MỚI CẬP NHẬT

Xưởng sửa ô tô tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan

Xưởng sửa ô tô tiếng Anh là car repair workshop, là cụm từ được dùng để chỉ một nơi để sửa chữa các bộ phận của ô tô khi chúng bị hỏng.

Hôm nay chúng ta sẽ học một cụm từ khá quan trọng đó là xưởng sửa ô tô. Nó quan trọng là bởi vì, tần suất xuất hiện trong các cuộc hội thoại tiếng Anh rất cao. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu thêm cách phát âm, ví dụ và các từ vựng liên quan qua bài học sau

Xưởng sửa ô tô tiếng Anh là gì?

Xưởng sửa ô tô trong tiếng Anh là gì?

Xưởng sửa ô tô dịch sang tiếng Anh là car repair workshop. Đây là nơi để sửa chữa các bộ phận của ô tô khi chúng bị hư hoặc thay thế các bộ phận mới cho xe. Cụm từ này khá phổ biến trong các cuộc hội thoại tiếng Anh.

Cách phát âm cụm từ car repair workshop chuẩn tiếng Anh:

Cũng giống như nước ta thì tiếng Anh cũng sẽ có cách đọc khác nhau theo từng vùng từng miền. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cách phát âm của cụm từ này nhé!

Phát âm tiếng Anh - Anh: /kɑːr/_/rɪˈpeər/_/ˈwɜːk.ʃɒp/

Cụ thể như sau

  • Car: /kɑːr/
  • Repair: /rɪˈpeər/
  • Workshop: /ˈwɜːk.ʃɒp/

Phát âm tiếng Anh - Mỹ: /kɑːr/_/rɪˈper/_/ˈwɝːk.ʃɑːp/

  • Car: /kɑːr/
  • Repair: /rɪˈper/
  • Workshop: /ˈwɝːk.ʃɑːp/

Ví dụ sử dụng cụm từ xưởng sửa ô tô tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh chủ đề xưởng sửa ô tô

Sau khi học được cụm từ xưởng sửa ô tô thì chúng ta sẽ tìm hiểu thêm vài ví dụ sử dụng cụm từ này. Cùng theo dõi nhé!

  • Car repair workshop is a place to repair damaged parts of cars or to replace new parts for cars. (Xưởng sửa ô tô là nơi để sửa chữa các bộ phận bị hư của ô tô hoặc để thay các bộ phận mới cho ô tô)
  • Paul has been working at the A11 car repair workshop for 2 years. (Paul đã làm việc tại xưởng sửa ô tô A11 được 2 năm)
  • If you are in the countryside, it will be difficult to find an auto repair shop. (Nếu bạn ở vùng nông thôn, sẽ rất khó để bắt gặp được một xưởng sửa ô tô)
  • My car broke down very badly, so I took it to the car repair workshop for a week. (Xe của tôi hỏng rất nặng, vì vậy tôi đã đem nó đến xưởng sửa ô tô được 1 tuần rồi)
  • There is a car repair workshop near Sophie's house. (Gần nhà Sophie có một xưởng sửa ô tô)

Các cụm từ liên quan với xưởng sửa ô tô tiếng Anh

Cùng tìm hiểu các cụm từ liên quan cụm car repair workshop sau đây:

  • Dụng cụ sửa chữa ô tô: Auto repair tools
  • Dụng cụ tháo lốp ô tô: Car tire removal tool
  • Động cơ ô tô: Car engine
  • Hệ thống phun xăng: Fuel injection system
  • Mô hình xưởng sửa ô tô: Model car repair shop
  • Quản lý xưởng sửa ô tô: Management of auto repair shop
  • Xưởng sửa ô tô lưu động: Mobile auto repair shop
  • Kinh nghiệm mở xưởng ô tô: Experience in opening a car factory
  • Chi phí mở xưởng ô tô: Cost of opening a car workshop
  • Thiết kế xưởng sửa ô tô: Design of auto repair shop

Hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ Car repair workshop (xưởng sửa ô tô)

Hội thoại tiếng Anh chủ đề xưởng sửa ô tô

Paul: Hey Sophie, where are you going, what's wrong with your car. (Hey Sophie, cậu đi đâu thế, xe cậu có vấn đề gì à)

Sophie: I don't know, it must be broken. I'm calling my mom. (Tớ không biết nữa, chắc là nó bị hỏng gì rồi. Tớ đang gọi với mẹ của tớ)

Paul: I know a car repair shop nearby, do you want to go there. (Tớ có biêt một xưởng sửa ô tô gần đây, cậu muốn đến đó chứ)

Sophie: Do you mind? (Có phiền cậu không?)

Paul: Don't mind, because I also need to go there to get a new rearview mirror, mine just broke yesterday. (Không phiền đâu, vì tớ cũng cần đến đó để thay một chiếc gương chiếu hậu mới, gương chiếu hậu của tớ vừa bị bể ngày hôm qua)

Sophie: Thank you so much. (Cảm ơn cậu rất nhiều)

Paul: Nothing. (Không có chi)

Kết thúc bài học này, chúng ta biết thêm cách sử dụng và các từ vựng liên quan xưởng sửa ô tô - car repair workshop. Để củng cố thêm các từ vựng thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh, bạn hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn để nâng cao thêm vốn từ của mình nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top