua một chiếc mới)

Sophie:That's it, let's talk about your bicycle buying criteria, I'll send you an address to sell bicycles according to that criteria. (Ra là vậy, hãy nói về tiêu chí mua xe đạp của bạn, tôi sẽ gửi cho bạn địa chỉ bán xe đạp theo tiêu chí đó)

Paul: Hmm, I need a bicycle that's light, sturdy and especially has a place to keep my water bottle because I often have to compete.(Hmm, tôi cần một chiếc xe đạp nhẹ, kiểu dáng mạnh mẽ và đặc biệt là có nơi để bình đựng nước vì tôi thường phải thi đấu)

Sophie: Wow, bicycle racing? Admire. With these criteria,I have a bicycle shop that can accommodate. Coincidentally, I also go there this afternoon to clean my bike. (Wow, đua xe đạp sao? Ngưỡng mộ quá. Với những tiêu chí này thì tôi có một cửa hàng có thể đáp ứng được, trùng hợp là chiều nay tôi cũng đến đó để vệ sinh xe đạp của tôi)

Paul: Really? So this afternoon I will go to your house and let's go together! (Thật vậy sao? Vậy chiều nay tôi đến nhà bạn rồi chúng ta cùng đi nhé!)

Sophie: Ok. (Ok)

Qua bài học chúng ta đã cùng học được những kiến thức bổ ích về từ vựng bicycle - xe đạp và cũng như cách phát âm, cụm từ liên quan và các ví dụ về từ vựng này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được bạn trong việc học tập tiếng Anh và nâng cao vốn từ của bạn. Hãy thường xuyên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm được những kiến thức mới!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top