MỚI CẬP NHẬT

Cây anh đào tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây anh đào tiếng Anh là cherry blossom (phát âm là /ˈʧɛri ˈblɑsəm/). Tìm hiểu về cách phát âm, ví dụ và hội thoại về cây anh đào bằng tiếng Anh.

Cây anh đào được xem là một biểu tượng văn hóa có ý nghĩa rất lớn ở nhiều quốc gia châu Á, đặc biệt là Nhật Bản. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết được tên gọi chính xác của loài cây này trong tiếng Anh. Trong bài viết này, học tiếng Anh nhanh xin giới thiệu tới bạn từ vựng cây anh đào tiếng Anh là gì và các thành ngữ liên quan nhé!

Cây anh đào tiếng Anh là gì?

Hoa anh đào màu hồng có 5 cánh

Cây anh đào trong tiếng Anh có bản dịch chính xác là cherry blossom. Loài hoa này thuộc chi Mận mơ (Prunus) trong họ Hoa hồng (Rosaceae) và là biểu tượng cho sự thanh tạo của xứ sở mặt trời mọc Nhật Bản. Hoa anh đào thường có màu sắc phổ biến như trắng, hồng và đỏ, cánh hoa có đường kính từ 1 đến 3 cm, với 5 cánh hoa mọc đơn hoặc kép.

Theo phiên âm IPA, từ cây anh đào trong tiếng Anh được phát âm là /ˈʧɛri ˈblɑsəm/.

Ví dụ:

  • The cherry blossom trees are in full bloom. (Cây anh đào đang nở rộ.)
  • I love walking under the cherry trees in the spring. (Tôi thích đi dạo dưới những cây anh đào vào mùa xuân.)
  • The cherry blossom tree in my backyard is my favorite spot to relax. (Cây anh đào trong sân sau là nơi yêu thích của tôi để thư giãn.)
  • She took a picture of the cherry blossoms against the blue sky. (Cô ấy chụp ảnh hoa anh đào trên nền trời xanh.)
  • The cherry blossom festival is a popular event in Japan. (Lễ hội hoa anh đào là một sự kiện nổi tiếng ở Nhật Bản.)

Xem thêm: Hoa anh đào tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Thành ngữ và từ vựng liên quan đến cây anh đào trong tiếng Anh

Cây anh đào bên ven bờ sông

Để giúp bạn mở rộng kiến thức liên quan đến từ vựng cây anh đào trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng học thêm một số thành ngữ và từ vựng dưới đây:

Cụm từ:

  • Cherry blossom flower: Hoa anh đào
  • Cherry blossom branch: Cành hoa anh đào
  • Cherry blossom tree trunk: Thân cây hoa anh đào
  • Cherry blossom in full bloom: Hoa anh đào nở rộ
  • Cherry blossom season: Mùa hoa anh đào
  • Cherry blossom festival: Lễ hội hoa anh đào
  • Cherry blossom viewing: Ngắm hoa anh đào
  • Cherry blossom tattoo: Hình xăm hoa anh đào
  • Cherry blossom kimono: Kimono hoa anh đào

Thành ngữ:

  • As fleeting as cherry blossoms: Mong manh như hoa anh đào

Ví dụ: Her beauty is as fleeting as cherry blossoms. (Vẻ đẹp của cô ấy mong manh như hoa anh đào.)

  • Under the cherry blossoms: Dưới tán hoa anh đào
  • A life like cherry blossoms: Một cuộc đời như hoa anh đào

Xem thêm: Cây nêu tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Hội thoại sử dụng từ vựng cây anh đào bằng tiếng Anh

Thực hành hội thoại về cách sử dụng tứ mới cây anh đào trong tiếng Anh

Tiếp nối bài học về cây anh đào tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng thực hành đoạn hội thoại sau để biết cách áp dụng vào các tình huống thực tế nhé!

Mai: Wow, the cherry blossoms are so beautiful! (Wow, hoa anh đào đẹp quá!)

Naoko: Yes, they are. They are a symbol of spring in Japan. (Đúng vậy, hoa anh đào là biểu tượng của mùa xuân ở Nhật Bản mà!)

Mai: I've never seen so many cherry blossom trees in one place before. It's like a fairy tale. (Lần đầu tiên mình được thấy nhiều cây hoa anh đào đến thế này. Cứ như lạc vào trong truyện cổ tích vậy!)

Naoko: It's definitely a sight to behold. Many people come to Japan every year just to see the cherry blossoms. (Đây thực sự là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng. Nhiều người đến Nhật Bản mỗi năm chỉ để ngắm hoa anh đào.)

Mai: I can understand why. It's so peaceful and serene here. (Mình hiểu rồi. Nơi đây bình yên và thanh tĩnh đến lạ thường.)

Naoko: Yes, it's a great place to relax and forget about your worries. (Đúng vậy, đây là một nơi tuyệt vời để thư giãn và quên đi những lo âu.)

Mai: I'm so glad I came to Japan during cherry blossom season. (Thật may mắn khi mình đến Nhật Bản vào mùa hoa anh đào.)

Naoko: Me too! I hope you're enjoying your time here. (Mình cũng vui vì điều đó! Hy vọng bạn đang có những trải nghiệm tuyệt vời ở đây.)

Mai: I am. Everyone is so friendly and the food is amazing. (Chắc chắn rồi! Mọi người ở đây rất thân thiện và đồ ăn thì ngon tuyệt.)

Naoko: I'm glad you like it. There's still so much to see and do here. (Rất vui vì bạn thích! Vẫn còn rất nhiều điều thú vị để bạn khám phá ở đây nữa đấy.)

Mai: I can't wait to explore more. (Mình háo hức được khám phá thêm lắm!)

Xem thêm: Cây thường xuân tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Như vậy, bài học “Cây anh đào tiếng Anh là gì” cũng đã được giải đáp một cách chi tiết và đầy đủ. Chúng ta cũng đã có thêm những thành ngữ và từ vựng liên quan đến cây anh đào. Và để tiếp thu nhiều kiến thức mới, các bạn nhớ theo dõi mục từ vựng tiếng Anh hằng ngày để cập nhật nhé! Chúc các bạn giao tiếp tiếng Anh thành thạo!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top