MỚI CẬP NHẬT

Kính hiển vi tiếng Anh là gì? Ví dụ minh hoạ và cụm từ đi kèm

Kính hiển vi tiếng Anh là microscope, có phát âm là /ˈmaɪkrəˌskoʊp/, học cách sử dụng từ vựng qua các ví dụ, hội thoại và xem thêm cụm từ đi kèm.

Kính hiển vi là một trong những công cụ quan trọng trong các lĩnh vực khoa học và y học, cho phép chúng ta nhìn thấy các vật thể mà mắt thường không thể thấy được. Vậy bạn có biết từ vựng chuẩn xác của kính hiển vi tiếng Anh là gì không? Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, học tiếng Anh nhanh muốn giới thiệu những thông tin liên quan về kính hiển vi đến các bạn học tiếng Anh online nhé.

Kính hiển vi tiếng Anh là gì?

Kính hiển vi điện tử thường dùng cho các phòng thí nghiệm

Kính hiển vi trong tiếng Anh được gọi là microscope, một thiết bị được sử dụng để phóng đại hình ảnh của các vật thể nhỏ, cho phép chúng ta quan sát các chi tiết nhỏ nhất của chúng. Kính hiển vi được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm sinh học, y học, hóa học và vật lý. Có nhiều loại kính hiển vi khác nhau như: Kính hiển vi quang học, Kính hiển vi điện tử, Kính hiển vi huỳnh quang, Kính hiển vi lực nguyên tử,..

Phát âm chi tiết của kính hiển vi - microscope:

  • Tiếng Anh Mỹ (US): /ˈmaɪkrəˌskoʊp/
  • Tiếng Anh Anh (UK): /ˈmaɪkrəˌskəʊp/

Xem thêm: Ống nhỏ giọt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ

Ví dụ sử dụng từ vựng kính hiển vi bằng tiếng Anh

Bộ kính hiển vi cơ bản 95 chi tiết

Sau khi biết kính hiển vi tiếng Anh là gì ở nội dung trên, tiếp theo mẫu câu ví dụ có sử dụng từ vựng microscope sẽ giúp bạn học có thể hiểu rõ hơn cách vận dụng nó trong giao tiếp chuẩn xác nhất:

  • The scientist used a microscope to observe the bacteria. (Nhà khoa học đã sử dụng kính hiển vi để quan sát vi khuẩn)
  • Microscopes are essential tools in medical laboratories. (Kính hiển vi là công cụ thiết yếu trong các phòng thí nghiệm y tế)
  • The optical microscope can magnify objects up to 1000 times. (Kính hiển vi quang học có thể phóng đại các vật thể lên đến 1000 lần)
  • Electron microscopes provide higher resolution images than optical microscopes. (Kính hiển vi điện tử cung cấp hình ảnh có độ phân giải cao hơn so với kính hiển vi quang học)
  • Fluorescence microscopes are used to study cells and tissues labeled with fluorescent dyes. (Kính hiển vi huỳnh quang được sử dụng để nghiên cứu các tế bào và mô được gắn thuốc nhuộm huỳnh quang)
  • Atomic force microscopes can create detailed 3D images of surfaces. (Kính hiển vi lực nguyên tử có thể tạo ra hình ảnh 3D chi tiết của các bề mặt)
  • The biologist adjusted the focus of the microscope to get a clearer image. (Nhà sinh học đã điều chỉnh tiêu cự của kính hiển vi để có được hình ảnh rõ nét hơn)
  • Microscopes have revolutionized the field of microbiology. (Kính hiển vi đã cách mạng hóa lĩnh vực vi sinh học)
  • The microscope revealed tiny structures within the cell. (Kính hiển vi đã cho thấy các cấu trúc nhỏ bên trong tế bào)
  • Students learn to use microscopes in their biology classes. (Học sinh học cách sử dụng kính hiển vi trong các lớp học sinh học)

Xem thêm: Nồi hấp tiệt trùng tiếng Anh là gì? Phát âm và mẫu giao tiếp

Cụm từ đi kèm với từ kính hiển vi bằng tiếng Anh

2 loại kính hiển vi khác nhau

Hiểu rõ các cụm từ liên quan đến kính hiển vi sẽ giúp bạn sử dụng chúng chính xác trong giao tiếp và viết lách. Dưới đây là danh sách các cụm từ phổ biến liên quan đến kính hiển vi bằng tiếng Việt và tiếng Anh:

