Đáng tin cậy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn của người Anh
Đáng tin cậy tiếng Anh là reliable thuộc nhóm từ chỉ phẩm chất của con người cách phát âm riêng biệt và cách viết chuẩn văn phong của người Anh.
Từ đáng tin cậy tiếng Anh là reliable thuộc nhóm từ chỉ tính cách của con người thiên về hướng tích cực được ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh mong muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ vựng này có thể truy cập Học tiếng Anh. Nhằm nắm bắt cách phát âm chuẩn xác theo IPA và ứng dụng trong hội thoại giao tiếp như thế nào?
Đáng tin cậy tiếng Anh là gì?
Dịch nghĩa của từ đáng tin cậy sang tiếng Anh là reliable
Trong từ điển Anh - Anh của đại học Cambridge có dịch nghĩa từ đáng tin cậy tiếng Anh là reliable. Tính từ reliable được sử dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp, tài liệu, văn bản nói về con người hay điều gì đó có thể tin tưởng, có thể lệ thuộc vào. Người đáng tin tưởng được nhiều người yêu mến và nhờ cậy những việc lớn và quan trọng trong đời.
Đối với tính từ dài như reliable có từ 3 âm tiết trở lên được thay đổi theo dạng cấu trúc sánh hơn (comparative) bằng cách thêm từ more (reliable → more reliable). Còn dạng cấu trúc so sánh nhất (superlative) thì thêm từ most phía trước tính từ (reliable → most reliable).
Ví dụ: Susan is a reliable person to tell her any secrets without worrying. (Susan là một người đáng tin cậy để kể bất kỳ bí mật nào mà không phải lo lắng.)
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ đáng tin cậy (reliable) chuẩn xác theo IPA
Học cách phát âm chuẩn xác theo IPA từ reliable
Tất cả các từ vựng trong từ điển tiếng Anh đều được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA. Từ đáng tin cậy tiếng Anh là reliable cũng được phiên âm là /rɪˈlaɪəbəl/. Đối với tính từ reliable có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đây là cách phát âm từ reliable giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ reliable có sự thay đổi như sau:
- Nguyên âm /e/ thay đổi thành nguyên âm /ɪ/ đọc như nguyên âm i ngắn trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /i/ biến đổi thành nguyên âm đôi /aɪ/.
- Đuôi tiếp vĩ ngữ -able được phiên âm là /əbəl/.
Như vậy, cách phát âm chuẩn xác của từ reliable rõ nét từng âm tiết, đầy đủ cả 4 âm. Trong một vài ngữ cảnh giao tiếp có khi người Anh đọc lướt nhẹ 2 âm tiết cuối. Còn người Mỹ thì thường bỏ qua nguyên âm /ə/ nên từ reliable có khi chỉ còn hai âm tiết.
Từ đồng nghĩa với từ đáng tin cậy - reliable trong tiếng Anh
Tìm hiểu về các từ đồng nghĩa với reliable
Trong từ điển tiếng Anh còn có những từ và cụm từ có ý nghĩa là đáng tin cậy nhưng mức độ sử dụng ít phổ biến hơn. Người học tiếng Anh dùng các nhóm từ này linh hoạt tùy theo ngữ cảnh giao tiếp.
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
Dependable |
Đáng tin tưởng |
Trusty |
Đáng tin tưởng |
Unfailing |
Đáng tin cậy |
Responsible |
Chịu trách nhiệm |
Faithful |
Trung thành |
Solid |
Cứng rắn |
Trustworthy |
Đáng tin, đáng kính |
Conscientious |
Tận tâm |
Ultra-reliable |
Tin tưởng tuyệt đối |
Tried and true |
Đáng tin |
Xem thêm: Sáng tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Mẫu giao tiếp song ngữ sử dụng từ đáng tin cậy - reliable
Ứng dụng của từ đáng tin cậy trong tiếng Anh là reliable
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn có dùng từ reliable mang nghĩa là đáng tin cậy, người học tiếng Anh sẽ ghi nhớ và biết cách vận dụng chuẩn xác nhất.
Lex: David, where are we going this time? (David, lần này chúng ta sắp đi đâu?)
David: Oh. We're going to the mountain. I will not be driving much a day. (À, Chúng ta đang đi lên núi tôi sẽ không lái xe quá lâu trong một ngày đâu.)
Lex: So you broke that promise a couple hours only. (Thế là anh đã thất hứa là lái xe chỉ trong vòng vài giờ)
David: I'm sorry we've been driving for so long but let's keep going to the top of the mountain. (Tôi xin lỗi vì đã lái xe quá lâu nhưng chúng ta vẫn tiếp tục lên núi nhé.)
Lex: Do you think you are a reliable man? (Anh có nghĩ mình là một người đàn ông đáng tin cậy hay không?)
David: No, I don't. But I will try to give you a quick trip. OK? (Không, đừng nghĩ như thế Tôi sẽ cố gắng lái xe thật nhanh chóng. Được chứ?)
Lex: I think it will only be about another 30 minutes and you will drive quickly. (Tôi nghĩ chỉ còn 30 phút nữa thôi nên anh lái xe nhanh lên.)
David: You see that way we will both feel better I promised. But the road down is long and windy. It started to pour with rain. (Anh nhìn thấy đấy chúng ta sẽ cảm thấy tốt hơn như tôi đã hứa. Nhưng con đường bây giờ rất dài và đầy gió. Trời lại còn đổ mưa nữa.)
Lex: OK. Be careful driving! (Được rồi. Lái xe cẩn thận đó.)
Xem thêm: Nhát gan tiếng Anh là gì? Cách viết và đọc theo tiêu chuẩn IPA
Như vậy, từ đáng tin cậy tiếng Anh là reliable được cập nhật đầy đủ cách phát âm và sử dụng trong những tình huống giao tiếp thông thường. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng để chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng nên lựa chọn tham khảo tất cả bài viết về dịch nghĩa tiếng Anh trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn nhé.