Khoa Ung bướu tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn như người Anh
Khoa Ung bướu tiếng Anh là Department of Oncology, một đơn vị chuyên khám bệnh và chữa trị bệnh ung thư, có cách đọc và sử dụng riêng biệt theo chuyên ngành.
Khoa Ung bướu tiếng Anh là Department of Oncology thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và đời sống hàng ngày. Tuy nhiên không phải người học ngôn ngữ Anh nào cũng nắm bắt được cách phát âm chuẩn xác và sử dụng trong giao tiếp. Hãy theo dõi bài viết trên học tiếng Anh nhanh hôm nay để cập nhật thêm những thông tin hữu ích của cụm từ này nhé.
Khoa Ung bướu tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật khoa Ung bướu trong tiếng Anh là Department of Oncology
Dịch nghĩa chuẩn xác của từ khoa Ung bướu tiếng Anh trong Oxford Advanced Learner's Dictionary là Department of Oncology nói về đơn vị chuyên khoa nghiên cứu và điều trị ung thư và khối u trong cơ thể con người. Department of Oncology cũng là tên gọi riêng của chuyên khoa khám và chữa bệnh ung thư tại các bệnh viện quốc tế.
Cụm danh từ Department of Oncology là loại danh từ không đếm được (uncountable noun) giữ vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Khi muốn chuyển đổi cụm từ này sang dạng danh từ số nhiều thì chỉ cần thêm /s/ vào danh từ department.
Ví dụ: Mẹ của tôi đã từng nhập viện khoa Ung bướu để điều trị ung thư vú vào tháng trước.
→ My mother used to go to Department of Oncology for treatment of breast cancer last month.
Xem thêm: Khoa Lao tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật chuẩn xác và phát âm
Cách đọc từ department of oncology (Khoa Ung bướu) chuẩn
Dựa theo những tiêu chuẩn phiên âm thế giới IPA, từ khoa Ung bướu trong tiếng Anh được phiên âm là /dɪˈpɑːt.mənt əvˌɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ hay /dɪˈpɑːt.mənt əvˌɑːnˈkɑː.lə.dʒi/. Trọng âm của từ department rơi vào âm tiết đầu tiên còn từ oncology thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Sự khác biệt giữa hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ là từ oncology là nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc như nguyên âm ‘a’ trong tiếng Việt) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ phát âm giống như nguyên âm 'a’ và kéo dài hơi hơn bình thường).
Đối với cách phát âm chung của cụm từ Department of Oncology, giới từ of được phát âm đơn giản và thường đọc nối với phụ âm /t/ của từ department.
Thuật ngữ liên quan đến từ vựng khoa Ung bướu tiếng Anh
Tìm hiểu ngữ nghĩa của từ vựng chuyên ngành ung bướu trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm những từ vựng chuyên ngành liên quan đến khoa Ung bướu trong tiếng Anh (Department of Oncology) có thể tham khảo bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh tất cả các thuật ngữ chuyên ngành y khoa như sau:
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
radiation oncology |
xạ trị ung thư |
Dermatologist |
Bác sĩ da liễu |
high-tech oncology clinics |
phòng khám ung thư công nghệ cao |
Bladder cancer stage |
Giai đoạn ung thư bàng quang |
oncologist |
bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Gastritis |
Viêm dạ dày |
Cancer treatment |
Điều trị ung thư |
Breast cancer |
Ung thư vú |
Cancer patient |
Bệnh nhân ung thư |
Radiation |
Xạ trị |
Blood cancer |
Ung thư máu |
Chemotherapy |
Hóa trị |
Tumor types |
Các loại khối u |
Head and neck cancer |
Ung thư đầu và cổ |
Xem thêm: Khoa Tâm thần tiếng Anh là gì? Phát âm và thuật ngữ liên quan
Đoạn hội thoại sử dụng từ khoa Ung bướu tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về cách sử dụng của cụm từ Department of Oncology có thể tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ vựng này sau đây:
Susan: Hi William. How are you feeling today? (Chào anh William. Hôm nay anh cảm thấy thế nào?)
William: I'm feeling my body ache, especially my back. I've come back from the Department of Oncology. (Tôi cảm thấy cơ thể tôi đau nhức đặc biệt là phần lưng. Tôi vừa trở về từ Khoa Ung bướu.)
Susan: I hope everything is fine. It's difficult to cope with any bad situation. (Em hi vọng mọi thứ đều ổn thỏa. Thật khó khăn đối phó với bất kỳ tình huống xấu nào.)
William: Sure. I expect the normal result. I don't look ill. I don't act ill. I don't feel ill. But there is a devastating disease in my body at work. I'm terrified. (Đúng vậy. Tôi mong đợi một kết quả bình thường. Tôi không có vẻ ốm yếu. Tôi không hành động ốm yếu. Tôi không cảm thấy ốm yếu. Nhưng có một căn bệnh tàn phá trong cơ thể tôi đang hoạt động. Tôi rất sợ hãi.)
Susan: I understand that better now. My mother died of breast cancer. I remember what my mother used to tell me “People love to laugh. People love to have a good time. You have to give them a good time.” (Em hiểu rõ hơn về điều đó rồi mẹ em cũng đã mất vì ung thư vú em nhớ những gì mẹ em đã từng nói với em "Mọi người đều yêu thích cười nói. Mọi người thích vui vẻ. Con phải cho họ những khoảng thời gian vui vẻ nhé.)
Như vậy, cụm từ khoa Ung bướu tiếng Anh là Department of Oncology được xem như bản dịch thuật hàng đầu trong lĩnh vực y khoa hiện nay. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thuật ngữ chuyên ngành y khoa nên theo dõi thường xuyên chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.