MỚI CẬP NHẬT

Gan tiếng Anh là gì? Cách đọc theo tiêu chuẩn IPA mới nhất

Gan tiếng Anh là liver, tên gọi các cơ quan nội tạng chuyên sử dụng trong các lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và y tế, có cách phát âm chuẩn tuân theo nguyên tắc IPA.

Từ gan tiếng Anh là liver, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận của cơ thể con người và động vật được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh có thể truy cập Học tiếng Anh Nhanh để tìm hiểu về cách dịch thuật, phát âm và ứng dụng của từ này trong thực tiễn.

Từ gan tiếng Anh là gì?

Cách dịch thuật chuẩn xác từ gan tiếng Anh là liver

Trong từ điển Cambridge Dictionary có dịch thuật từ gan tiếng Anh là liver. Một loại danh từ đếm được (countable noun) chỉ một bộ phận trong cơ thể con người có thể sản xuất dịch mật và lọc sạch máu. Khi danh từ liver ở dạng không đếm được thì có nghĩa là một lá gan, miếng gan của động vật được sử dụng như thực phẩm.

Ví dụ: My neighbor died of liver cancer last year. (Người hàng xóm của tôi chết vì bị ung thư gan.)

Xem thêm: Thận tiếng Anh là gì? Thuật ngữ về thận và câu hỏi liên quan

Cách phát âm từ gan (liver) chuẩn xác theo IPA

Phát âm từ liver theo đúng tiêu chuẩn thế giới IPA

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ liver phát âm chuẩn xác ở cả 2 ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ. Đối với người Anh thì từ liver phát âm là /ˈlɪv.ər/ còn người Mỹ lại phát âm từ liver là /ˈlɪv.ɚ/.

Danh từ liver có 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Sự khác nhau của 2 cách phát âm từ liver của người Anh và người Mỹ là phụ âm /r/. Đây là đặc điểm khác biệt nhất khi chúng ta rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh cần biết phân biệt rõ ràng.

Những cụm từ liên quan từ liver (gan) trong tiếng Anh

Ý nghĩa của những cụm từ liên quan từ liver trong giao tiếp

Bên cạnh việc nắm bắt dịch thuật từ gan tiếng Anh là liver thì người học tiếng Anh còn tìm hiểu thêm về các cụm từ hay thành ngữ liên quan đến từ liver này.

Phrase of liver

Meaning

Phrase of liver

Meaning

Liver spot

Vết sẫm màu trên da ở những người trên 50 tuổi.

Cod liver oil

Dầu gan cá tuyết

Chopped liver

Món gan nấu với hành và trứng luộc ăn cùng bánh mì của người Do Thái.

Autoimmune liver disease

Hội chứng viêm gan

Liver sausage

Patê gan

Non alcoholic fatty liver disease

Gan nhiễm mỡ

Xem thêm: Phổi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Đoạn hội thoại giao tiếp có dùng từ gan (liver) phổ biến

Cách sử dụng linh hoạt từ liver trong giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể ghi nhớ và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày khi tham khảo đoạn hội thoại ngắn liên quan đến từ gan tiếng Anh (liver) như sau:

Dr.Alena: Susan, what do you think about liver cancer? Is it an incurable disease? (Susan, em nghĩ gì về bệnh ung thư gan? Đây có phải là căn bệnh nan y hay không?)

Susan: According to WHO, more than 800,000 people each year are diagnosed with liver cancer. Liver cancer occurs when your liver cells divide aggressively and multiply, creating tumors. If these tumors are in your liver, you have liver cancer. This cancer can be treated with surgery or a liver transplant in the early stages. (Theo tổ chức y tế thế giới mỗi năm có hơn 800.000 người được chẩn đoán mắc bệnh ung thư gan. Bệnh ung thư gan xảy ra khi các tế bào gan phân chia và nhân lên mạnh mẽ tạo ra các khối u. Nếu những khối u này nằm trong gang thì bạn bị ung thư gan. Loại ung thư này có thể được điều trị bằng phẫu thuật hoặc ghép gan ở giai đoạn đầu.)

Dr.Alena: What do doctors do if liver cancer is incurable? (Vậy bác sĩ sẽ làm gì nếu ung thư gan không thể chữa khỏi?)

Susan: Unfortunately, we usually receive the diagnosis after the tumors have spread to the other organs. Doctors focus on reducing the pain and try to prolong the patients’ lives. (Thật không may khi chúng ta thường nhận được chẩn đoán sau khi các khối u đã lan sang các cơ quan khác. Cho nên các bác sĩ sẽ tập trung vào việc giảm đau và cố gắng kéo dài sự sống cho bệnh nhân.)

Dr.Alena: Is liver cancer a disability? (Ung thư gan có phải là một tình trạng khuyết tật hay không?)

Susan: I think most people with liver cancer find themselves unable to earn a living or live longevity. They can apply for benefits to the social security disability insurance benefits for liver cancer. (Tôi nghĩ rằng hầu hết những người mắc bệnh ung thư gan đều thấy mình không thể kiếm sống hoặc sống thọ. Vì vậy họ có thể nộp đơn xin trợ cấp bảo hiểm tàn tật an sinh xã hội cho bệnh ung thư gan.)

Dr.Alena: OK. That's enough for today. I hope everyone will live and work with liver cancer. (Được rồi. Vậy là đủ cho ngày hôm nay rồi. Tôi hi vọng mọi người sẽ sống và làm việc cùng với căn bệnh ung thư gan này.)

Xem thêm: Trái tim tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại

Như vậy, từ gan tiếng Anh là liver có cách phát âm và ứng dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình bằng cách nhấn nút theo dõi những bài viết liên quan đến cách học từ vựng cực kỳ hiệu quả trên hoctienganhnhanh.vn cùng chúng tôi nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top