Khoa Mắt tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật của người bản xứ
Khoa Mắt tiếng Anh là Ophthalmology Department thuộc về chủ đề bệnh viện (hospital) được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu y khoa.
Từ khoa Mắt tiếng Anh là Ophthalmology Department được xem là một trong những bản dịch chuẩn xác nói về một phòng ban trong bệnh viện. Cho nên người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về cách phát âm và những ví dụ minh họa cho cụm từ này có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh nhé.
Khoa Mắt tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật chuẩn từ khoa Mắt tiếng Anh là Ophthalmology Department
Dịch nghĩa của cụm từ khoa Mắt tiếng Anh từ từ điển Oxford Advanced Learner's là Ophthalmology Department. Đây là một trong những chuyên khoa quan trọng trong việc nghiên cứu về mắt và những chứng bệnh liên quan. Tuy nhiên người học tiếng Anh cũng có thể bắt gặp dịch thuật từ khoa Mắt trong tiếng Anh trong các văn bản từ điển của Mỹ là Optometry Department.
Cho dù là bản dịch của người Anh hay người Mỹ thì từ khoa Mắt (Ophthalmology Department hay Optometry Department) đều là các cụm từ ghép giữ vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.
Ví dụ: If you have any problems with your eyes, you should go through a nearby Ophthalmology Department.
→ Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì với đôi mắt thì bạn nên đi đến khoa Mắt gần nhất.
Xem thêm: Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo Anh - Mỹ
Cách phát âm từ Ophthalmology Department theo tiêu chuẩn IPA
Từ khoa Mắt trong tiếng Anh là Ophthalmology Department được phiên âm theo nguyên tắc toàn cầu IPA ngữ điệu Anh-Anh là /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːt.mənt/ và ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːt.mənt/.
Sự khác biệt trong cách phát âm cụm từ Ophthalmology Department của người Anh và người Mỹ tùy thuộc vào sự biến đổi của nguyên âm /o/ trong âm tiết thứ nhất và thứ ba của từ ophthalmology. Nguyên âm /o/ trở thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh phát âm tương tự như nguyên âm /o/ nhưng cụt hơi hơn bình thường) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ phát âm giống như nguyên âm ‘a’ và kéo dài hơi hơn).
Còn các phụ âm và nguyên âm còn lại trong cụm từ Ophthalmology Department có sự biến đổi tuân theo nguyên tắc IPA là:
- Phụ âm /ph/ biến đổi thành phụ âm /f/
- Phụ âm /th/ biến đổi thành phụ âm /θ/ có cách phát âm tương tự như phụ âm /f/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong từ ophthalmology biến đổi thành nguyên âm /æ/ phát âm tương tự như nguyên âm ‘ê’ trong tiếng Việt.
Nhóm từ và cụm từ liên quan đến từ vựng khoa Mắt tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số thuật ngữ bằng tiếng Anh thường dùng trong khoa mắt
Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm một số tục ngữ liên quan đến lĩnh vực khám và chữa bệnh mắt bằng tiếng Anh được tổng hợp trong bảng trên hoctienganhnhanh nhé.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Optometrist |
Bác sĩ nhãn khoa |
Afterimage |
Ảnh dư |
Amblyopia |
Nhược thị |
Amaurosis |
Mù |
Glaucoma |
Cườm nước |
Eyeglasses |
Kính mắt |
Limbus |
Đường viền giác mạc và củng mạc |
Lenticular |
Thấu kính |
Oculist |
Bác sĩ nhãn khoa |
Long-sighted |
Viễn thị |
Varifocals |
Kính đa tròng |
Macula |
Điểm vàng |
Wraparounds |
Kính bao quanh |
Short-sighted |
Cận thị |
Wet macular degeneration |
Thoái hóa điểm vàng ướt |
Yellow spot |
Đốm vàng |
Xem thêm: Chuyên khoa Răng hàm mặt tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng Khoa Mắt tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh nắm vững về ý nghĩa của cụm từ khoa mắt trong tiếng Anh (Ophthalmology Department) bằng cách tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây:
Matthew: Can't really see? Let me put my glasses on. Oh hi. How are you? (Thực sự không nhìn thấy sao? Để tôi đeo kính vào. Ồ xin chào. Anh có khỏe không?)
Francis: I'm OK. But your eyes are bad now. You should go through the Ophthalmology Department now. (Tôi khỏe. Mắt của anh bây giờ kém rồi. Anh nên đến khoa Mắt ngay đi.)
Matthew: Sure. I still can't see you very well. I've had this set of glasses for a long time. I think I need to take a trip to the eye doctor. (Chắc chắn rồi. Tôi vẫn không nhìn rõ anh lắm. Tôi đã đeo cặp kính này lâu rồi. Tôi nghĩ mình cần đi khám mắt.)
Francis: The best thing for your eyes is looking at the types of glasses and types of lenses. They're single vision lenses that means it's just one specific prescription for both lenses. (Điều tốt nhất cho mắt của anh là xem xét các loại kính và loại tròng. Lựa chọn cầm đơn chỉ cần một đơn thuốc cụ thể cho cả hai tròng kính.)
Matthew: No, I need the bifocals which look something like this and normally. (Không. Tôi cần loại kính hai tròng bình thường trông giống như thế này. )
Như vậy, từ khoa Mắt tiếng Anh là Ophthalmology Department được bổ sung đầy đủ những thông tin liên quan đến cách phát âm vận dụng trong giao tiếp và những nhóm từ chuyên ngành. Để người học tiếng Anh có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và chuẩn bị cho những kỳ thi quan trọng. Hãy thường xuyên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.