Chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo phiên âm quốc tế
Chân tiếng Anh là foot, thuộc nhóm từ vựng bộ phận cơ thể quen thuộc có cách phát âm riêng biệt và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.
Người học tiếng Anh quan tâm đến dịch nghĩa của từ chân tiếng Anh là foot và những thông tin liên quan đến từ vựng này có thể cùng với Học tiếng Anh Nhanh tìm hiểu trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay. Để bất kỳ ai cũng bổ sung phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay.
Chân tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu dịch thuật từ chân sang tiếng Anh là foot hay feet
Trong từ điển Anh - Anh của đại học Cambridge, từ chân tiếng Anh là foot có cách viết, phát âm riêng biệt và sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Chân (foot) là bộ phận của cơ thể con người và động vật giúp di chuyển, đứng vững trên mặt đất.
Foot là danh từ đếm được (countable noun) và có dạng đặc biệt khi ở dạng số nhiều là feet. Vì vậy, người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi sang danh từ số nhiều của từ foot. Cho nên cách phát âm của từ feet cũng khác biệt với từ foot ở dạng số ít. Thông thường, người Anh hay sử dụng từ feet khi nói đến đôi chân hơn là sử dụng từ foot.
Ví dụ: My daughter was annoyed when she felt a sharp pain in her foot last night. (Con gái của tôi đã cảm thấy bực bội khi nó bị đau ở chân vào tối ngày hôm qua.)
Xem thêm: Bàn chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại
Cách phát âm từ chân (foot) chuẩn xác theo IPA
Học cách phát âm chuẩn xác từ foot - feet theo tiêu chuẩn IPA
Từ chân trong tiếng Anh là foot ở dạng danh từ số ít có cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn thế giới IPA là /ˈfʊt/. Nguyên âm đôi /o/ trong từ foot biến đổi thành nguyên âm đơn /ʊ/ có cách đọc tương tự nguyên âm /u/ nhưng kéo dài hơi hơn cách đọc bình thường.
Đối với danh từ số nhiều của foot là feet có cách phát âm riêng biệt là /fiːt/. Nguyên âm đôi /e/ trong từ feet biến đổi thành nguyên âm /iː/ đọc tương tự nguyên âm /i/ trong tiếng Việt đồng thời kéo dài hơi. Cả 2 cách phát âm của danh từ số ít (foot) và danh từ số nhiều (feet) đều nhấn mạnh cách đọc phụ âm /f/ ở đầu và /t/ ở cuối từ.
Cụm từ và thành ngữ đi với từ chân - foot trong tiếng Anh
Giải thích ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan tới từ chân - foot
Bên cạnh việc nắm vững cách dịch thuật từ chân trong tiếng Anh chuẩn xác thì chúng ta còn tham khảo thêm các cụm từ liên quan đến từ foot trong bảng tổng hợp và giải thích sau đây:
Phrase of foot |
Meaning |
Phrase of foot |
Meaning |
Athlete's foot |
Bệnh nứt kẽ gót chân |
10000 foot view |
Mô tả về một tình huống cung cấp thông tin chung chung mà không có chi tiết. |
Back-foot |
Vị trí chơi lùi một bước về phía khung vật trong bộ môn cricket |
foot and mouth |
Bệnh truyền nhiễm ở miệng và bàn chân của các loại gia súc như cừu, lợn và dê. |
foot fault |
Lỗi người chơi tennis bước qua tập cuối sân khi giao bóng. |
Million square foot |
Mô tả diện tích một tòa nhà khoảng 1 triệu feet vuông tương đương 90.000 mét vuông. |
foot patrol |
Kiểm tra sự nguy hiểm xung quanh tòa nhà hay khu vực |
On your feet |
Khỏe mạnh trở lại, hồi phục |
Front-foot |
Người tham gia cricket bước một bước về phía người ném bóng sẽ được chơi. |
Foot the bill |
Trả giá cao, đắt đỏ |
Trench foot |
Bệnh vảy nến, á sừng ảnh hưởng đến bàn chân. |
My foot |
Không tin những điều mà người khác nói. |
foot soldier |
Lính bộ binh |
Have a heavy foot |
Lái xe quá nhanh. |
foot traffic |
Người đi bộ |
Put your foot in it |
Nói điều gì đó khiến cho người khác xấu hổ hoặc khó chịu. |
High foot |
Chân cầu thủ bóng đá cao hơn chiều cao được phép nhất chân lên khi đá hoặc kiểm soát bóng. |
Not put a foot wrong |
Không gây ra lỗi lầm gì |
Xem thêm: Ngón chân cái tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại
Hội thoại sử dụng từ chân - foot và dịch nghĩa tiếng Việt
Ứng dụng của từ foot trong giao tiếp hàng ngày
Người học tiếng Anh có thể ứng dụng từ chân trong tiếng Anh là foot trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Chẳng hạn như ngữ cảnh trò chuyện của mẹ và con trai về việc mang dép trái trong đoạn hội thoại sau đây:
Mother: Sweaties, you put your shoes on the wrong foot. Let's work it out. (Con yêu à, con mang dép sai vị trí rồi kìa. Hãy sửa nó đi.)
Jim: I'm sorry Mommy. I can't know it. (Vậy sao mẹ? Con không có biết.)
Mother: OK. I will paste two pieces of this panda sticker on each shoe. When you wear it, you will know whether it is right or wrong. (Được rồi. Mẹ sẽ dán hai mảnh giấy sticker gấu trúc vào mỗi chiếc giày. Khi con mang giày, con sẽ biết phía bên nào đúng và sai.)
Jim: I don't understand. (Con không hiểu ạ.)
Mother: OK. You put them together to make the sticker whole. (Được rồi. Mẹ sẽ đặt hai miếng sticker này lẫn với nhau. )
Jim: Oh, that's easy. (À, dễ thật.)
Mother: Now, try again. (Vậy thử lại đi con.)
Jim: My shoes are on the right foot. You can see it, Mommy. (Giày của con mang đúng rồi. Mẹ có thể nhìn thấy không?)
Xem thêm: Bắp chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Như vậy, từ chân tiếng Anh là foot có cách phát âm riêng biệt ở 2 dạng danh từ số ít và số nhiều. Cho nên người học tiếng Anh có thể tham khảo kỹ càng bài viết chuyên mục này. Ngoài ra, bạn muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình nên theo dõi những bài viết liên quan qua chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên trang web hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.