MỚI CẬP NHẬT

Khoa Nội tiết tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu giao tiếp song ngữ

Khoa Nội tiết tiếng Anh là Endocrinology Department (phát âm là /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/). Học cụm từ liên quan, cách phát âm và mẫu giao tiếp song ngữ.

Khoa Nội tiết là một từ chuyên ngành thường được nhắc tới trong y học và các chuyên ngành liên quan đến sức khỏe. Có thể bạn học tiếng Anh đã nghe rất nhiều về khoa chữa bệnh này nhưng bạn đã biết Khoa Nội tiết tiếng Anh là gì chưa?

Trong bài học này, chúng ta hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về cách phát âm, cụm từ liên quan và đoạn giao tiếp thông qua bài viết dưới đây nhé!

Khoa Nội tiết tiếng Anh là gì?

Khoa Nội tiết dịch sang tiếng Anh là Endocrinology Department

Theo bản dịch từ Cambridge và Oxford Dictionary thì từ Khoa Nội tiết tiếng AnhEndocrinology Department. Đây là một thuật ngữ y khoa chuyên điều trị các bệnh liên quan đến hệ nội tiết, bao gồm các tuyến sản xuất hormone như tuyến giáp, tuyến tụy và tuyến yên.

Bạn học tiếng Anh nên nắm rõ thuật ngữ này để dễ dàng nắm bắt kiến thức y khoa cũng như tra cứu thông tin liên quan đến sức khỏe bằng tiếng Anh.

Ví dụ: Sau khi hội chẩn với Khoa Nội tiết, bác sĩ đã kê đơn một loại thuốc mới cho tình trạng mất cân bằng nội tiết tố của bệnh nhân.

-> After consulting with the Endocrinology Department, the doctor prescribed a new medication for the patient's hormone imbalance.

Xem thêm: Khoa Nội tổng hợp tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Cách phát âm từ Endocrinology Department (Khoa Nội tiết) chuẩn nguyên tắc IPA

Bác sĩ đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân về bệnh nội tiết bên trong cơ thể

Khi học cách phát âm từ vựng Khoa Nội tiết (Endocrinology Department) trong tiếng Anh, bạn đọc nên tham khảo cả 2 giọng đọc Anh - Anh và Anh - Mỹ. Theo chuẩn phiên âm IPA thì cụm từ này được phát âm như sau:

  • Anh - Anh: /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/
  • Anh - Mỹ: /ˌendəʊkrɪˈnɑːlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/

Mặc dù phiên âm của mỗi giọng đọc có thể khác nhau nhưng cả hai phiên âm từ này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Đây là từ vựng gồm nhiều âm tiết nên cách phát âm sẽ hơi phức tạp, vì vậy bạn cần thực hành và nghe người bản xứ đọc nhiều để phát âm một cách chính xác hơn.

Cụm từ đi với từ vựng Khoa Nội tiết (Endocrinology Department) trong tiếng Anh

Bác sĩ đang khám nội tiết cho bệnh nhân

Bên cạnh học các từ vựng riêng lẻ, người học tiếng Anh nên học thêm các cụm từ vựng liên quan đến Khoa Nội tiết tiếng Anh là gì để mở rộng vốn từ của mình. Những cụm từ phổ biến đi kèm với từ Khoa Nội tiết dưới đây được hoctienganhnhanh tổng hợp và dịch nghĩa sát cho các bạn tham khảo:

  • Endocrinology Department staff - Nhân viên của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department head - Trưởng Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department services - Dịch vụ của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department research - Nghiên cứu của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department clinic - Phòng khám của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department appointment - Cuộc hẹn tại Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department facilities - Cơ sở vật chất của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department patients - Bệnh nhân của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department treatments - Các phương pháp điều trị của Khoa Nội tiết
  • Endocrinology Department specialists - Các chuyên gia của Khoa Nội tiết

Xem thêm: Khoa nội tim mạch tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn nhất

Đoạn hội thoại sử dụng từ Khoa Nội tiết bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Bác sĩ đang kiểm tra máu cho bệnh nhân mắc bệnh nội tiết

Để giúp bạn đọc có thể hình dung được bối cảnh cách sử dụng cũng như dễ dàng bắt chuyện với người nước ngoài. Dưới đây là mẫu hội thoại sử dụng từ Khoa Nội tiết (Endocrinology Department) kèm dịch nghĩa chuẩn văn phong của người bản xứ cho các bạn học tham khảo:

Anna: I’ve been having trouble with my thyroid lately. My doctor suggested I visit the Endocrinology Department for further tests. (Mình gặp vấn đề với tuyến giáp gần đây. Bác sĩ của mình khuyên nên đến Khoa Nội tiết để kiểm tra thêm.)

Minh: That sounds like a good idea. The specialists there can help with all kinds of hormone-related issues. (Nghe có vẻ là ý hay đó. Các chuyên gia ở đó có thể giúp với tất cả các vấn đề liên quan đến hormone.)

Anna: Yes, they specialize in conditions like thyroid disorders and diabetes. I hope they can find out what’s wrong. (Đúng vậy, họ chuyên điều trị các bệnh như rối loạn tuyến giáp và tiểu đường. Mình hy vọng họ có thể tìm ra vấn đề là gì.)

Minh: Don’t worry. I had a friend who went there for diabetes treatment, and they were really helpful. (Đừng lo. Mình có một người bạn đã đến đó để điều trị tiểu đường và họ rất tận tình.)

Anna: That’s reassuring to hear. I’ll make an appointment soon. (Nghe vậy mình thấy yên tâm hơn rồi. Mình sẽ sớm đặt lịch hẹn để khám.)

Như vậy, bạn đọc chắc hẳn đã nắm rõ nghĩa và bối cảnh cách sử dụng từ Khoa Nội tiết tiếng anh là gì rồi. Khoa Nội tiết trong tiếng Anh dịch là Endocrinology Department, được sử dụng phổ biến trong chuyên ngành y học. Ngoài ra, để học thêm các từ vựng mới cũng như nâng cao khả năng phát âm và giao tiếp thì ghé chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên trang hoctienganhnhanh.vn các bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top