Bắp chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Bắp chân tiếng Anh là calf (phát âm là /kæf/), tên gọi bộ phận chân và tay con người, có cách phát âm và cách sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.
Bắp chân tiếng Anh là calf được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách phát âm chuẩn IPA hay các cụm từ liên quan từ calf. Có thể truy cập vào bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tổng hợp và chia sẻ đầy đủ nhất.
Bắp chân tiếng Anh là gì?
Từ bắp chân dịch tiếng Anh là calf
Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ bắp chân có bản dịch tiếng Anh là calf, đây là từ vựng tiếng Anh chỉ một bộ phận của chân nằm giữa đầu gối và bàn chân. Bộ phận bắp chân được cấu trúc từ những sợi cơ dày và chắc có chức năng nâng đỡ cho các hoạt động của đôi chân.
Ví dụ: Because of a torn calf muscle, my husband couldn’t go to work for a month. (Bởi vì bị rách bắp chân nên chồng của tôi đã không thể đi làm trong vòng một tháng.)
Xem thêm: Bàn chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Cách phát âm từ bắp chân - calf theo nguyên tắc IPA
Hướng dẫn cách phát âm chuẩn xác của từ calf
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA, từ bắp chân tiếng Anh là calf có 2 cách đọc theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người Anh phát âm từ calf là /kɑːf/ với sự biến đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm /ɑː/ được phiên âm tương tự âm /a/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi.
Còn người Mỹ phát âm từ calf là /kæf/ với sự thay đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm /æ/ có sự lai tạo giữa nguyên âm /a/ và nguyên âm /e/. Ở cả 2 ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ đều phát âm rõ 2 phụ âm /k/ và /f/ trong từ calf này.
Đối với danh từ số nhiều của từ calf sau khi biến đổi từ danh từ số ít bằng cách đổi f → v + es (calf → calves) đọc là /kɑːvs/ hay /kævs/ tùy theo ngữ điệu Anh-Anh hay Anh-Mỹ.
Cụm từ đi với từ bắp chân (calf) trong từ điển tiếng Anh
Nghĩa của một số cụm từ liên quan từ calf
Không chỉ học dịch nghĩa của từ bắp chân tiếng Anh là calf mà người học tiếng Anh còn quan tâm đến các cụm từ có sử dụng từ này. Cách học từ vựng hoàn chỉnh như thế sẽ giúp cho người học tiếng Anh ghi nhớ và ứng dụng trong mọi ngữ cảnh giao tiếp.
Phrase of calf |
Meaning |
Examples |
calf-length |
Độ dài hay độ cao vừa ngang bắp chân |
Diana wore a calf - length and a diamond ring at his wedding party last week. (Tuần vừa rồi, Diana đã mặc một chiếc váy dài ngang bắp chân và một chiếc nhẫn kim cương dự bữa tiệc cưới của ông ấy.) |
Calf raise |
Bài tập kiễng chân rồi hạ gót xuống đất. |
She usually does calf raise to strengthen her body. (Bà ấy thường xuyên tập đứng kiễng chân để giúp cơ thể khỏe mạnh.) |
Kill the fatted calf |
Tổ chức lễ kỷ niệm cho người đã đi xa lâu ngày |
I used to enjoy a kill the fatted calf in England once. (Tôi từng tham dự buổi lễ kỷ niệm cho người đã đi xa ở nước Anh một lần.) |
Xem thêm: Mắt cá chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo phiên âm IPA
Mẫu giao tiếp sử dụng từ bắp chân - calf kèm dịch nghĩa
Tham khảo cách nói chuyện về chủ đề những bài tập bắp chân - calf raise
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn người học tiếng Anh sẽ hiểu được từ bắp chân trong tiếng Anh là calf áp dụng trong tình huống nào là hợp lý nhất.
Laura: Hello Dr. Kai. I'm Laura. Nice to meet you. (Xin chào bác sĩ Kai. Tôi là Laura. Rất hân hạnh được làm quen với bác sĩ.)
Dr. Kai: Hello Laura. Nice to meet you. (Xin chào Laura. Hân hạnh được biết cô.)
Laura: Dr. Kai, I want to know anything about calf raise exercise. (Thưa bác sĩ Kai. Tôi muốn biết nhiều thứ về bài tập nâng cao bắp chân.)
Dr. Kai: Yes, I'm willing to talk about this now. Do you think you have a good calf function? (Vâng. Tôi sẵn sàng nói về vấn đề này ngay bây giờ. Cô có nghĩ rằng cô có một chức năng bắp chân tốt hay không?)
Laura: I don't think so. (Tôi không nghĩ vậy.)
Dr. Kai: OK. Let me show you the test of your calf strength and endurance to compare the everage. I also show how to spot possible compensations. (Vâng. Hãy để tôi chỉ cho cô cách thực hiện kiểm tra sức mạnh và độ bền của bắp chân so sánh với mức trung bình. Tôi cũng chỉ ra cách phát hiện những khoản đền bù có thể.)
Laura: But what are these tests for? (Nhưng mấy bài kiểm tra này để làm gì ạ?)
Dr. Kai: Because calf function is essential for sports performance. Strong calves not only absorb 37 to 50 percent landing energy but they also need the achilles tendon to function properly as a spring. (Bởi vì chức năng bắp chân rất cần thiết cho hoạt động thể thao. Những bắp chân khỏe mạnh không chỉ hấp thụ từ 37 đến 50% năng lượng khi tiếp đất mà chúng còn cần cho gân achille hoạt động bình thường như một lò xo.)
Xem thêm: Lòng bàn chân tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn xác theo IPA
Như vậy, bài viết bắp chân tiếng Anh là gì của chúng tôi cũng đã kết thúc, từ vựng này có cách phát âm riêng biệt theo từng ngữ điệu Anh-Anh hay Anh-Mỹ. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm vững và linh hoạt khi rèn luyện kỹ năng nghe - nói của mình. Mọi thông tin liên quan từ vựng tiếng Anh đều cập nhật đầy đủ trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại trang web hoctienganhnhanh.vn nhé.