Biến đổi khí hậu tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan
Biến đổi khí hậu tiếng Anh là climate change, đây là từ vựng thuộc nhóm từ chuyên ngành môi trường được sử dụng trong các đoạn giao tiếp tiếng Anh.
Từ biến đổi khí hậu tiếng Anh là climate change thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp và trên các văn bản, tài liệu. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh tuần này chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến cách phát âm và vận dụng từ climate change trong thực tiễn.
Biến đổi khí hậu tiếng Anh là gì?
Bản dịch từ biến đổi khí trong hậu tiếng Anh là climate change
Trong các trang từ điển online của Cambridge Dictionary cung cấp nhiều bản dịch từ biến đổi khí hậu tiếng Anh khác nhau. Tuy nhiên bản dịch hàng đầu của từ này là climate change được xem là bản dịch thuật sát nghĩa và đầy đủ nhất.
Biến đổi khí hậu (climate change) là những thay đổi về thời tiết trên toàn cầu như là nhiệt độ, kiểu gió và lượng mưa. Nguyên nhân gây ra tình trạng thời tiết đang ấm lên do mức độ carbon dioxide trong khí quyển tăng lên bởi vì những hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
Cụm danh từ climate change là cụm danh từ không đếm được (uncountable noun) nên động từ đi kèm mặc nhiên liệu là dạng số ít. Bởi vì danh từ ghép được hình thành bằng cách ghép 2 danh từ không đếm được là climate và change.
Ví dụ: Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu quá nguy hại cho sức khỏe và con cái của chúng ta ngày nay.
→ The effects of climate change are too harmful to our health and our children nowadays.
Xem thêm: Nóng lên toàn cầu tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng liên quan
Cách phát âm chuẩn từ climate change (biến đổi khí hậu)
Cách phát âm của cụm danh từ dựa theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA của từng danh từ hợp thành. Cách phát âm từ climate change ở cả 2 giọng Anh và giọng Mỹ là /ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/.
Sự thay đổi các phụ âm và nguyên âm trong tiếng Anh của cụm danh từ climate change như sau:
- Nguyên âm /i/ trong từ climate biến đổi thành nguyên âm đôi /aɪ/ đọc giống như vần /ai/ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -ate trong từ climate biến đổi thành nguyên âm đôi /ət/ phát âm như vần /ơt/ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Phụ âm /ch/ trong từ change biến đổi thành phụ âm đôi /tʃ/ đọc giống như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong từ change biến đổi thành nguyên âm /eɪ/ đọc như âm lai giữa nguyên âm /a/ và nguyên âm /e/.
- Phụ âm /g/ trong từ change biến đổi thành phụ âm /dʒ/ có cách phát âm giống như phụ âm /z/.
Cụm từ liên quan từ climate change (biến đổi khí hậu) trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến chủ đề biến đổi khí hậu
Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu bản dịch thuật hàng đầu từ biến đổi khí hậu tiếng Anh (climate change) mà còn đặc biệt quan tâm đến những từ đồng nghĩa hoặc tương đương về nghĩa.
Similar |
Meaning |
Similar |
Meaning |
global warming |
Sự nóng lên toàn cầu |
climate crisis |
Khủng hoảng khí hậu |
climate variability |
Biến động khí hậu |
climatic variation |
Biến đổi khí hậu |
climatic variations |
Biến đổi khí hậu |
weather changes |
Biến đổi thời tiết |
climatic changes |
Thay đổi thời tiết |
global climate change |
Biến đổi khí hậu toàn cầu |
climate warming |
Khí hậu nóng ấm |
global heating |
Sự nóng lên toàn cầu |
Xem thêm: Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA
Đoạn hội thoại sử dụng từ climate change (biến đổi khí hậu)
Bằng cách tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ biến đổi khí hậu trong tiếng Anh (climate change) sau đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ, người học tiếng Anh sẽ nắm vững cách vận dụng linh hoạt cụm danh từ này trong giao tiếp hàng ngày.
Mr Green: Susan, what are the causes of climate change? (Susan, nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu là gì?)
Susan: I think fossil fuels like coal, oil and gas are the largest contributors to global climate change. (Tôi nghĩ rằng nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí đốt là những tác nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu.)
Mr Green: You're right. They are accounting for over 75% of global greenhouse gas emissions and 90% of carbon dioxide emissions. How is global warming? (Cô nói đúng rồi. Chúng chiếm hơn 75% những khí thải nhà kính toàn cầu và 90% lượng khí thải cacbon dioxit. Hiện tượng nóng lên toàn cầu diễn ra như thế nào?)
Susan: The greenhouse gas emissions blanket the earth to trap the sun’s heat which will lead to global warming. Warming temperature changes weather patterns and disrupts the usual balance of nature. (Khí thải nhà kính bao phủ trái Đất để giữ nhiệt của mặt trời. Điều này dẫn đến hiện tượng nóng lên toàn cầu. Nhiệt độ nóng ẩm hơn làm thay đổi các kiểu thời tiết và phá vỡ sự cân bằng thông thường của tự nhiên.)
Mr Green: Yes, climate change poses many risks to our lives and other objects on the earth. (Đúng vậy. Biến đổi khí hậu gây ra nhiều rủi ro cho cuộc sống của chúng ta và nhiều vật thể khác trên trái đất.)
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ biến đổi khí hậu tiếng Anh là climate change được xem như bản dịch chuẩn xác có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng chúng tôi nâng cao kiến thức tiếng Anh bằng cách truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé