Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo Anh - Mỹ
Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là Department of Otolaryngology được xem như tên gọi riêng của khoa khám bệnh chuyên ngành, có cách phát âm riêng biệt theo IPA.
Khi cần tìm khoa khám và chữa trị các chứng bệnh liên quan vùng tai, mũi, họng thì bạn sẽ sử dụng tên gọi khoa Tai mũi họng tiếng Anh - Department of Otolaryngology. Thế nhưng cách phát âm và sử dụng chuẩn xác của cụm từ này như thế nào? Hãy cùng với học tiếng Anh nhanh tham khảo nội dung bài viết ngày hôm nay nhé.
Khoa Tai mũi họng tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật khoa Tai mũi họng tring tiếng Anh là Department of Otolaryngology hay ENT Department
Trích dẫn từ trong từ điển Longman Dictionary bản dịch thuật hàng đầu của từ khoa Tai mũi họng tiếng Anh là Department of Otolaryngology hay ENT Department. Từ otolaryngology thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa đặc biệt sử dụng để nói về ngành học và nghiên cứu bệnh tật liên quan đến tai, mũi và họng.
Danh từ ghép khoa Tai mũi họng trong tiếng Anh có thể là Department of Otolaryngology hay Otolaryngology Department hoặc ENT Department. Cho dù ở dạng nào thì chức năng của cụm danh từ này là chủ ngữ, tân ngữ trong câu và bổ ngữ cho danh từ khác.
Ví dụ: Tôi bị ù tai khoảng một tháng nay nên tôi muốn đến một trong những khoa Tai mũi họng nổi tiếng để điều trị càng sớm càng tốt.
→ I got tinnitus for a month so I will go to one of the famous Department of Otolaryngology for treatment as soon as possible.
Xem thêm: Cổ họng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Cách phát âm từ Department of Otolaryngology theo IPA
Từ khoa Tai mũi họng trong tiếng Anh là Department of Otolaryngology được phiên âm theo tiêu chuẩn IPA giọng Anh-Anh là /ˌəʊ.təʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒi/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˌoʊ.t̬oʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/. Cả 2 cách phiên âm của người Anh và người Mỹ đều có sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm như sau:
- Nguyên âm /o/ trong 2 âm tiết đầu biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc tương tự như vần ‘âu’ trong tiếng Việt) hoặc nguyên âm đôi /oʊ/ (người Mỹ phát âm tương tự như vần ‘au’ trong tiếng Việt).
- Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /æ/ () hoặc nguyên âm /e/ ().
- Phụ âm /y/ biến đổi thành nguyên âm /ɪ/.
- Nguyên âm /o/ trong âm tiết thứ 5 biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc như nguyên âm ‘a’) hoặc nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ phát âm như nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi hơn).
- Tiếp vĩ ngữ -logy biến đổi thành /lə.dʒi/.
Cụm từ liên quan khi sử dụng từ vựng khoa Tai mũi họng tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số thuật ngữ thường dùng trong khoa Tai mũi họng
Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu về bản dịch thuật hàng đầu của từ khoa Tai mũi họng trong tiếng Anh trên hoctienganhnhanh, mà còn quan tâm đến một số thuật ngữ dùng để diễn tả các chứng bệnh vùng tai mũi họng (Ear - Nose - Throat).
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Hearing loss |
Mất thính lực |
Allergic Rhinitis |
Viêm mũi dị ứng |
Tinnitus |
Bị ù tai |
Mouth Ulcers |
Loét miệng |
Ear drum Perforation |
Thủng màng nhĩ |
Swallowing Disorders |
Rối loạn nuốt |
Ear infections |
Nhiễm trùng tay |
Snoring & Sleep Apnoea |
Ngáy và ngưng thở khi ngủ |
Nose bleeding |
Chảy máu mũi |
Voice Disorders |
Rối loạn giọng nói |
Nasal Polyps |
Polyp mũi |
Cancer Larynx |
Ung thư thanh quản |
Tumours of Nose & Sinuses |
U mũi và xoang |
Thyroid tumours |
U tuyến giáp |
Pediatric headaches |
Đau đầu ở trẻ em |
Neck Swelling |
Sưng cổ |
Xem thêm: Cái mũi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan
Đoạn hội thoại sử dụng cụm từ Khoa Tai mũi họng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh có thể biết đến cách sử dụng của từ khoa Tai mũi họng trong tiếng Anh (Department of Otolaryngology hay ENT Department) thông qua nội dung đoạn hội thoại ngắn sau đây:
James: Hi Linda. Long time no see. How about your work? (Chào Linda. Lâu lắm rồi không gặp em. Công việc của em ra sao rồi?)
Linda: Hi James. I'm OK. I'm studying at Mayo Department of Otolaryngology. (Chào anh James. Em khỏe Em vẫn đang nghiên cứu tại khoa Tai mũi họng Mayo)
James: You mean you are studying at the ENT Department. Right? (Ý của em là cũng đang học ở trung tâm tai mũi họng đó hả?)
Linda: Sure. Our researches will improve the lives of the patients we strive to serve. (Đúng rồi. Những nghiên cứu của chúng tôi sẽ cải thiện cuộc sống của những bệnh nhân mà chúng tôi đang phục vụ.)
James: Wow. That's a great job. Will you try to further the treatment of disease and further the care of the patient? (Ồ. Thật là một công việc tuyệt vời Em sẽ cố gắng thúc đẩy việc điều trị bệnh và chăm sóc bệnh nhân chứ?)
Linda: Yes, I will. Because research is critical to transforming practice, new treatment possibilities and new treatment paradigms. (Vâng. Bởi vì những nghiên cứu rất quan trọng để chuyển đổi hoạt động thực hành, khả năng điều trị mới và mô hình điều trị mới.)
Như vậy, từ khoa Tai mũi họng tiếng Anh là Department of Otolaryngology hay ENT Department (Ear Nose Throat Department) đều được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Anh - Mỹ. Người học tiếng Anh muốn cập nhật thêm những từ vựng chuyên ngành hoặc thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực y khoa có thể truy cập những bài viết trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.