Khoa Thần kinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo IPA
Khoa Thần kinh tiếng Anh là Department of Neurology, nơi chuyên khám bệnh liên quan đến sức khỏe tinh thần của con người, có cách phát âm riêng biệt theo IPA.
Khi bạn muốn nói đến nơi chuyên khám bệnh liên quan đến thần kinh thì nên sử dụng bản dịch thuật hàng đầu nào? Từ khoa Thần kinh tiếng Anh là department of Neurology được xem như tên gọi chính thức của khoa này trong các bệnh viện quốc tế.
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể theo dõi bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh để nắm bắt cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh nhé.
Khoa thần kinh tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật hàng đầu của từ khoa Thần kinh trong tiếng Anh
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ khoa Thần kinh tiếng Anh là Department of Neurology để chỉ những phòng khám có chức năng nghiên cứu và chữa trị khoa học về thần kinh và những tế bào não và bên trong cơ thể con người. Khoa Thần kinh hoạt động cùng nhiều khoa khác trong bệnh viện kết hợp chữa trị và nghiên cứu bệnh tật liên quan đến sức khỏe tinh thần.
Cụm từ khoa Thần kinh trong tiếng Anh (Department of Neurology) là danh từ ghép có sử dụng giới từ of. Vai trò của cụm danh từ này giống như một danh từ đơn làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.
Ví dụ: Sau khi bị đột quỵ vào đêm hôm qua, cha của anh ấy đã đến khoa thần kinh để điều trị.
→ After being stroked, his father was in the Department of Neurology for treatment last night.
Xem thêm: Khoa Tâm thần tiếng Anh là gì? Phát âm và thuật ngữ liên quan
Cách phát âm từ department of neurology theo IPA
Từ khoa Thần kinh trong tiếng Anh - Department of Neurology được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA. Từ department trong cụm từ department of neurology được phiên âm chung là /dɪˈpɑːt.mənt/ còn giới từ of chỉ cần đọc nhẹ với nguyên âm /ə/.
Đối với danh từ neurology trong cụm từ Department of Neurology được phiên âm nhấn mạnh giọng Anh-Anh là /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/ còn giọng Anh-Mỹ là /nʊˈrɑː.lə.dʒi/. Các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ này có sự thay đổi theo nguyên tắc phiên âm IPA như sau:
- Nguyên âm đôi /eu/ biến đổi thành nguyên âm /jʊə/ đọc thành 2 âm tiết của /jʊ/ và /ə/.
- Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘a’ trong tiếng Việt) hoặc nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc tương tự nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi hơn.).
- Nguyên âm /o/ trong phần tiếp vĩ ngữ -logy biến đổi thành /lə.dʒi/ được đọc thành 2 âm tiết khác nhau.
Cụm từ liên quan đến từ khoa Thần kinh tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các cụm danh từ liên quan đến từ khoa thần kinh
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể nắm bắt thêm những cụm từ liên quan đến khoa Thần kinh trong tiếng trên hoctienganhnhanh để vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Neurological disorders |
Chứng rối loạn thần kinh |
Brain tumours |
U não |
Stroke |
Đột quỵ |
Lou Gehrig's disease |
Bệnh Lou Gehrig |
Epilepsy |
Động kinh |
Multiple sclerosis |
Bệnh đa xơ cứng |
Parkinson's disease |
Bệnh Parkinson |
Myocarditis |
Viêm cơ tim |
Alzheimer's disease |
Bệnh Alzheimer |
Neurological injury |
Tổn thương thần kinh |
Xem thêm: Khoa Ung bướu tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn như người Anh
Mẫu giao tiếp sử dụng từ khoa thần kinh bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Sau khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ khoa Thần kinh trong tiếng Anh (Department of Neurology), người học tiếng Anh trực tuyến sẽ hiểu được cách sử dụng từ vựng này như thế nào?
Francis: Hi Jennifer. How about your last research at the Department of Neurology now? (Chào Jennifer. Nghiên cứu gần đây nhất của em tại khoa thần kinh học sao rồi?)
Jennifer: Good. One in six people is affected by brain or nervous system disease like those treated by a neurologist. (Tốt ạ. Cứ sáu người thì có một người bị ảnh hưởng bởi bệnh não hoặc hệ thần kinh giống như những người được bác sĩ thần kinh điều trị.)
Francis: Do you know a neurologist really does? (Em có biết bác sĩ thần kinh thật sự điều trị hay không?)
Jennifer: Yes, I do. Neurologists treat an ever-growing variety of conditions affecting the central and peripheral nervous systems. (Có chứ. Những bác sĩ thần kinh điều trị nhiều loại bệnh khác nhau ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương và ngoại biên.)
Francis: Do they include diseases such as stroke, epilepsy? (Chúng có bao gồm chứng đột quỵ và động kinh hay không?)
Jennifer: Sure. Including Lou Gehrig's disease, multiple sclerosis, Alzheimer's disease and Parkinson's disease. (Có ạ. Bao gồm cả bệnh Lou Gehrig, bệnh đa xơ cứng, bệnh Alzheimer, bệnh Parkinson.)
Như vậy, từ khoa Thần kinh tiếng Anh là Department of Neurology được cung cấp thêm nhiều thông tin liên quan đến cách phát âm và ứng dụng trong hội thoại giao tiếp hàng ngày. Người học trực tuyến muốn nâng cao hiểu biết về các khoa trong bệnh viện bằng tiếng Anh có thể nhấn nút theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.