MỚI CẬP NHẬT

Hông tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại

Hông tiếng Anh là hip, một loại từ vựng thuộc chủ đề tên gọi các bộ phận cơ thể, người học quan tâm đến cách phát âm, sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Từ hông tiếng Anh là hip sở hữu cách phát âm đơn giản và cách sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về từ hip nên theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tuần này. Để bạn không bỏ lỡ bất kỳ điểm số nào trong các kỳ thi tiếng Anh nâng cao.

Hông tiếng Anh là gì?

Từ hông dịch sang tiếng Anh là hip

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật chuẩn xác từ hông tiếng Anh là hip. Từ hip là một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận của cơ thể con người và động vật. Hông nằm ở vị trí giữa thắt lưng và phần chân thuộc phía bên trên của cơ thể hoặc khớp nối chân với phần trên của mông.

Ngoài ra, các từ flank, side cũng có nghĩa là bên hông của một vật, tòa nhà, công trình … Sự giống nhau về ngữ nghĩa của các từ hip, flank, side nhưng được sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp cụ thể.

Ví dụ: My daughter can sway her hips following the rhythm of that song. (Con gái của tôi có thể lắc hông theo điệu nhạc của bài hát đó.)

Xem thêm: Xương tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn IPA và ví dụ liên quan

Cách phát âm từ hông (hip) chuẩn xác theo IPA

Nắm vững cách phát âm đơn giản của từ hip

Đối với danh từ đếm được (countable noun) như hip thì chúng ta có cách đọc chuẩn xác theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /hɪp/. Đây cũng là cách phát âm chung ở 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ.

Từ hông tiếng Anh là hip có cách viết và cách phát âm giống nhau nên người học tiếng Anh dễ dàng ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên danh từ số nhiều của hip sau khi thêm /s/ (hip → hips) được phát âm là /hɪps/. Người học tiếng Anh cần chú ý phát âm rõ phụ âm /s/ ở cuối danh từ hip ở dạng số nhiều.

Cụm từ đi với từ hông (hip) trong từ điển tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ hip trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về dịch nghĩa của từ hông trong tiếng Anh là hip thì người học tiếng Anh còn muốn biết thêm từ và các cụm từ liên quan đến từ hip này. Tất cả những cụm từ của từ hip được tổng hợp về dịch nghĩa và giải thích trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Hip-hop

Một loại nhạc phổ biến có âm điện mạnh mẽ, và chủ đề là chính trị hoặc xã hội.

Shoot from the hip

Hành động nói chuyện trực tiếp và tử tế.

Hip bath

Bồn tắm được thiết kế để ngồi.

Hip flask

Chai rượu dẹt, nhỏ có thể bỏ túi

Hip bone

Xương hông

Hip joint

Khớp nối xương đùi với xương hông để chân có thể di chuyển.

Hip roof

Mái hông nhà

Ultra - hip

Rất hợp thời trang

Rose hip

Quả hoa hồng nhỏ, tròn và có màu đỏ

Hip-hopera

Chương trình giải trí kết hợp phim truyện album dạng opera và nhạc hiphop.

Xem thêm: Cằm tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác nhất theo IPA

Hội thoại sử dụng từ hông bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Sử dụng từ hông (hip) trong tiếng Anh khi giao tiếp

Người học tiếng Anh sẽ nắm bắt được ngữ nghĩa và cách ứng dụng của từ hông trong tiếng Anh thông qua đoạn hội thoại ngắn sau đây:

Diana: Hello Dr. Chamblee. Could you tell us about a hip replacement today? (Xin chào bác sĩ Chamblee. Xin bác sĩ chia sẻ về những ca thay khớp háng hôm nay hay không?)

Dr. Chamblee: A hip replacement is a surgical procedure where we replace a worn or deteriorated hip joint with new implants. The hip socket is reshaped and a cup is secured in the socket. (Thay khớp háng là một thủ tục phẫu thuật trong đó chúng tôi thay thế khớp háng bị mòn hoặc thoái hóa bằng mô cấy mới. Ổ cắm không được định hình lại bằng một chiếc cốc cố định.)

Diana: What will be replaced to form a new hip structure? (Cái gì sẽ được thay thế để hình thành cấu trúc hông mới?)

Dr. Chamblee: A stand was replaced in a thigh bone and a new ball is placed in the socket. (Một giá đỡ được thay thế ở xương đùi và đặt một quả bóng mới vào trong ổ cắm hông.)

Diana: Who will need a hip replacement, Dr. Chamblee? (Bệnh nhân nào cần phải thay khớp háng thưa bác sĩ Chamblee?)

Dr. Chamblee: Not everyone with pain in the hip needs a hip replacement. This surgery is reserved for people with a diseased or deteriorated hip joint. These people can have pain that limits their normal activity despite medications injections and physical therapy. (Không phải ai bị đau hông cũng cần được thay khớp háng. Phẫu thuật này chỉ dành riêng cho những người có khớp không bị bệnh hoặc thoái hóa. Những người này có thể bị đau và làm hạn chế hoạt động bình thường của họ mặc dù đã tiêm thuốc hoặc vật lý trị liệu.)

Xem thêm: Cái vai tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và mẫu hội thoại

Như vậy, từ hông tiếng Anh là hip chỉ một bộ phận của cơ thể con người hay động vật có cách phát âm và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh đủ đáp ứng cho việc giao tiếp và vượt qua các kỳ thi quan trọng thì người học tiếng Anh có thể học online tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh hoctienganhnhanh.vn cùng chúng tôi nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top