Chu đáo tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu hội thoại
Chu đáo tiếng Anh là thoughtful thuộc nhóm từ vựng chỉ tính tình của con người được sử dụng phổ biến trong giao tiếp với cách phát âm chuẩn theo nguyên tắc IPA.
Từ chu đáo tiếng Anh là thoughtful được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa hiểu hết về cách phát âm và ứng dụng đúng chuẩn ngữ pháp như thế nào? Tất tần tật những thông tin liên quan đến từ vựng này đều được Học tiếng Anh chia sẻ rộng rãi.
Chu đáo tiếng Anh là gì?
Dịch nghĩa theo từ điển của từ chu đáo dịch sang tiếng Anh là thoughtful
Theo từ điển Cambridge Dictionary thì từ chu đáo tiếng Anh được dịch thuật là thoughtful chỉ một người có tính cách tích cực, luôn luôn nghĩ về những điều có thể khiến người khác hạnh phúc hay thoải mái.
Tính từ thoughtful, một dạng từ ghép với tiếp vĩ ngữ -ful được xem là loại tính từ dài nên ứng dụng trong các cấu trúc so sánh hơn (thêm trạng từ more) và so sánh nhất (thêm trạng từ most).
Ví dụ: John is a thoughtful man to his wife but nobody knows it. (John là một người đàn ông chu đáo với vợ của anh ấy nhưng không ai biết được điều đó.)
Xem thêm: Sáng tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Cách phát âm từ chu đáo trong tiếng Anh theo chuẩn quốc tế
Hướng dẫn chi tiết cách phát âm chuẩn xác từ thoughtful
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA của từ chu đáo tiếng Anh là thoughtful được ghi là /ˈθɔːtfəl/ hay /ˈθɒːtfl/ tùy theo ngữ điệu của người Anh hay người Mỹ. Cho dù là theo ngữ điệu nào thì từ thoughtful vẫn nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Phụ âm /θ/ phát âm giống âm /th/ bằng cách đặt đầu lưỡi dưới răng hàm trên và thở hơi mạnh.
Đối với cách phát âm của người Anh từ thoughtful là /ˈθɔːtfəl/ chú trọng nguyên âm đôi /ou/ thay đổi thành /ɔː/ được đọc tương tự nguyên âm /o/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi một chút. Âm tiết thứ hai trong từ thoughtful được đọc rõ ràng nguyên âm /əl/ bằng cách kết hợp nguyên âm /ơ/ và phụ âm /l/.
Còn người Mỹ thì phát âm từ thoughtful là /ˈθɒːtfl/ với nguyên âm đôi biến đổi thành nguyên âm /ɒː/ đọc tương tự âm lai giữa 2 nguyên âm /a/ và /o/. Âm tiết còn lại trong từ thoughtful được phát âm là /fl/ mở miệng phát âm /f/ và /l/ giống như âm /fồ/.
Từ đồng nghĩa với từ chu đáo (thoughtful) trong tiếng Anh
Tìm hiểu những từ đồng nghĩa khác âm với từ thoughtful
Trong từ điển tiếng Anh không chỉ dịch thuật chuẩn xác từ chu đáo là thoughtful mà còn những từ có ý nghĩa tương đương được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
Kind |
Tử tế |
Kind-hearted |
Tốt bụng |
Nice |
Tốt đẹp |
Big-hearted |
Tấm lòng vĩ đại |
Sweet |
Ngọt ngào |
Helpful |
Hữu ích |
Good-hearted |
Tốt bụng |
Selfless |
Vị tha |
Have a heart of gold |
Có tấm lòng vàng |
Unselfish |
Không ích kỷ |
Xem thêm: Quyết đoán tiếng Anh là gì? Dịch thuật chuẩn như người Anh
Hội thoại sử dụng từ chu đáo - thoughtful kèm dịch nghĩa
Nội dung hội thoại giao tiếp liên quan đến từ thoughtful
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây, người học tiếng Anh sẽ nắm bắt được cách sử dụng của từ chu đáo trong tiếng Anh là thoughtful như thế nào?
Marcia: Julia, what do you think about being more thoughtful? (Julia, chị nghĩ gì về việc chu đáo hơn?)
Julia: Well, thoughtfulness could create a win-win in our relationships. (À, sự chú áo có thể mang lại lợi ích đôi bên cùng có lợi trong các mối quan hệ của chúng ta.)
Marcia: That's right. We don't talk about enough. I think it's such an underrated value. (Đúng vậy. Chúng ta nói chưa có đủ. Tôi nghĩ đó là một giá trị bị đánh giá thấp)
Julia: OK. What we don't also understand is how it benefits both people, the thoughtful person and the person who is receiving the thoughtfulness. (Đúng vậy. Chúng ta không hiểu là nó mang lại lợi ích như thế nào cho cả hai người người có tính chu đáo và người nhận được sự chu đáo.)
Marcia: You know the thoughtfulness means that we're actually thinking about the other person, their needs and their feelings. (Như Chị biết đấy sự chu đáo Có nghĩa là chúng ta thực hiện qua những người khác, đến nhu cầu và cảm xúc của họ.)
Julia: Especially about how our behavior affects the other person. (Đặc việc làm về cách nào mà hành vi của chúng ta ảnh hưởng đến người khác.)
Marcia: Alright. When we are thoughtful, we are plotting ahead a little bit. What else? (Đúng rồi. Khi chúng ta suy nghĩ chúng trắng Chúng ta lên kế hoạch trước một chút. Còn gì nữa không?)
Julia: We are kind of moving ahead a couple of steps and thinking if I do this thing how will it affect the other person. (Chúng ta đang tiến lên phía trước một vài bước và suy nghĩ nếu tôi làm việc này thì nó sẽ cảm thấy người khác như thế nào?)
Marcia: The best thing that's going to happen is that the other person will appreciate it for the most part. (Điều tốt đẹp nhất sẽ xảy ra là người khác sẽ đánh giá cao điều đó.)
Xem thêm: Năng động tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Như vậy, từ chu đáo tiếng Anh là thoughtful đã được bổ sung thêm những thông tin liên quan đến cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bằng cách truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.