MỚI CẬP NHẬT

Nắng gắt tiếng Anh là gì? Ví dụ và đoạn hội thoại song ngữ

Nắng gắt tiếng Anh là baking sun, phát âm chuẩn IPA là /ˈbeɪkɪŋ sʌn/. Bạn đọc thêm ví dụ Anh Việt, cụm từ, từ đồng nghĩa với từ vựng này và hội thoại liên quan​.

Mùa hè luôn nổi tiếng với nhưng đợt nắng gắt kéo dài trên diện rộng, cái nắng này không chỉ gây khó chịu cho con người mà con ảnh hưởng tới cây trồng, cùng các loài sinh vật khác.

Vậy các bạn có biết nắng gắt tiếng Anh là gì không nào? Nếu chưa thì hãy cùng tìm học tiếng Anh nhanh đi sâu tìm hiểu chi tiết về từ vựng tiếng Anh này trong bài học bên dưới đây nhé.

Nắng gắt tiếng Anh là gì?

Nắng gắt trong tiếng Anh là baking sun.

Nắng gắt tiếng Anhbaking sun, từ vựng chỉ thời tiết nắng nóng với nhiệt độ rất cao và gây ra khó chịu cho con người, cây trồng, vật nuôi,...thậm chí ảnh hưởng tới mùa màng cũng như cây trồng.

Phát âm: Từ vựng nắng gắt (baking sun) được phát âm chuẩn IPA là /ˈbeɪkɪŋ sʌn/. Bạn có thể đọc thuần Việt như sau.

  • /ˈbeɪ/: Phát âm thuần Việt là “
  • /kɪŋ/: Phát âm thuần Việt là “king
  • /sʌn/: Phát âm thuần Việt là “sân

Ví dụ sử dụng từ nắng gắt bằng tiếng Anh (kèm dịch nghĩa):

  • This year's baking sun is very unpleasant, it causes all the trees and flowers to wither.(Nắng nóng năm nay rất khó chịu, nó làm cho tất cả cây cối và hoa lá đều héo úa.)
  • Today, the weather is forecast to be baking sun, so remember to apply adequate sunscreen before going out. (Hôm nay, dự báo thời tiết có nắng gắt nên con hãy nhớ bôi kem chống nắng đầy đủ trước khi ra ngoài nhé).
  • To combat this unpleasant harsh sunlight, it is best to work in the shade. (Để chống lại cái nắng gắt khó chịu này, tốt nhất bạn nên làm việc dưới bóng râm).
  • You should not work under this baking sun, otherwise you will get sick. (Bạn không nên làm việc dưới cái nắng gắt này, nếu không bạn sẽ bị ốm đó.).
  • This summer is more baking sun than last year, which is very uncomfortable. (Mùa hè năm nay nắng gắt hơn năm ngoái, điều này thật khó chịu).

Xem thêm: Tia cực tím tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Từ đồng nghĩa và từ liên quan đến từ vựng nắng gắt trong tiếng Anh

Ngay bên dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp thêm một số từ vựng đồng nghĩa, liên quan đến từ nắng gắt tiếng Anh (baking sun), mời các bạn cùng tham khảo thêm nhé:

  • Hot sun: Nắng gắt.
  • Strong sun: Nắng mạnh, nắng to
  • Fierce sun: Nắng to.
  • Harsh sun: Nắng gắt.
  • Burning sun: Cháy nắng.

Xem thêm: Nóng lên toàn cầu tiếng anh là gì? Tổng hợp từ vựng liên quan

Hội thoại song ngữ sử dụng từ nắng gắt bằng tiếng Anh

Người phụ nữ che chắn kỹ lưỡng khi đi dưới trời nắng gắt.

Trong phần cuối cùng của bài học hôm nay, mời các bạn cùng hoctienganhnhanh xem qua đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt có sử dụng từ nắng gắt bằng tiếng Anh để biết cách dùng cụm từ này trong đời sống hàng ngày nhé.

Tuyet: I heard this summer there will be prolonged baking sun over a large area, which is really bad. (Mình nghe nói mùa hè năm nay sẽ có nắng gắt kéo dài trên diện rộng đó, điều này thật là tồi tệ).

Nhi: That's right, I just saw the warning about this baking sun on TV. (Đúng rồi, mình cũng vừa xem cảnh báo về đợt nắng gắt này trên Tivi).

Tuyet: I think we need to apply sunscreen, wear long-sleeved shirts and hats when going out to be able to cope with this unpleasant baking sun. (Mình nghĩ chúng ta cần bôi kem chống nắng, mặc áo dài tay và đội mũ khi ra ngoài để có thể chống đỡ với cái nắng gắt khó chịu này).

Nhi: And one important thing is to remember to drink lots of water if you don't want your body to feel tired from lack of water. (Và một điều quan trọng là nhớ phải uống nhiều nước nếu không muốn cơ thể cậu cảm thấy mệt mỏi vì thiếu nước đó).

Tuyet: I'm worried about the newly planted pots of chrysanthemums, I don't know if they can survive under this hot sun. (Mình đang lo cho những chậu hoa cúc mới trồng, không biết chúng có sống sót được dưới cái nắng gắt này không).

Nhi: I think you should put them in a cool, shaded place and water them regularly, they probably won't be affected much. (Mình nghĩ cậu nên đưa chúng vào những nơi mát mẻ, có bóng râm và tưới nước thường xuyên thì chắc sẽ không bị ảnh hưởng mấy đâu).

Tuyet: I'll try to do as you said, hopefully this baking sun will pass soon, I love the cooler breezes. (Mình sẽ thử làm như cậu nói, hy vọng đợt nắng gắt này sớm qua, mình yêu những cơn gió mát lạnh hơn).

Nhi: It's okay, we'll be fine. (Không sao đâu mà, rồi chúng ta sẽ ổn thôi).

Như vậy, qua bài học trên chắc các bạn đã hiểu rõ “nắng gắt tiếng Anh là gì” rồi đúng không nào. Hy vọng đây sẽ là những kiến thức bổ ích cho các bạn và cơ hội để mọi người mở rộng vốn từ tiếng Anh của mình.

Chào tạm biệt và hẹn sớm gặp lại tỏng những bài viết khác của chuyên mục Từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để cùng nhau tìm hiểu thêm nhiều từ tiếng Anh mới thú vị nha.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top