MỚI CẬP NHẬT

Ẩm ướt tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và đoạn hội thoại

Ẩm ướt tiếng Anh là damp, phát âm chuẩn IPA là /dæmp/, cùng tìm hiểu thêm những từ vựng, ví dụ và đoạn hội thoại sử dụng từ ẩm ướt bằng tiếng Anh.

Ẩm ướt tiếng Anh là damp, đây là một từ vựng quen thuộc thường dùng trong thời tiết. Trong bài học hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng này từ cách phát âm chuẩn cho đến những từ vựng, ví dụ và đoạn hội thoại liên quan nhé. Cùng khám phá ngay thôi nào!

Ẩm ướt tiếng Anh là gì?

Ẩm ướt trong tiếng Anh là damp.

Ẩm ướt tiếng Anhdamp, từ vựng thông dụng hằng ngày và trong thời tiết dùng để chỉ sự thấm nhiều nước hoặc không khí có chứa nhiều hơi nước.

Phát âm từ damp - ẩm ướt trong tiếng Anh chuẩn IPA là /dæmp/.

Ví dụ:

  • Every time the rainy season comes, the air becomes damp (Cứ mỗi khi mùa mưa đến là không khí trở nên ẩm ướt).
  • I don't like damp air, it makes my clothes smell musty and takes longer to dry. (Tôi không thích không khí ẩm ướt, nó làm áo quần của tôi có mùi ẩm mốc và lâu khô hơn).
  • Areas with a damp climate all year round have an extremely diverse flora and fauna. (Những vùng có khí hậu ẩm ướt quanh năm thì có một hệ động thực vật vô cùng đa dạng).
  • Seeds usually need a damp environment to germinate. (Hạt giống thường cần điều kiện là một môi trường ẩm ướt để có thể nảy mầm).
  • There are some plants that only grow well in damp environments such as ferns, betel plants, etc. (Có một số loại cây chỉ phát triển tốt trong môi trường ẩm ướt như dương xỉ, cây trầu bà,…)

Xem thêm: Thời tiết tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ đi kèm

Từ vựng liên quan đến từ ẩm ướt bằng tiếng Anh

Ngay bên dưới đây, hoctienganhnhanh đã tổng hợp được một số từ vựng liên quan, đồng nghĩa với từ ẩm ướt trong tiếng Anh, các bạn cùng xem qua để hiểu hơn về cụm từ này nha.

  • Humid: ẩm thấp, ẩm ướt.
  • Moist: ẩm ướt, mỏng, ướt.
  • Juicy: ẩm ướt, mọng nước, có nhiều nước
  • Damp air: Không khí ẩm ướt.
  • Damp weather: Thời tiết ẩm ướt.
  • Wet: ướt, ẩm ướt.

Xem thêm: Sương mù tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu giao tiếp

Hội thoại sử dụng từ ẩm ướt trong tiếng Anh - damp (có dịch nghĩa)

Không khí ẩm ướt khiến ô cửa sổ đọng những giọt nước li ti.

Để hiểu hơn về cách sử dựng từ ẩm ướt tiếng Anh là damp trong giao tiếp hằng ngày, mời các bạn cùng tham khảo qua đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt dưới đây nhé.

Nam: Hello Hoa. Why do you look so sad? (Chào hoa. Sao trông cậu có vẻ buồn vậy?)

Hoa: Hello Nam. It has been raining for 2 days now. It makes the air damp and cold, so I can't go to the park. (Chào Nam. Trời đã mưa suốt 2 ngày hôm nay rồi. Nó khiến cho không khí trở nên ẩm ướt và lạnh lẽo, vì vậy mà tớ không được đi chơi ở công viên).

Nam: I heard the weather forecast said that this rain will last for a week. It seems like it's due to the influence of the tropical depression. (Tớ nghe dự báo thời tiết nói rằng đợt mưa này sẽ kéo dài cả tuần cơ. Hình như vì ảnh hưởng của cơn áp thấp nhiệt đới thì phải).

Hoa: It's boring. I hate this humid climate. The road is slippery and I can't go out to playThật chán. (Tớ ghét khí hậu ẩm ướt kiểu này. Đường thì trơn trượt và tớ chẳng thể ra ngoài chơi được).

Nam: Well, don't be sad. Let's cheer up. If you think positively, it will rain. Humid air will help the plants sprout and grow more lush, then when the sun comes up they will bloom to welcome you. (Thôi cậu đừng buồn. Hãy vui lên nào. Nghĩ theo hướng tích cực thì trời mưa. Không khí ẩm ướt sẽ giúp cho cây cối đâm chồi nảy lộc và tươi tốt hơn, sau đó khi nắng lên chúng sẽ khoe sắc chào đón cậu).

Hoa: Hmm. Actually, I don't hate humid air that much. Calculate it. This type of weather makes me like to curl up in a blanket and sleep soundly. (Hừm. Thực ra thì tớ cũng không ghét không khí ẩm ướt tới vậy đâu. Tính ra. Kiểu thời tiết này khiến tớ thích cuộn tròn trong chăn và ngủ một cách ngon lành).

Nam: Have you tried walking in the rain with the road full of water and the air damp? I have experienced it. It's also very interesting. (Cậu đã thử đi dạo dưới trời mưa với con đường đầy nước và không khí ẩm ướt chưa? Tớ đã trải nghiệm rồi. Nó cũng rất thú vị đó nha).

Hoa: Sounds interesting too. Maybe I have to try it once. (Nghe cũng hấp dẫn nhỉ. Chắc tớ phải thử 1 lần mới được).

Nam: But remember to bring a raincoat and umbrella to avoid catching a cold. (Nhưng cậu nhớ mang áo mưa và dù để tránh bị càm lạnh nha).

Hoa: Okay. I remember. Goodbye. (Oke cậu. Tớ nhớ rồi nè. Chào cậu)

Nam: Goodbye. See you again. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại).

Như vậy, bài học ẩm ướt tiếng Anh là gì của hoctienganhnhanh.vn đã kết thúc. Hy vọng với những kiến thức mà chúng tôi đã chia sẻ như cách phát âm chuẩn, ví dụ, từ vựng và đoạn hội thoại liên quan sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này.

Đừng quên ghé thăm chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để tìm đọc thêm nhiều bài học hay, hữu ích khác nha.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top