MỚI CẬP NHẬT

Phổi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Phổi tiếng Anh là lung, tên gọi của một trong những cơ quan nội tạng thường xuất hiện trong bài thi IELTS, lĩnh vực y khoa hay giao tiếp hàng ngày của người Anh.

Từ phổi tiếng Anh là lung thuộc nhóm từ vựng tên gọi các bộ phận liên quan đến cơ thể của con người hay động vật. Đây là một loại danh từ 2 âm tiết có cách phát âm chuẩn xác như thế nào? Tất tần tật những thông tin liên quan đến từ vựng này đều được cập nhật trên học tiếng Anh tuần này.

Từ phổi tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa của từ phổi tiếng Anh là lung

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ phổi tiếng Anh là lung để nói đến một trong 2 cơ quan bên trong vùng ngực của con người và động vật. Phổi là cơ quan nội tạng bên trong giúp con người hay động vật trao đổi không khí để cung cấp oxy cho máu.

Ví dụ: Everyone thought that smoking causes lung cancer many years ago. (Mọi người đã nghĩ rằng khói thuốc gây ra căn bệnh ung thư phổi cách đây nhiều năm.)

Xem thêm: Gan tiếng Anh là gì? Cách đọc theo tiêu chuẩn IPA mới nhất

Cách phát âm từ phổi (lung) chuẩn xác theo IPA

Học cách phát âm từ lung chuẩn xác theo IPA

Từ phổi tiếng Anh là lung tuân thủ theo tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu IPA là /lʌŋ/. Sự biến đổi của nguyên âm /u/ trong từ lung thành nguyên âm /ʌ/ đọc tương tự âm /u/ và /â/ trong tiếng Việt.

Danh từ đếm được ở dạng số ít phổi tiếng Anh là lung chuyển đổi sang danh từ số nhiều chỉ cần áp dụng quy tắc thêm /s/ vào cuối từ (lung → lungs). Cách phát âm của danh từ số nhiều lungs là /lʌŋs/ nhấn mạnh phụ âm /s/.

Các cụm từ liên quan từ lung (phổi) trong tiếng Anh

Nắm vững ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ lung

Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến cách dịch nghĩa và phát âm của từ lung mà còn muốn tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan đến từ vựng này. Tất cả những cụm từ thành ngữ của từ lung đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of lung

Meaning

Phrase of lung

Meaning

Aqua - lung

Bình chứa không khí Đeo vào thi bơi dưới nước có ống dẫn không khí vào miệng hoặc mũi để thở.

Farmer's lung

Bệnh phổi do hít phải bụi từ cỏ khô hoặc các loại cây trồng khác.

Iron lung

Máy đẩy không khí vào phổi khi bệnh nhân khó thở

Lung cancer

Ung thư phổi

Black lung

Bệnh phổi do hít bụi than hoặc bụi cacbon trong thời gian dài

Heart-lung machine

Máy cung cấp máu và oxy khi tiêm của các bệnh nhân phẫu thuật ngừng hoạt động

Xem thêm: Thận tiếng Anh là gì? Thuật ngữ về thận và câu hỏi liên quan

Đoạn văn hội thoại sử dụng từ lung (phổi) trong giao tiếp

Ứng dụng trong giao tiếp từ lung phù hợp ngữ cảnh

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp liên quan chủ đề các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh mà người học tiếng Anh nắm bắt được cách sử dụng của từ lung trong ngữ cảnh giao tiếp cụ thể.

William: I'm sorry to hear that, Diana. You're going to get through this. I know it. Now tell me what the doctor told you.

Diana: He told me that even though the last round of chemo wasn't effective, there is a research study that would be a good fit for me at the stage of my lung cancer.

William: Well, that sounds promising.

Diana: I don't know. It's a lot of information to understand.

William: Well, let me take a look. Okay, it says right here that the study will last for 3 years and that you will be monitored and screened regularly for any abnormalities.

Diana: Would I have to go to the hospital more than I do now?

William: I don't think so. It depends on what group you will be in.

Xem thêm: Trái tim tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại

Như vậy, từ phổi tiếng Anh là lung sở hữu cách phát âm đơn giản và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn khi chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh quan trọng như IELTS, Toefl IBT

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top