MỚI CẬP NHẬT

Xỏ khuyên tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Xỏ khuyên tiếng Anh được gọi là piercing, đục lỗ trên da, thịt hoặc mô mềm khác để chèn vào đó một món trang sức chẳng hạn như khuyên.

Với sự phát triển của ngành thẩm mỹ và thời trang, xỏ khuyên đã trở thành một xu hướng thịnh hành và được nhiều người yêu thích. Nếu bạn muốn hiểu thêm về xu hướng này, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về từ xỏ khuyên trong tiếng anh và những kiến thức trọng tâm liên quan.

Xỏ khuyên tiếng Anh là gì?

Xỏ khuyên theo từ điển tiếng Anh

Trong tiếng anh xỏ khuyên được gọi là piercing, dùng để chỉ việc xỏ khuyên vào các vị trí khác trên cơ thể như tai mũi, lưỡi, môi, lỗ mũi để tạo nên một phong cách độc đáo và cá tính cho người sử dụng.

Piercing được phát âm là /ˈpɪrsɪŋ/.

Ví dụ:

  • She decided to get a new ear piercing to match her outfit for the event. (Cô ấy quyết định xỏ khuyên tai mới để phù hợp với trang phục của mình cho sự kiện)
  • He has a nose piercing and a few tattoos, which show off his rebellious personality. (Anh ta có xỏ khuyên mũi và một vài hình xăm, chúng thể hiện tính cách nổi loạn của anh ta)
  • The piercing artist carefully sterilized the equipment before starting the procedure. (Nghệ nhân xỏ khuyên đã cẩn thận khử trùng thiết bị trước khi bắt đầu thực hiện quy trình)

Những cụm từ liên quan đến từ xỏ khuyên tiếng Anh

Cụm từ liên quan đến từ xỏ khuyên

Sau khi đã tìm hiểu về ý nghĩa và cách phát âm của từ xỏ khuyên thì bây giờ chúng ta cùng điểm qua một số cụm từ liên quan đến từ piercing (xỏ khuyên) ở bên dưới:

  • Xỏ khuyên tai: Ear piercing
  • Xỏ khuyên mũi: Nose piercing
  • Xỏ khuyên rốn: Belly button piercing
  • Xỏ khuyên môi: Lip piercing
  • Xỏ khuyên lông mày: Eyebrow piercing
  • Xỏ khuyên lưỡi: Tongue piercing
  • Xỏ khuyên sụn: Cartilage piercing
  • Xỏ khuyên tay chơi: Industrial piercing
  • Xỏ khuyên sườn tai: Tragus piercing
  • Xỏ khuyên xương mũi: Septum piercing

Dưới đây là một số ví dụ về câu sử dụng các loại xỏ khuyên:

  • His industrial piercing on his ear gives him a tough and edgy look.(Xỏ khuyên tai chơi trên tai của anh ta khiến anh ta trông mạnh mẽ và sắc sảo)
  • He decided to get a tongue piercing to show his adventurous side.(Anh ta quyết định xỏ khuyên lưỡi để thể hiện tính phiêu lưu của mình)
  • Her cartilage piercing on her ear is small but elegant.(Xỏ khuyên sụn tai của cô ấy nhỏ nhưng tinh tế)

Đoạn hội thoại sử dụng từ xỏ khuyên tiếng Anh

Hai người đang nói chuyện về việc xỏ khuyên

John: Hi, Mary. I noticed you have a lot of piercings. How many do you have?(Chào, Mary. Tôi nhận thấy bạn có rất nhiều khuyên. Bạn có bao nhiêu?)

Mary: Hi, John. Yeah, I have a few. I have three ear piercings on each ear, a nose piercing, and a belly button piercing.(Chào John. Vâng, tôi có một ít. Tôi có ba chiếc khuyên tai trên mỗi tai, một chiếc khuyên mũi và một chiếc khuyên rốn)

John: That's a lot. Which one was the most painful to get? (Đó là rất nhiều. Cái nào là đau đớn nhất để có được?)

Mary: Definitely the belly button piercing. It was pretty painful, but I love how it looks. (Chắc chắn là khuyên rốn. Nó khá đau đớn, nhưng tôi thích vẻ ngoài của nó)

John: I've been thinking about getting a piercing myself. What do you recommend for a first-timer? (Tôi đã nghĩ đến việc tự mình xỏ khuyên. Những gì bạn đề nghị cho một giờ đầu tiên?)

Mary: I would recommend starting with an ear piercing. It's the least painful and the easiest to take care of. Plus, there are so many different types of earrings you can wear. (Tôi khuyên bạn nên bắt đầu với việc xỏ lỗ tai. Nó ít đau đớn nhất và dễ chăm sóc nhất. Ngoài ra, có rất nhiều loại bông tai khác nhau mà bạn có thể đeo)

John: That's a good idea. Which type of ear piercing do you think would be best? (Đó là một ý kiến ​​hay. Bạn nghĩ kiểu xỏ lỗ tai nào là tốt nhất?)

Mary: I would suggest a simple lobe piercing. It's classic and timeless, and you can always add more piercings later if you want. (Tôi khuyên bạn nên xỏ khuyên tai đơn giản. Nó cổ điển và trường tồn với thời gian, và bạn luôn có thể xỏ thêm nhiều khuyên sau này nếu muốn)

Qua bài trên chúng ta có thể hiểu được xỏ khuyên trong tiếng Anh là gì. Và cũng biết được đây là một hoạt động thẩm mỹ được ưa chuộng trên thế giới. Hy vọng bài học này của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp cho việc học tập và giao tiếp tiếng Anh của các bạn được thuận lợi hơn.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top