MỚI CẬP NHẬT

Khí hậu tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan

Khí hậu tiếng Anh là climate, phát âm chuẩn IPA là /ˈklaɪ.mət/, cùng tìm hiểu một số từ vựng, ví dụ và đoạn hội thoại tiếng anh có sử dụng từ climate nhé.

Khí hậu là từ vựng quan trọng trong thời tiết, nó đặc trưng cho nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa của một quốc gia hay một khu vực. Vậy các bạn có biết khí hậu tiếng Anh là gì không? Nếu không thì hãy lướt ngay xuống bên dưới để Học tiếng Anh nhanh giúp bạn giải đáp thắc mắc này nha.

Khí hậu dịch sang tiếng Anh là gì?

Khí hậu trong tiếng Anh là Climate.

Khí hậu tiếng AnhClimate, từ vựng dùng để nói về thời tiết trung bình xảy xa ở một khu vực, quốc gia trong một khoảng thời gian dài (Trung bình chuẩn từ 30 năm trở lên), thường bao gồm các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa,...

Từ khí hậu - Climater được phát âm chuẩn trong tiếng Anh là:

  • Phát âm theo US: /ˈklaɪ.mət/
  • Phát âm theo UK: /ˈklaɪ.mət/

Chúng ta có thể thấy cả hai cách đều phát âm giống nhau, và lưu ý khi đọc nhớ nhấn ở âm đầu tiên nhé.

Ví dụ:

  • Vietnam has a tropical humid monsoon climate. (Việt Nam có kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa).
  • Each different geographical region will have a unique climate. (Mỗi vùng địa lý khác nhau sẽ có một kiểukhí hậu đặc trưng riêng biệt.)
  • India's climate is diverse, tropical monsoon in the south and temperate monsoon in the north. (Khí hậu của Ấn Độ rất đa dạng, nhiệt đới gió mùa ở phía nam và ôn đới gió mùa ở phía bắc).
  • Today, the issue of climate change has become a red alert globally. (Ngày nay, vấn đề biến đổi khí hậu đã trở thành báo động đỏ trên toàn cầu).
  • The main cause of climate change is environmental pollution. (Nguyên nhân chính dẫn đến biến đổi khí hậu đó chính là sự ô nhiễm môi trường).
  • Let's join hands to protect the land, water and air environment to limit climate change. (Cùng chung tay bảo vệ môi trường đất, nước, không khí để hạn chế việc biến đổi khí hậu nhé).

Xem thêm: Biến đổi khí hậu tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Từ vựng liên quan đến từ khí hậu trong tiếng Anh

Ngay bên dưới đây, hoctienganhnhanh đã tổng hợp được một số từ vựng liên quan đến từ khí hậu - Climate, mời các bạn cùng xem qua và ghi nhớ để có thể sử dụng khi cần thiết nhé.

  • Climatology: Khí hậu học
  • Microclimate: Vi khí hậu
  • Climate change: Biến đổi khí hậu
  • Climate change: Khí hậu núi cao
  • Continental climate: Khí hậu lục địa
  • Tropical wet climate: Khí hậu nhiệt đới.
  • Polar climate: Khí hậu vùng cực
  • Dry climate : Khí hậu khô.
  • Temperate climate: Khí hậu ôn đới.
  • Climate crisis: Khủng hoảng khí hậu
  • Climate breakdown: Sự cố khí hậu.
  • Desert climate: Khí hậu sa mạc

Xem thêm: Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA

Đoạn hội thoại sử dụng từ khí hậu tiếng Anh có dịch nghĩa

Hạn hán, đất đai khô cằn nứt nẻ do biến đổi khí hậu.

Cuối cùng, mời các bạn cùng tìm hiểu thêm đoạn hội thoại xảy ra trong tiết học Địa lý có sử dụng từ khí hậu bằng tiếng Anh để vừa nắm được cách sử dựng từ vựng này trong đời sống hàng ngày, vừa giúp ghi nhớ lâu hơn nhé.

Giáo viên: Hello everyone, today we will study Vietnam's Climate. (Chào các em, hôm nay chúng ta sẽ học bài Khí hậu Việt Nam nhé).

Học sinh: This topic is really interesting. (Chủ đề này thật thú vị ạ).

Giáo viên: Vietnam is located in the Northern Hemisphere, above the equator and on one side facing the East Sea, so it has a typical climate of tropical humid monsoon. (Đất nước Việt Nam chúng ta nằm ở bán cầu Bắc, phía trên đường xích đạo và có một mặt giáp biển Đông, nên có kiểu khí hậu đặc trưng là nhiệt đới ẩm gió mùa).

Học sinh: It is this type of climate that helps our country always have bright sunshine, high humidity and lots of rain, right? (Chính kiểu khí hậu này đã giúp đất nước ta luôn có ánh nắng chan hào, độ ẩm cao và lượng mưa nhiều đúng không ạ?)

Giáo viên: That's right, that is the characteristic of the tropical humid monsoon climate. And Vietnam's climate has two distinct seasons: the cold dry season from November to April and the hot rainy season from May to October. (Đúng rồi, đó chính là đặc trưng của kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Và khí hậu Việt Nam có hai mùa rõ rệt là mùa khô rét từ tháng 11 đến tháng 4 và mùa mưa nóng từ tháng 5 đến tháng 10).

Học sinh: We really like our country's climate, not too cold, not too hot, very mild. (Chúng em rất thích kiểu khí hậu của đất nước mình, không quá lạnh, không quá nóng, rất ôn hòa).

Giáo viên: The class has ended, please remember to answer the questions in the textbook and prepare new lessons for next week, goodbye. (Tiết học đã kết thúc rồi, các em nhớ trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa và chuẩn bị bài mới cho tuần sau nhé, chào tạm biệt).

Học sinh: We remember, goodbye teacher. (Chúng em nhớ rồi ạ, chào tạm biệt cô)

Qua bài học trên, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ cho các bạn biết khí hậu tiếng Anh là climate, cách phát âm chuẩn và một số từ vựng, ví dụ cũng như đoạn hội thoại liên quan. Hy vọng đây sẽ là kiến thức quan trọng và hữu ích cho mọi người.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều từ vựng khác thì hãy ghé thăm chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi mỗi ngày để không bỏ lỡ bài học thú vị nào nha.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top