MỚI CẬP NHẬT

Dạ dày tiếng Anh là gì? Học ví dụ và thành ngữ liên quan

Dạ dày tiếng Anh là stomach, phát âm là /ˈstʌm.ək/. Học cách sử dụng, khám phá và luyện các từ vựng liên quan đến từ dạ dày tiếng Anh trong qua ví dụ, hội thoại.

Dạ dày là nơi giữ thức ăn trong một khoảng thời gian để cho quá trình tiêu hóa diễn ra hiệu quả hơn trước khi chuyển sang ruột non. Vậy bạn đã biết dạ dày tiếng Anh là gì hay chưa? Sau đây cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay các từ vựng liên quan, cách phát âm và sử dụng từ vựng trên ngay nhé!

Dạ dày tiếng Anh là gì?

Định nghĩa và cách sử dụng từ dạ dày tiếng Anh

Dạ dày trong tiếng Anh được gọi là "stomach". Đây là một bộ phận quan trọng của hệ tiêu hóa, nằm ở phần trên của bụng và có vai trò quan trọng trong việc xử lý thức ăn. Khi thức ăn đi vào dạ dày, nó sẽ tiếp tục được xử lý bởi acid dạ dày và enzyme để phân hủy thức ăn thành các chất dinh dưỡng như protein, carbohydrate và lipid.

Cách phát âm:

  • Anh Anh:/ˈstʌm.ək/
  • Anh Mỹ: /ˈstʌm.ək/

Ví dụ:

  • She felt a sharp pain in her stomach after eating the spicy food. (Cô ấy cảm thấy đau nhói ở dạ dày sau khi ăn đồ cay.)
  • He couldn't sleep because his stomach was growling from hunger. (Anh ấy không thể ngủ vì bụng đói rống.)
  • The medicine helped soothe her upset stomach. (Thuốc đã giúp làm dịu dạ dày của cô ấy.)
  • I have a strong stomach and can eat anything without feeling sick. (Tôi có dạ dày khỏe và có thể ăn bất cứ thứ gì mà không cảm thấy buồn nôn.)
  • She rubbed her stomach gently to ease the discomfort. (Cô ấy vuốt nhẹ vào bụng để giảm cảm giác không thoải mái.)
  • The doctor recommended that he avoid spicy foods to prevent stomach issues. (Bác sĩ khuyên anh ấy tránh ăn đồ cay để tránh các vấn đề về dạ dày.)

Xem thêm: Thận tiếng Anh là gì? Thuật ngữ về thận và câu hỏi liên quan

Cụm từ liên quan từ dạ dày trong tiếng Anh

Các từ vựng liên quan đến từ dạ dày trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến các bộ phận liên quan với từ dạ dày tiếng Anh, bạn đọc hãy trau dồi cùng hoctienganhnhanh ngay nhé!

  • Cardia: Cổng vị (nơi thực quản nối với dạ dày)
  • Fundus: Vòm dạ dày (phần trên cùng của dạ dày)
  • Body: Thân dạ dày (phần chính của dạ dày)
  • Pylorus: Môn vị (nơi dạ dày nối với ruột non)
  • Gastric mucosa: Niêm mạc dạ dày (lớp lót bên trong của dạ dày)
  • Gastric glands: Tuyến vị dạ dày (tạo ra axit dạ dày và pepsin)
  • Muscularis externa: Lớp cơ bên ngoài của dạ dày (giúp co bóp thức ăn)
  • Storage: Lưu trữ thức ăn
  • Mixing: Trộn thức ăn với axit dạ dày và pepsin
  • Digestion: Tiêu hóa thức ăn một phần
  • Absorption: Hấp thu một số chất dinh dưỡng

Ngoài ra, chúng tôi cũng tổng hợp thêm một số thành ngữ quen thuộc trong giao tiếp có sử dụng từ dạ dày trong tiếng Anh như sau:

  • Have a strong stomach: Có sức chịu đựng tốt
  • Get something off one's stomach: Giải tỏa tâm lý của ai đó.
  • Butter someone’s up: Nịnh hót ai đó
  • Have butterflies in one's stomach: Lo lắng, hồi hộp
  • Turn one's stomach: Khiến ai đó buồn nôn

Xem thêm: Phổi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Đoạn hội thoại sử dụng từ dạ dày tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn văn có sử dụng từ dạ dày bằng tiếng Anh

Sau đây là đoạn hội thoại ngắn về cơn đau dạ dày của Jane và bác sĩ. Bạn hãy cùng chúng tôi đọc và luyện tập đoạn hội thoại dưới đây để cùng học cách sử dụng từ dạ dày trong giao tiếp hằng ngày thật nhuần nhuyễn nhé!

Jane: Hi, I'm not feeling well. I have a stomachache. (Chào bạn, tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi bị đau bụng.)

Doctor: I'm sorry to hear that. When did the pain start? (Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Cơn đau của bạn bắt đầu từ khi nào vậy?)

Jane: It started this morning after I ate breakfast. (Nó bắt đầu từ sáng nay sau khi tôi ăn sáng.)

Doctor: What did you have for breakfast? (Bạn đã ăn gì vào bữa sáng nay?)

Jane: I had eggs, toast, and coffee. (Tôi ăn trứng, bánh mì nướng và cà phê.)

Doctor: Did you eat anything else? (Bạn có ăn gì khác nữa không?)

Jane: No, just that. (Không, chỉ vậy thôi.)

Doctor: Have you had any other symptoms? (Bạn còn bất kỳ triệu chứng nào khác không?)

Jane: Yes, I've been feeling nauseous and I've vomited once. (Có, tôi cảm thấy buồn nôn và đã nôn một lần.)

Doctor: Okay, I think you might have food poisoning. I'm going to prescribe you some medication to help with the pain and nausea. I also recommend that you rest and drink plenty of fluids. (Được rồi, tôi nghĩ bạn có thể bị ngộ độc thực phẩm. Tôi sẽ kê cho bạn một số loại thuốc để giảm đau và buồn nôn. Tôi cũng khuyên bạn nên nghỉ ngơi và uống nhiều nước.)

Jane: Thank you, doctor. (Cảm ơn bác sĩ.)

Doctor: You're welcome. Please come back and see me if your symptoms don't improve in a few days. (Không có gì đâu. Vui lòng quay lại gặp tôi nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện sau vài ngày nhé.)

Jane: I will. (Tôi sẽ làm vậy.)

Xem thêm: Gan tiếng Anh là gì? Cách đọc theo tiêu chuẩn IPA mới nhất

Chắc hẳn sau bài viết trên, bạn đọc đã nắm được từ dạ dày tiếng Anh là gì rồi đúng không nào? Hoctienganhnhanh.vn mong rằng chúng tôi sẽ có thể cung cấp cho bạn thật nhiều bổ ích. Chính vì vậy nên hãy luôn đồng hành và theo dõi các bài viết mới nhất của chúng tôi trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top