MỚI CẬP NHẬT

Hiệu trưởng tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và mẫu giao tiếp

Hiệu trưởng tiếng Anh là principal (phát âm là /ˈprɪn.sə.pəl/). Cùng tìm hiểu từ mới này qua cách phát âm, học các cụm từ liên quan và thực hành đoạn hội thoại.

Trong môi trường giáo dục, vai trò của hiệu trưởng là vô cùng quan trọng. Hiệu trưởng không chỉ là người quản lý mà còn là người định hướng và phát triển chất lượng giáo dục của một trường học. Vậy hiệu trưởng tiếng Anh là gì và những cụm từ nào thường đi kèm với từ này? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Hiệu trưởng tiếng Anh là gì?

Hiệu trưởng trường Đại học

Hiệu trưởng trong tiếng Anh được gọi là principal. Đây là danh từ chỉ người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý, điều hành trường học thậm chí là được giao nhiệm vụ phát biểu trong buổi lễ khai giảng. Ngoài ra, tại một số quốc gia thì người ta thường dùng từ headmaster hoặc headmistress (dùng cho nữ) để chỉ hiệu trưởng, đặc biệt là trong những trường tư thục hoặc truyền thống.

Cách phát âm:

  • Principal: /ˈprɪn.sə.pəl/
  • Headmaster: /ˈhedˌmɑː.stər/
  • Headmistress: /ˈhedˌmɪs.trəs/

Ví dụ:

  • The principal of our school is retiring this year. (Hiệu trưởng trường chúng tôi sẽ nghỉ hưu vào năm nay)
  • She was promoted to headmistress after 10 years of teaching. (Cô ấy được thăng chức thành hiệu trưởng sau 10 năm giảng dạy)
  • The principal will give a speech at the graduation ceremony. (Hiệu trưởng sẽ phát biểu tại buổi lễ tốt nghiệp)
  • Our school's headmaster is very strict but fair. (Hiệu trưởng trường chúng tôi rất nghiêm khắc nhưng công bằng)
  • The principal is responsible for the overall performance of the school. (Hiệu trưởng chịu trách nhiệm cho toàn bộ hoạt động của trường)

Xem thêm: Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và hội thoại

Cụm từ đi với từ hiệu trưởng tiếng Anh (principal)

Hình ảnh hiệu trưởng nữ

Khi sử dụng từ hiệu trưởng (principal) trong tiếng Anh, có một số cụm từ thông dụng mà bạn có thể gặp trong giao tiếp. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu một số cụm từ dưới đây:

  • School principal: Hiệu trưởng trường học
  • Deputy principal: Phó hiệu trưởng
  • Assistant principal: Phó hiệu trưởng
  • Principal's office: Văn phòng hiệu trưởng
  • Meet with the principal: Gặp hiệu trưởng
  • Principal's speech: Bài phát biểu của hiệu trưởng
  • Principal duties: Nhiệm vụ của hiệu trưởng
  • Principal’s message: Thông điệp của hiệu trưởng

Xem thêm: Học sinh tiếng Anh là gì? Phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan

Mẫu giao tiếp sử dụng từ hiệu trưởng bằng tiếng Anh kèm dịch

Hiệu trưởng đang làm việc

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ hiệu trưởng tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng xem qua một đoạn hội thoại ngắn. Đoạn hội thoại này sẽ giúp bạn thấy được cách từ principal được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế:

Anna: Who is the principal of your school? (Hiệu trưởng trường cậu là ai vậy?)

Minh: Our principal is Mr. John. He has been the head of the school for 5 years now. (Hiệu trưởng trường mình là thầy John. Thầy đã làm hiệu trưởng ở đây được 5 năm rồi)

Anna: I heard he’s very strict but cares about the students. (Mình nghe nói thầy ấy rất nghiêm khắc nhưng lại rất quan tâm đến học sinh)

Minh: Yes, he is. He always makes sure that the school maintains high standards. (Đúng vậy. Thầy luôn đảm bảo trường giữ được những tiêu chuẩn cao)

Anna: That’s great! It’s important to have a principal who is both firm and understanding. (Thật tuyệt! Điều quan trọng là có một hiệu trưởng vừa cứng rắn vừa thấu hiểu)

Minh: Exactly! He has a lot of rules, but they’re all meant to help us succeed. He also encourages students to come talk to him if they have any problems. (Chính xác! Thầy có nhiều quy tắc, nhưng tất cả đều nhằm giúp chúng mình thành công. Thầy cũng khuyến khích học sinh đến nói chuyện nếu gặp bất kỳ vấn đề gì)

Anna: That’s really nice. It must feel good to know that the principal is approachable like that. (Thật tốt quá. Cảm giác chắc hẳn rất yên tâm khi biết hiệu trưởng dễ gần như vậy)

Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ hiệu trưởng tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau. Việc nắm vững các cụm từ thông dụng và cách sử dụng từ principal sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh, đặc biệt là trong môi trường giáo dục.

Và nhớ học hỏi thêm các từ vựng mới ở chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để nâng cao khả năng giao tiếp nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top