Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA
Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là tropical monsoon climate, bạn đọc học phát âm theo giọng Anh và Mỹ, ví dụ, cụm từ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng này.
Cụm từ khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là tropical monsoon climate được dịch thuật chuẩn xác về ngữ nghĩa. Người học tiếng Anh có thể vận dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp, văn bản, tài liệu khác nhau. Bằng cách truy cập vào bài viết chuyên mục trên học tiếng Anh nhanh tuần này cùng chúng tôi tìm hiểu thêm thông tin liên quan đến từ vựng này nhé.
Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ khí hậu nhiệt đới gió mùa trong tiếng Anh chuẩn xác
Bản dịch thuật chính xác của cụm danh từ khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là tropical monsoon climate. Theo bảng phân loại khí hậu Köppen, khí hậu nhiệt đới gió mùa hay còn gọi là khí hậu nhiệt đới ẩm là kiểu khí hậu có 2 mùa mưa nắng thường thấy ở các khu vực châu Á và một vài vùng lãnh thổ ở châu Phi.
Danh từ ghép như tropical monsoon climate được hình thành bằng cách ghép các tính từ (tropical, monsoon) với danh từ gốc (climate). Người học tiếng Anh có thể sử dụng danh từ ghép này giống như danh từ bất kỳ trong tiếng Anh. Để làm chủ ngữ đứng đầu câu, tân ngữ đứng sau động từ thường, động từ tobe hay bổ ngữ cho danh từ khác.
Ví dụ: Việt Nam thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ở khu vực châu Á.
→ Vietnam is one of the tropical monsoon climate areas in Asia.
Xem thêm: Nắng gắt tiếng Anh là gì? Ví dụ và đoạn hội thoại song ngữ
Cách phát âm cụm từ tropical monsoon climate theo IPA
Cho dù là danh từ đơn hay danh từ ghép như từ khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh (tropical monsoon climate) thì người học tiếng Anh cũng phát âm theo bản phiên âm toàn cầu IPA là /ˈtrɑpɪkəl mɑnˈsun ˈklaɪmət/.
Đây cũng là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ với sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm như sau:
- Nguyên âm /o/ trong tính từ tropical và monsoon biến đổi thành nguyên âm /ɑ/ đọc giống như nguyên âm /o/ trong tiếng Việt nhưng ngắn hơi một chút.
- Nguyên âm đôi /al/ trong tính từ tropical biến đổi thành nguyên âm /əl/ đọc như vần /ơn/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm đôi /oo/ trong từ monsoon biến đổi thành nguyên âm /u/ có cách phát âm như nguyên âm /u/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /i/ trong từ climate biến đổi thành nguyên âm đôi /aɪ/ đọc như vần /ai/ trong tiếng Việt.
- Đuôi tiếp vĩ ngữ -ate trong từ climate biến đổi thành phụ âm /ət/ đọc giống như vần /ơt/ trong bảng chữ cái Việt ngữ.
Cụm từ liên quan từ khí hậu nhiệt đới gió mùa trong tiếng Anh
Ý nghĩa của một số cụm từ liên quan đến khí hậu vùng nhiệt đới
Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những cụm từ diễn tả về các kiểu khí hậu nhiệt đới có nhiều ý nghĩa tương tự như cụm từ khí hậu nhiệt đới gió mùa trong tiếng Anh (tropical monsoon climate) mà hoctienganhnhanh chia sẻ ở bảng sau.
Similar |
Meaning |
Similar |
Meaning |
tropical savanna climate |
Khí hậu xavan nhiệt đới |
tropical grassland climate |
Khí hậu đồng bỏ nhiệt đới |
equatorial monsoon climate |
Khí hậu gió mùa xích đạo |
tropical maritime climate |
Khí hậu biển nhiệt đới |
subtropical monsoon climate |
Khí hậu gió mùa cận nhiệt đới |
tropical arid climate |
Khí hậu khô hạn nhiệt đới |
tropical rainforest climate |
Khí hậu rừng mưa nhiệt đới |
tropical desert climate |
Khí hậu sa mạc nhiệt đới |
tropical wet and dry climate |
Khí hậu nhiệt đới ẩm và khô |
tropical equatorial climate |
Khí hậu xích đạo nhiệt đới |
Xem thêm: Mưa rào tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác và cách phát âm
Hội thoại sử dụng từ vựng khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua cuộc trò chuyện về chủ đề khí hậu nhiệt đới gió mùa bằng tiếng Anh, người học nắm bắt được cách phát âm và sử dụng từ vựng này linh hoạt như thế nào?
David: Hi darling. How are you feeling today? (Chào em yêu. Hôm nay em khỏe không?)
Helen: I'm fine. But I'm worried about the trip to some Asian countries. (Em khỏe như em lo lắng về chuyến du lịch đến một số nước châu Á.)
David: Why not? They are beautiful and peaceful countries. (Tại sao thế? Đó là những quốc gia xinh đẹp và yên bình.)
Helen: No, I don't mean that. They are tropical monsoon climate areas. Do you know that? (Không, ý của em không phải như vậy. Đó là những vùng có khí hậu gió mùa nhiệt đới. Anh có biết điều đó không?)
David: Yes, I do. However, we can understand the influences of the monsoon winds. They play an important part in shaping this climate pattern. (Có chứ. Tuy nhiên chúng ta có thể tìm hiểu được các luồng gió mùa chúng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nên khí hậu này.)
Helen: OK. We have to make a plan to adapt to life in this region. (Được rồi. Chúng ta phải lập kế hoạch để thích nghi với cuộc sống ở khu vực này.)
David: Sure. You like these countries so much after that. (Đúng vậy. Sau chuyến đi đó em sẽ thích những quốc gia này lắm.)
Như vậy, cụm từ khí hậu nhiệt đới gió mùa tiếng Anh là tropical monsoon climate thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường và thiên nhiên được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh đừng quên tra cứu thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành có sẵn trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.