Sương mù tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu giao tiếp
Sương mù tiếng Anh là fog, đây là từ vựng có cách phát âm theo giọng Anh - Mỹ khác nhau và được sử dụng khi nói về chủ đề thời tiết trong giao tiếp hàng ngày.
Từ sương mù tiếng Anh là fog thuộc nhóm từ vựng chuyên đề thời tiết được xem là một trong những bản dịch hàng đầu trong từ điển song ngữ Anh - Việt. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa nắm bắt được cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày như thế nào? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay nhé.
Sương mù tiếng Anh là gì?
Bản dịch từ sương mù trong tiếng Anh chuẩn xác
Theo các bản dịch trong từ điển Cambridge và Longman Dictionary thì từ sương mù tiếng Anh là fog (noun) hay foggy (adjective). Bản dịch hàng đầu của từ sương mù trong tiếng Anh là fog để chỉ tình trạng thời tiết mờ sương vì những giọt nước rất nhỏ kết hợp lại tạo thành. Sương mù là một đám mây dày gần đất liền hoặc biển làm cho việc quan sát mọi thứ xung quanh trở nên khó nhìn xuyên qua.
Danh từ fog được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày với vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ khác. Tuy nhiên người học tiếng Anh cũng có thể sử dụng tính từ foggy để nói đến hiện tượng sương mù.
Ví dụ: Khi tôi lái xe trên đường vào buổi sáng sớm, tôi rất sợ sương mù.
→ When I'm driving on the road in the early morning, I'm afraid of fog so much.
Xem thêm: Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này
Cách phát âm từ fog (sương mù) chuẩn xác theo IPA
Theo các nguyên tắc phiên âm trong bảng phiên âm IPA thì từ sương mù trong tiếng Anh là fog được phát âm theo 2 ngữ điệu Anh và Anh-Mỹ có chút khác biệt. Đối với người Anh thì từ fog đọc là /fɒɡ/ còn người Mỹ đọc là /fɑːɡ/. Nguyên âm /o/ trong từ fog biến đổi thành nguyên âm /ɑː/ hay nguyên âm /ɒ/ với cách phát âm chuẩn xác như sau:
- Nguyên âm /ɑː/ người Mỹ phát âm tương tự nguyên âm /a/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
- Nguyên âm /ɒ/ người Anh đọc giống nguyên âm /o/ trong tiếng Việt nhưng ngắn hơi một chút.
Cụm từ liên quan và đồng nghĩa với từ sương mù tiếng Anh (fog)
Các từ và cụm từ liên quan đến từ sương mù trong tiếng Anh
Không chỉ tìm hiểu về bản dịch hàng đầu của từ sương mù tiếng Anh là fog mà người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh còn quan tâm đến những cụm từ liên quan đến từ fog này. Tất cả những cụm từ của fog được tổng hợp trong bảng sau đây kèm giải thích và ví dụ.
Phrase of fog |
Meaning |
Similar |
Meaning |
thick fog |
Sương mù dày đặc |
Thick mist |
Sương mù bao vây |
heavy fog |
Sương mù che mắt |
Haze |
Mù sương |
dense fog |
Sương mù trắng xóa |
Smog |
Sương mù |
fog lifts |
Sương mù tan |
Murkiness |
Sương mờ mịt |
freezing fog |
Sương mù đóng băng |
Cloudiness |
Mây mù |
Xem thêm: Mưa tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và ví dụ liên quan
Đoạn hội thoại sử dụng từ fog (sương mù) trong thực tế
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ sương mù trong tiếng Anh (fog) mà người học online nắm bắt và áp dụng trong những bài thi tiếng Anh quan trọng.
Steve: Good morning everyone. How are you today? (Chào buổi sáng. Hôm nay Mọi người cảm thấy thế nào?)
Diana: Hi Steve. I'm OK. But the weather is bad. Frog is coming this early morning. (Chào Steve. Tôi cảm thấy rất ổn. Nhưng mà thời tiết thì rất tệ. Sương mù đang vây quanh sáng hôm nay.)
Steve: Sure. We can recognize fog by some different processes that produce fog like: light winds, clear skies at night, light drizzle or shower. (Đúng vậy. Chúng ta có thể nhận biết Sương Mù thông qua một số quá trình dự đoán như là gió nhẹ, bầu trời quang đãng vào ban đêm, mưa phùn nhẹ hoặc là mưa rào.)
Diana: What is the best preparation for us when it is foggy? (Chuẩn vậy tốt nhất khi gặp sương mù là gì?)
Steve: We have to go to work or go to school early to avoid traffic jams. While you are driving in the foggy roads, you must reduce your speed, use your low beam headlights … (Chúng ta phải đi làm hoặc đi học sớm để tránh tắc đường. Khi lái xe trên đường có sương mù thì nên giảm tốc độ sử dụng đèn pha chiếu gần …)
Diana: Okay. How about driving cars on foggy days? (Được rồi. Còn lái ô tô và những ngày sương mù thì sao?)
Steve: It's better to keep your distance from other vehicles. (Tốt hơn hết là nên giữ khoảng cách với các phương tiện khác.)
Diana: Thanks. It's time for other weather news in New York. (Cảm ơn. Bây giờ là thời gian dành cho tin tức thời tiết ở New York.)
Như vậy, từ sương mù tiếng Anh là fog được bổ sung đầy đủ thông tin liên quan đến bản dịch thuật hàng đầu, cách phát âm chuẩn xác và sử dụng phù hợp trong từng ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh online có thể nhấn nút theo dõi những bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé.