MỚI CẬP NHẬT

Áo ca-đi-gan tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Áo ca-đi-gan tiếng Anh là cardigan, phát âm là /ˈkɑːdɪɡən/. Cải thiện giao tiếp tiếng Anh cùng các từ vựng liên quan tới từ áo ca-đi-gan qua các ví dụ song ngữ.

Áo ca-đi-gan là loại trang phục không quá xa lạ đối với giới trẻ, đặc biệt là trong mùa lạnh. Bởi đây không chỉ là một loại áo giúp giữ ấm cực kỳ tốt mà còn có thể phối hợp với nhiều loại trang phục, góp phần tạo nên các outfit đa dạng. Vậy bạn đã biết từ áo ca-đi-gan tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!

Áo ca-đi-gan tiếng Anh là gì?

Từ áo ca-đi-gan tiếng Anh phát âm thế nào mới chuẩn?

Áo ca-đi-gan trong tiếng Anh được gọi là cardigan. Đây là một loại áo khoác dài, thường có cổ áo bằng lông vũ hoặc lông thú, được thiết kế để giữ ấm cho người mặc trong những ngày lạnh. Đặc biệt loại áo này thường có thể kết hợp với nhiều phụ kiện và các outfit vô cùng đa dạng.

Cách phát âm từ Áo ca-đi-gan trong tiếng Anh:

  • Anh Anh: /ˈkɑːdɪɡən/ (IPA)
  • Anh Mỹ: /ˈkɑːrdɪɡən/ (IPA)

Ví dụ về việc sử dụng từ Áo ca-đi-gan trong tiếng Anh:

  • I'm wearing a cozy cardigan over my T-shirt. (Tôi đang mặc một chiếc áo ca-đi-gan ấm áp bên ngoài áo phông.)
  • The cardigan complements my jeans and boots perfectly. (Chiếc áo ca-đi-gan kết hợp hoàn hảo với quần jean và đôi giày bốt của tôi.)
  • A black cardigan can add a touch of sophistication to a work outfit. (Một chiếc áo ca-đi-gan màu đen có thể tăng thêm sự sang trọng cho các trang phục công sở.)
  • The gray cardigan is a versatile piece that can be paired with both skirts and pants.( Những chiếc áo ca-đi-gan màu xám là một món đồ linh hoạt có thể kết hợp với cả váy và quần.)
  • I love wearing a lace cardigan to special events.( Tôi thích mặc áo ca-đi-gan ren để đi đến các sự kiện đặc biệt.)
  • The sequinned cardigan adds a touch of glamour to my evening look. (Chiếc áo ca-đi-gan đính sequin tăng thêm sự quyến rũ cho vẻ ngoài của tôi vào các buổi tối.)
  • I often use a light cardigan as a jacket on warmer days. (Tôi thường mặc một chiếc áo ca-đi-gan nhẹ như một chiếc áo khoác vào những ngày ấm áp.)

Tham khảo:

Cái áo tiếng Anh là gì

Áo phông tiếng Anh là gì

Áo hai dây tiếng Anh là gì

Một số cụm từ có liên quan từ vựng Áo ca-đi-gan trong tiếng Anh

Các từ vựng liên quan đến từ áo ca-đi-gan trong tiếng Anh

Cụm từ áo ca-đi-gan tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một kiểu áo khoác dài với nhiều họa tiết khác nhau giúp giữ ấm. Vậy chúng ta sẽ có các loại áo cardigan như thế nào? Cùng tìm hiểu dưới đây nhé!

  • Cardigan sweater: Đây là loại áo cardigan làm bằng chất len dài thường mặc ở bên ngoài áo thun hoặc sơ mi, thường có cúc hoặc khoá kéo phía trước.
  • Oversized cardigan: Đây là từ chỉ một loại áo len ca-đi-gan có kích thước lớn hơn bình thường, phù hợp với các bạn thích cảm giác thoải mái khi mặc áo.
  • Knit cardigan: Đây là một loại áo len ca-đi-gan được làm từ chất liệu len đan thủ công, thường giữ nhiệt tốt và ấm áp trong mùa lạnh.
  • Button-up cardigan: Đây là loại áo ca-đ-gan có các cúc phía trước để cài.
  • Patterned cardigan: Một loại áo len ca-đi-gan có các hoa văn, họa tiết đa dạng được dùng để tạo điểm nhấn ở trên thân áo.
  • Longline cardigan: Đây là một loại len ca-đi-gan có chiều dài lớn hơn so với áo len thông thường, thường che phủ đến đùi hoặc gối người mặc.
  • Belted cardigan: Một loại áo len ca-đi-gan đi kèm với dây đai hoặc dây thắt lưng để tạo điểm nhấn cho vòng eo và tôn lên vóc dáng của người mặc.

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về Áo ca-đi-gan tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ áo ca-đi-gan trong tiếng Anh

Để cải thiện giao tiếng khi muốn sử dụng từ áo ca-đi-gan tiếng Anh, sau đây bạn hãy cùng chúng tôi tham khảo đoạn đối thoại song ngữ giữa 2 người bạn là Mai và Lan bàn về chuyện mua chiếc áo len của chính họ nhé!

Mai: Lan, look at that cardigan over there! The sheepskin is so soft and the colors are so eye-catching.

Lan: (Admiring the cardigan) You're right, Mai. This cardigan looks really warm and stylish. The thick wool material will be perfect for chilly days.

Mai: I agree. I love the V-neck style and the embroidery on the chest. This cardigan will make me shine on outings or dates.

Lan: Definitely! You can pair this cardigan with a variety of outfits, such as jeans, skirts, or dresses.

Mai: I think I'll buy this cardigan. Oh, Lan, do you know any stores that sell cardigans at reasonable prices?

Lan: I know a store that sells good quality cardigans at affordable prices. The store is on the second floor, near the accessories counter.

Mai: Thanks so much, Lan! I'll head there right away.

Lan: You're welcome!

  • Bản dịch

Mai: Lan ơi, nhìn chiếc áo cardigan kia kìa! Loại lông cừu mềm mại và màu sắc của nó thật bắt mắt.

Lan: (Nhìn ngắm chiếc áo) Đúng vậy, Mai. Chiếc áo này trông có vẻ ấm áp và phong cách. Chất liệu len dày dặn sẽ rất phù hợp cho những ngày se lạnh đó.

Mai: Mình cũng nghĩ vậy. Mình thích kiểu dáng cổ chữ V và họa tiết thêu trên ngực áo. Chiếc áo này sẽ giúp mình nổi bật trong những buổi dạo chơi hay hẹn hò.

Lan: Chắc chắn rồi! Mai còn có thể phối chiếc áo cardigan này với nhiều trang phục khác nhau, như quần jean, chân váy hay đầm liền.

Mai: Mình nghĩ mình sẽ mua chiếc áo này. À, Lan ơi, bạn có biết cửa hàng nào bán áo cardigan này với giá cả hợp lý không?

Lan: Mình có biết một cửa hàng bán áo cardigan chất lượng tốt với giá cả phải chăng. Cửa hàng nằm ở tầng 2, gần quầy phụ kiện.

Mai: Cảm ơn Lan nhiều nhé! Mình sẽ đến đó ngay.

Lan: Không có gì đâu Mai!

Trên đây là toàn bộ các thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng Áo ca-đi-gan tiếng Anh, hoctienganhnhanh.vn mong rằng sau bài viết trên sẽ giúp bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích liên quan liên quan đến chủ đề từ vựng tiếng Anh này. Từ đó thật tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh cũng như sử dụng trong đời sống hằng ngày!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top