  • Kính hiển vi quang học - Optical microscope
  • Kính hiển vi điện tử - Electron microscope
  • Kính hiển vi huỳnh quang - Fluorescence microscope
  • Kính hiển vi lực nguyên tử - Atomic force microscope
  • Phóng đại - Magnification
  • Mẫu - Sample
  • Tế bào - Cell
  • Vi khuẩn - Bacteria
  • Virus - Virus
  • - Tissue
  • Tiêu cự của kính hiển vi - Microscope focus
  • Ống kính của kính hiển vi - Microscope lens
  • Độ phóng đại của kính hiển vi - Microscope magnification
  • Hình ảnh kính hiển vi - Microscope image
  • Quan sát dưới kính hiển vi - Observe under a microscope
  • Bàn đỡ kính hiển vi - Microscope stage
  • Nguồn sáng của kính hiển vi - Microscope light source
  • Điều chỉnh kính hiển vi - Adjust the microscope
  • Chất nhuộm huỳnh quang - Fluorescent dye
  • Vi sinh học - Microbiology

Xem thêm: Ống nghiệm tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Hội thoại sử dụng từ kính hiển vi dịch sang tiếng Anh

Điều chỉnh kính hiển vi phù hợp với vật thể

: Trang, have you checked the microscope for today's biology experiment? We need to make sure it's properly calibrated. (Trang, bạn đã kiểm tra kính hiển vi cho thí nghiệm sinh học hôm nay chưa? Chúng ta cần đảm bảo nó được hiệu chỉnh đúng cách)

Trang: Yes, Hà. I cleaned the lenses and adjusted the light source. It should be ready for use. (Rồi, Hà. Mình đã làm sạch ống kính và điều chỉnh nguồn sáng. Nó nên sẵn sàng để sử dụng)

: Great. Let's start by preparing the slides. Can you help me place the specimens on the microscope stage? (Tuyệt. Hãy bắt đầu bằng cách chuẩn bị các lam kính. Bạn có thể giúp mình đặt các mẫu vật lên bàn đỡ kính hiển vi không?)

Trang: Of course. I'll use the stage controls to center the specimens under the objective lens. (Tất nhiên rồi. Mình sẽ sử dụng các nút điều khiển bàn đỡ để đặt các mẫu vật vào giữa dưới ống kính mục tiêu)

: Perfect. Now, I'll adjust the coarse focus knob to bring the specimens into view. (Hoàn hảo. Giờ mình sẽ điều chỉnh nút điều chỉnh tiêu cự thô để đưa các mẫu vật vào tầm nhìn)

Trang: Okay, I can see the outlines of the cells now. Let's switch to the fine focus knob to get a clearer image. (Được rồi, mình có thể thấy các đường viền của tế bào bây giờ. Hãy chuyển sang nút điều chỉnh tiêu cự mịn để có hình ảnh rõ hơn)

: The cell structures are very clear now. This microscope has excellent resolution. (Các cấu trúc tế bào rất rõ ràng bây giờ. Kính hiển vi này có độ phân giải tuyệt vời)

Trang: Yes, I agree. Let's take some photographs of the cells for our report. We can use the digital camera attachment. (Vâng, mình đồng ý. Hãy chụp một vài bức ảnh của tế bào cho báo cáo của chúng ta. Chúng ta có thể sử dụng phụ kiện máy ảnh kỹ thuật số)

: Good idea. While you set up the camera, I'll start documenting our observations in the lab notebook. (Ý hay đấy. Trong khi bạn cài đặt máy ảnh, mình sẽ bắt đầu ghi chép các quan sát của chúng ta vào sổ ghi chép phòng thí nghiệm)

Như vậy, bài học tên gọi của “kính hiển vi tiếng Anh là gì” đã được chúng tôi cung cấp các thông tin về cách phát âm, những ví dụ liên quan và đoạn hội thoại ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn học tiếng Anh cũng có thể tham khảo thêm những bài viết liên quan đến tên gọi của các thiết bị phòng thí nghiệm khác trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top