MỚI CẬP NHẬT

Xương tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn IPA và ví dụ liên quan

Xương tiếng Anh là bone, một trong những tên gọi của các bộ phận trong cơ thể con người và động vật được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và nhiều lĩnh vực khác.

Xương tiếng Anh là bone, thuộc nhóm từ vựng tên gọi các bộ phận của cơ thể con người và động vật. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách phát âm và ứng dụng của từ bone trong giao tiếp hàng ngày. Đều có thể truy cập vào bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh củng cố thêm những thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này nhé.

Xương tiếng Anh là gì?

Xương trong tiếng Anh là bone

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ xương sang tiếng Anh là bone, là từ vựng chỉ một bộ phận chính cấu tạo nên khung xương, cột sống… trong cơ thể con người và động vật. Xương có độ cứng chắc, màu trắng hay màu đen, dễ dàng bị nứt vỡ khi va chạm mạnh, tác động vật lý mạnh.

Danh từ không đếm được (uncountable noun) của từ xương tiếng Anh - bone với vai trò chủ ngữ trong câu hay tân ngữ bổ sung cho động từ. Người Anh thường dùng từ bone khi nói đến các vấn đề liên quan đến bệnh tật xương khớp, khảo cổ, y tế...

Ví dụ: I'm crying about seeing the child's bone because she didn't have anything to eat last many days. (Tôi đang khóc vì nhìn thấy xương của đứa trẻ vì nó không có gì để ăn nhiều ngày liền.)

Xem thêm: Trái tim tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại

Cách phát âm từ xương (bone) theo phiên âm IPA

Học cách phát âm chuẩn xác từ bone theo ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ

Từ xương tiếng Anh là bone được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /bəʊn/ hay /boʊn/. Người Anh thường phát âm từ bone là /bəʊn/ với nguyên âm đôi /əʊ/ khác biệt với nguyên âm đôi /oʊ/ trong cách phát âm của người Mỹ.

Nguyên âm đôi /oʊ/ có cách đọc tương tự như vần /au/ còn nguyên âm /əʊ/ đọc tương tự như vần /âu/ trong tiếng Việt.

Cụm từ đi với từ vựng xương - bone trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ xương - bone trong tiếng Anh

Từ và cụm từ liên quan đến từ xương (bone) trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên, người học tiếng Anh quan tâm đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan tới bone đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of bone

Meaning

Phrase of bone

Meaning

human bones

Xương người

Bone chilling

Lạnh thấu xương

animal bones

Xương động vật

Bone density

Độ chắc của xương

Bone marrow

Mô mềm chứa nhiều mỡ ở giữa xương

Temporal bone

Xương hộp sọ tứ trụ

Funny bone

Xương dưới khuỷu tay

Bone dry

Khô ráo hoàn toàn

Frontal bone

Xương trán

Bone idle

Lười biếng

Occipital bone

Xương hộp sọ

To the bone

Rất tệ

Parietal bone

Xương đỉnh đầu

Be skin and bone

Da bọc xương

Hip bone

Xương hông

A bone of contention

Điều tranh cãi suốt thời gian dài

Hyoid bone

Xương chữ U nằm giữa cổ và cằm

Be close to the bone

Chân thật tận xương tủy

Xem thêm: Đầu tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ

Hội thoại sử dụng từ xương - bone kèm dịch nghĩa

Hội thoại giao tiếp có sử dụng từ bone trong tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ xương - bone, người học online có thể rèn luyện kỹ năng nghe, nói tiếng Anh của mình thành thạo như người bản xứ.

Linda: Hi Dr.John. Let's talk about bone health now. (Xin chào bác sĩ John. Chúng ta hãy nói về sức khỏe của xương nhé.)

Dr.John: OK. I'm ready. Bone health may not be a very sexy subject but it's really important. Do you know the reason why bone health is important for women? (Vâng. Tôi đã sẵn sàng. Sức khỏe của xương không phải là một chủ đề hấp dẫn nhưng rất quan trọng. Cô biết tại sao sức khỏe xương là quan trọng đối với phụ nữ không?)

Linda: I think the reason it's important is that women are affected by osteoporosis much more than men. (Tôi nghĩ lý do là phụ nữ bị ảnh hưởng bởi bệnh loãng xương nhiều hơn nam giới.)

Dr.John: You're right. Moreover, thousands of women die each year as the result of osteoporosis. The fractures are caused by this disease. (Cô nói đúng rồi đó. Hơn nữa, mỗi năm có hàng ngàn phụ nữ tử vong do bệnh loãng xương. Gãy xương cũng do chứng bệnh này gây ra.)

Linda: I'm sorry. Could we rescue this disease as soon as possible? (Tôi thấy thật tiếc. Chúng ta có thể giải cứu căn bệnh này càng sớm càng tốt không?)

Dr.John: Even if they survive these fractures, they often are left with disability and chronic pain. (Ngay cả khi họ sống sót sau những lần gãy xương này họ vẫn thường bị tàn tật và đau đớn mãn tính.)

Linda: I see. So it's important for us to understand bone health. (Tôi hiểu rồi ạ. Vì vậy điều quan trọng là chúng ta phải hiểu về sức khỏe của xương?)

Dr.John: Bones are important because they allow us to move. They keep us strong but they also protect our brain and our heart and our pelvic organs. Lastly, they are made up of important minerals including calcium. (Xương rất quan trọng vì chúng giúp chúng ta di chuyển giúp chúng ta khỏe mạnh và bảo vệ não tim, cơ quan vùng chậu. Cuối cùng xương được tạo thành từ các chất khoáng quan trọng bao gồm canxi.)

Linda: Is calcium released by the bones? (Canxi có được xương giải phóng không?)

Dr.John: Yes, it is. It helps in the function of many parts of our body. (Có chứ. Xương con giúp ích cho các chức năng của nhiều bộ phận trong cơ thể chúng ta.)

Linda: So what do we need to do to keep ourselves healthy? (Vậy chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ sức khỏe của mình?)

Dr.John: Well, we need to make healthy choices in terms of a diet rich in calcium and vitamin D. We should do a lot of weight-bearing exercises. (À, chúng ta nên lựa chọn lành mạnh một chế độ ăn giàu canxi và vitamin D. Đồng thời tập nhiều bài tập giảm cân.)

Linda: What can women be, sir? (Phụ nữ có thể bị gì không ạ?)

Dr.John: Women can be at significant risk for osteoporosis because of a multitude of other risk factors. (Phụ nữ có thể mất nguy cơ bệnh loãng xương cao do nhiều yếu tố nguy cơ khác.)

Xem thêm: Bụng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Như vậy, từ xương dịch sang tiếng Anh là bone được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn nắm vững dịch nghĩa và các cụm từ liên quan đến từ bone lưu lại bài viết "xương tiếng Anh là gì" và mở lại xem nó trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top