MỚI CẬP NHẬT

Bệnh viện tâm thần tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bệnh viện tâm thần tiếng Anh là psychiatric hospital, phát âm là /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/, cùng học thêm ví dụ, cụm từ và đoạn hội thoại liên quan.

Bệnh viện tâm thần là nơi mà các bệnh nhân không bao giờ chấp nhận mình có vấn đề về tâm thần hoặc bị người nhà ép buộc đến đây. Chúng ta vẫn thường hay nhắc đến nơi này với cái tên khác là nhà thương điên.

Vậy bạn đã biết bệnh viện tâm thần tiếng Anh là gì hay chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Bệnh viện tâm thần tiếng Anh là gì?

Bệnh viện tâm thần hay còn gọi là nhà thương điên

Từ bệnh viện tâm thần dịch sang tiếng Anhpsychiatric hospital, đây là từ vựng thông dụng nhất chỉ cơ sở y tế chuyên cung cấp dịch vụ chăm sóc, chẩn đoán, và điều trị cho những người mắc các rối loạn về tâm lý, tâm thần hoặc thần kinh. Các bệnh viện này thường có đội ngũ bác sĩ chuyên khoa tâm thần, nhà tâm lý học và các nhân viên y tế khác giúp quản lý và điều trị các bệnh như trầm cảm, lo âu, tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, và nhiều vấn đề về sức khỏe tâm thần khác.

Phát âm từ vựng psychiatric hospital (bệnh viện tâm thần) là /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/

Ví dụ:

  • After his diagnosis, he was admitted to a psychiatric hospital for treatment. (Sau khi được chẩn đoán, anh ấy đã được nhập viện tại một bệnh viện tâm thần để điều trị)
  • The psychiatric hospital offers various therapies to help patients manage their conditions. (Bệnh viện tâm thần cung cấp nhiều liệu pháp khác nhau để giúp bệnh nhân quản lý tình trạng của họ)

Ngoài ra, chúng ta còn có các phép dịch khác về bệnh viện tâm thần như: Mental hospitals, Mental asylums, Asylums,...

Ví dụ:

  • The local mental hospital provides a range of services for patients with severe mental illnesses. (Bệnh viện tâm thần địa phương cung cấp nhiều dịch vụ cho bệnh nhân mắc bệnh tâm thần nặng)
  • In the past, mental asylums often had a poor reputation due to inadequate care. (Trong quá khứ, các cơ sở tâm thần thường có tiếng xấu do chăm sóc không đầy đủ)
  • Many asylums were closed down after reforms improved mental health care standards. (Nhiều cơ sở tâm thần đã bị đóng cửa sau khi các cải cách nâng cao tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe tâm thần)

Xem thêm: Khoa Tâm thần tiếng Anh là gì? Phát âm và thuật ngữ liên quan

Cụm từ đi kèm với từ vựng bệnh viện tâm thần tiếng Anh

Bệnh viện tâm thần là nơi điều trị cho những ai có vấn đề về tâm lý

Ngày nay, đặc biệt là giới trẻ gen Z đang ngày càng đối mặt với nhiều bệnh lý về tinh thần. Vì vậy, các bạn học từ vựng tại hoctienganhnhanh cần nắm thêm các từ vựng tiếng Anh liên quan chăm sóc sức khỏe tâm thần và điều trị trong bệnh viện tâm thần như sau:

  • Inpatient psychiatric hospital - Bệnh viện tâm thần nội trú
  • Outpatient psychiatric hospital - Bệnh viện tâm thần ngoại trú
  • Psychiatric hospital admission - Nhập viện bệnh viện tâm thần
  • Mental health treatment at a psychiatric hospital - Điều trị sức khỏe tâm thần tại bệnh viện tâm thần
  • Psychiatric hospital staff - Nhân viên bệnh viện tâm thần
  • Psychiatric hospital facilities - Cơ sở vật chất của bệnh viện tâm thần
  • Therapeutic programs in psychiatric hospitals - Chương trình điều trị tại bệnh viện tâm thần
  • Crisis intervention in psychiatric hospitals - Can thiệp khủng hoảng tại bệnh viện tâm thần
  • Discharge from psychiatric hospital - Xuất viện khỏi bệnh viện tâm thần
  • Psychiatric hospital regulations - Quy định của bệnh viện tâm thần

Xem thêm: Khoa Thần kinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo IPA

Hội thoại sử dụng từ vựng bệnh viện tâm thần tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Bệnh viện tâm thần tại Thành phố Hồ Chí Minh

Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu giữa Sarah và David về Mark, một người bạn chung, đã nhập viện tại một bệnh viện tâm thần do gặp khó khăn về sức khỏe tâm thần.

Sarah: I heard that Mark was admitted to a psychiatric hospital last week. Is he okay? (Mình nghe nói Mark đã được nhập viện tại một bệnh viện tâm thần tuần trước. Anh ấy có ổn không?)

David: Yes, he’s getting the help he needs. The psychiatric hospital has a great team of professionals. (Có, anh ấy đang nhận được sự giúp đỡ mà anh ấy cần. Bệnh viện tâm thần có một đội ngũ chuyên gia tuyệt vời)

Sarah: That’s good to hear. What kind of treatments are they providing? (Nghe thật tốt. Họ đang cung cấp loại liệu pháp nào?)

David: They have several therapeutic programs, including group therapy and individual counseling. (Họ có nhiều chương trình điều trị, bao gồm liệu pháp nhóm và tư vấn cá nhân)

Sarah: I hope he can recover quickly. When will he be discharged from the hospital? (Mình hy vọng anh ấy sẽ phục hồi nhanh chóng. Khi nào anh ấy sẽ xuất viện khỏi bệnh viện?)

David: It depends on his progress, but the staff at the psychiatric hospital are very supportive. (Điều đó phụ thuộc vào tiến trình của anh ấy, nhưng nhân viên tại bệnh viện tâm thần rất chu đáo)

Sarah: That’s reassuring. I’ll visit him as soon as he’s out. (Thật là an tâm. Mình sẽ thăm anh ấy ngay khi anh ấy ra viện)

Vậy là qua bài học hôm nay của hoctienganhnhanh.vn bạn đã biết bệnh viện tâm thần tiếng Anh là gì rồi đúng không nào? Tại Việt Nam còn rất nhiều cơ sở bệnh viện khám chữa bệnh khác nữa, vì vậy đừng quên bấm theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để học thêm nhiều từ mới hơn nhé! Cảm ơn các bạn đã đồng hành của học tiếng Anh trong thời gian qua.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top