Mùa hè tiếng Anh là gì? Học phát âm và cụm từ liên quan
Mùa hè tiếng Anh là summer, phát âm US là /ˈsʌm.ɚ/, UK là /ˈsʌm.ər/. Học thêm các ví dụ song ngữ, cụm từ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng mùa hè (summer).
Mùa hè hay còn gọi là mùa hạ, đây là một mùa nóng nhất trong năm, nhưng cũng là mùa yêu thích của các em học sinh vì đây là thời điểm các em được nghỉ ngơi sau một năm học tập căng thẳng.
Vậy các em có biết mùa hè tiếng Anh là gì không nào? Nếu không thì cùng theo dõi bài học dưới đây của Học tiếng Anh nhanh để biết được mùa hè trong tiếng Anh là gì, cách phát âm chuẩn cùng một số ví dụ, đoạn hội thoại liên quan nhé.
Mùa hè tiếng Anh là gì?
Mùa hè trong tiếng Anh là summer.
Mùa hè tiếng Anh là summer, đây là từ vựng chỉ mùa nóng nhất trong bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Mùa hè thường xuất hiện ở các vùng ôn đới và cận cực. Thời gian diễn ra trước mùa thu và sau mùa xuân. Đới với những vùng ở Bắc bán cầu thì sẽ rơi vào khoảng từ tháng sáu đến tháng tám. Còn những vùng Nam bán cầu mùa hè sẽ bắt đầu từ tháng mười hai đến tháng hai.
Mùa hè ở Việt Nam thì các học sinh sẽ được nghỉ học từ cuối tháng 5 cho đến đâu tháng 9.
Cách phát âm từ mùa hè chuẩn IPA là:
- Phát âm theo UK: /ˈsʌm.ər/
- Phát âm theo US: /ˈsʌm.ɚ/
Ví dụ sử dụng từ mùa hè bằng tiếng Anh:
- I will be able to return home town in the summer. (Tôi sẽ về quê vào mỗi mùa hè).
- Summer is the hottest season of the year, the weather is very hot. (Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm, thời tiết rất oi ả).
- This summer I will take swimming lessons and learn modern dance. (Mùa hè năm nay mình sẽ được đi học bơi và học nhảy hiện đại).
- During the summer in Vietnam, students will have two to three months off from school (Mùa hè ở Việt Nam các em học sinh sẽ được nghỉ học từ hai đến ba tháng).
- Summer is the season of travel. (Mùa hè là mùa của những chuyến đi du lịch)
- Summer weather is very suitable for going to the beach. (Thời tiết mùa hè rất thích hợp để đi biển).
- Summer weather is very hot, you need to use sunscreen every time you go out there. (Thời tiết mùa hè rất nắng gắt, các bạn cần sử dụng kem chống nắng mỗi khi đi ra ngoài đó).
Xem thêm: Mùa xuân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Cụm từ đi kèm với từ vựng mùa hè tiếng Anh (summer)
Mùa hè là mùa của những chuyến đi du lịch biển.
Trong tiếng Anh, các bạn có thể bắt gặp một số từ vựng thông dụng có liên quan tới từ mùa hè - summer như sau, cùng xem thêm để mở rộng vốn từ cho mình nha.
- Summer festival: Lễ hội mùa hè
- Summer holiday: Kỳ nghỉ hè
- Vacation summer: Kỳ nghỉ hè
- Summer weather: Thời tiết mùa hè
- Summer activities: Hoạt động mùa hè.
Xem thêm: Mùa đông tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Đoạn hội thoại sử dụng từ mùa hè bằng tiếng Anh
Hoa phượng nở báo hiệu mùa hè đã về.
Cuối cùng, mời các bạn cùng tham khảo thêm đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ mùa hè tiếng Anh là summer mà hoctienganhnhanh đã chia sẻ dưới đây để hiểu cách dùng từ vựng này trong cuộc sống hàng ngày nhé.
Lan: Hello Mai, summer vacation is almost here, do you have any plans for this summer? (Chào Mai, sắp được nghỉ hè rồi, cậu có kế hoạch gì cho mùa hè năm nay chưa?)
Mai: Hi Lan, I have a perfect plan for this summer! (Chào Lan, mình đã có một kế hoạch hoàn hảo cho mùa hè rồi!)
Lan: That sounds interesting, what will you do during the three months of summer? (Nghe thật thú vị, cậu sẽ làm gì trong suốt 3 tháng hè vậy?)
Mai: First, I will visit my grandparents for a month. I am very excited because being in the countryside is fun, the air is fresh and I have many friends. (Đầu tiên, mình sẽ về thăm ông bà trong 1 tháng, mình rất hào hứng vì ở quê rất vui, không khí trong lành và có nhiều bạn.)
Lan: So what will you do two months later? (Vậy hai tháng sau đó cậu sẽ làm gì?)
Mai: After returning to the city, I will register for swimming, drawing and ballet lessons at the children's cultural house. (Sau khi quay lại thành phố, mình sẽ đăng ký đi học bơi, học vẽ và múa bale ở nhà văn hóa thiếu nhi).
Lan: It's wonderful, what a meaningful summer. (Thật tuyệt vời, quả là một mùa hè ý nghĩa).
Mai: So what will you do this summer? (Thế cậu sẽ làm gì trong mùa hè này?)
Lan: I will go on a trip with my family and then also sign up for swimming and drawing lessons. (Mình sẽ đi du lịch cùng gia đình và sau đó cũng sẽ đăng ký học bơi, học vẽ).
Mai: Wishing you a very happy summer! (Chúc cậu có một mùa hè thật vui nhé!)
Lan: Thank you, you too! (Cảm ơn, cậu cũng vậy nhé!)
Hy vọng qua bài học trên đây của hoctienganhnhanh.vn, các bạn học sinh đã nắm được mùa hè tiếng Anh là gì, cách phát âm chuẩn và một số từ vựng, ví dụ liên quan và tự tin sử dụng cụm từ này trong giao tiếp hàng ngày.
Đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để tìm hiểu thêm nhiều từ, cụm từ thông dụng khác nhé.