MỚI CẬP NHẬT

Ngón chân cái tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại

Ngón chân cái tiếng Anh là big toe, một loại danh từ ghép rất đặc trưng trong từ điển tiếng Anh, có cách phát âm riêng biệt khi dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Ngón chân cái tiếng Anh là big toe, từ vựng quen thuộc thuộc nhóm tên gọi của các bộ phận cơ thể của con người và động vật. Do đó, người học tiếng Anh có thể theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tổng hợp những thông tin liên quan đến từ vựng này. Khi muốn bổ sung những kiến thức từ vựng tiếng Anh chuẩn xác nhất.

Ngón chân cái tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa từ ngón chân cái sang tiếng Anh là big toe

Trong từ điển Cambridge Dictionary, người Anh dịch nghĩa từ ngón chân cái tiếng Anh là big toe. Đây là ngón chân có kích thước lớn nhất trên bàn chân của con người.

Danh từ ghép big toe có cấu trúc của một tính từ (big) và danh từ (toe) để nói về một bộ phận cơ thể con người và động vật. Người Anh thường sử dụng từ ngón chân cái - big toe trong những ngữ cảnh giao tiếp thông thường và trong các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

Ví dụ: His big toe was serious hurt after he had stubbed his leg on the edge of stone. (Ngón chân cái của ông ấy bị thương nặng sau khi ông ấy đá chân vào cạnh của tảng đá đó.)

Xem thêm: Gót chân tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và hội thoại

Cách phát âm từ ngón chân cái (big toe) theo IPA

Phát âm từ ngón chân cái trong tiếng Anh.

Nắm vững cách phát âm từ big toe theo tiêu chuẩn IPA Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ big toe được đọc chuẩn xác là /ˌbɪɡ ˈtəʊ/ hay /ˌbɪɡ ˈtoʊ/. Đối với cách phát âm của danh từ ghép 2 âm tiết như big toe thì chúng ta cần chú ý đến trọng âm ở âm tiết thứ hai (toe) của từ ngón chân cái - big toe. Và sự kết hợp của 2 phiên âm từ đơn big và toe để tạo nên bản phiên âm hoàn chỉnh cho từ big toe này.

Danh từ số ít big toe khi chuyển đổi sang loại danh từ số nhiều nên áp dụng quy tắc thêm /s/ vào sau danh từ (big toe → big toes). Cách phát âm của danh từ ghép big toe ở dạng số nhiều là /ˌbɪɡ ˈtəʊz/ hay /ˌbɪɡ ˈtoʊz/.

Cụm từ đi với từ ngón chân cái tiếng Anh - big toe

Ngữ nghĩa của một vài cụm từ có từ big toe

Người học tiếng Anh online muốn tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan từ vựng về bàn chân có thể tham khảo bảng tổng hợp sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Middle toe

Ngón chân giữa

Little toe

Ngón chân út

Ring toe

Ngón chân áp út

Soles

Lòng bàn chân

Leg

Cẳng chân

Ankle

Mắt cá chân

Foot

Bàn chân

Calf

Bắp chân

Heel

Gót chân

Toenail

Móng chân

Xem thêm: Mắt cá chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo phiên âm IPA

Hội thoại sử dụng từ ngón chân cái - big toe kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ ngón chân cái (big toe) trong tiếng Anh

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhanh thuộc là ứng dụng từ vựng đó trong ngữ cảnh giao tiếp thực tế. Chẳng hạn chủ đề vai trò của ngón chân cái khi chạy nhảy khá hấp dẫn và bổ ích cho mọi người.

Reporter: Hello Dr. William. Could you tell me something about the biomechanics of big toe in running? (Xin chào bác sĩ William. Bác sĩ có thể cho tôi biết một vài điều về cơ chế sinh học của ngón chân cái khi chạy bộ hay không?)

Dr. William: Yeah. Do you usually run everyday? (À, cô có thường chạy bộ hàng ngày hay không?)

Reporter: Yes, I do. I often find out information about the knees, hips and ankles. (Có ạ. Tôi thường tìm kiếm những thông tin về đầu gối, hông và mắt cá chân.)

Dr. William: Right. However, big toes are the main elements which affect the knees, hips and ankle. (Đúng rồi. Tuy nhiên ngón chân cái là yếu tố chính ảnh hưởng đến đầu gối, hông và mắt cá chân.)

Reporter: Yes? What is the key role of the big toe during running? (Hả? Vai trò chính của ngón chân cái khi chạy là gì?)

Dr. William: Wow, the big toe can stabilize the foot, make forward propulsion, …(Ồ, ngón chân cái có thể ổn định bàn chân, tạo lực đẩy về phía trước …)

Reporter: So we know that big toes are more responsible than other toes on feet, aren’t they? (Vì thế, chúng ta biết ngón chân cái có nhiều trách nhiệm hơn những ngón chân khác phải không?)

Dr. William: Sure. They also support other toes and enable more power for feet. (Đúng vậy. Trúng cũng hỗ trợ các ngón chân khác và mang lại nhiều sức mạnh cho bàn chân hơn.)

Reporter: Wow, so I really don't know. (Ồ, tôi thật sự không biết điều này.)

Dr. William: Yes, let me talk about the big toe after the rest. (Vâng, để tôi nói về ngón chân cái sau khi nghỉ giải lao nhé.)

Reporter: OK. See you later. (Vâng. Hẹn gặp bác sĩ ạ.)

Xem thêm: Bàn chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Như vậy, từ ngón chân cái tiếng Anh là big toe có cách phát âm đơn giản và ứng dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm thông tin về các loại từ vựng khác có thể theo dõi bài viết tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top