Mùa đông tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Mùa đông tiếng Anh là winter, phát âm chuẩn US là /ˈwɪn.t̬ɚ/ , Uk là /ˈwɪn.tər/. Tìm hiểu ví dụ, cụm từ đi kèm và đoạn hội thoại liên quan từ vựng này tại đây.
Mùa đông là một trong bốn mùa của năm, đây cũng là mùa lạnh nhất trong năm và rất nhiều quốc gia sẽ thường có tuyết rơi khi mùa đông đến. Vậy các bạn có biết từ mùa đông tiếng Anh là gì không? Nếu không thì hãy lướt ngay xuống bên dưới để Học tiếng Anh nhanh giải đáp giúp bạn và chia sẻ thêm những từ vựng, ví dụ, đoạn hội thoại liên quan đến từ vựng này nhé.
Mùa đông tiếng Anh là gì?
Mùa đông trong tiếng Anh là winter.
Mùa đông tiếng Anh là winter, đây là danh từ được sử dụng để chỉ mùa có nhiệt độ thấp nhát trong năm và nó sẽ bắt đầu sau mùa thu và trước mùa xuân. Ở những vùng Bắc bán cầu thì mùa đông sẽ rơi vào khoảng tháng mười hai đến tháng hai, còn những vùng ở Nam bán cầu thì mùa đông sẽ diễn ra vào khoảng tháng sáu đến tháng tám. Nhiều khu vực ở xa đường xích đạo thì khi mùa đông đến sẽ có tuyết rơi.
Cách phát âm từ mùa đông - winter trong tiếng Anh:
- Phát âm chuẩn UK: /ˈwɪn.tər/
- Phát âm chuẩn US: /ˈwɪn.t̬ɚ/
Ví dụ:
- Many animals will hibernate when winter comes. (Nhiều loài động vật sẽ ngủ đông khi mùa đông đến).
- In Japan, when winter comes, there will be beautiful snowfall. (Ở Nhật Bản khi mùa đông đến sẽ có tuyết rơi rất đẹp).
- My family loves to go skiing in winter. (Gia đình tôi rất thích đi trượt tuyết vào mùa đông).
- My mother knitted me a wool scarf to keep me warm this winter. (Mẹ tôi đã đan cho tôi một chiếc khăn len để dữ ấm trong mùa đông này).
- Winter with cold winds. (Mùa đông với những cơn gió lạnh giá)
- I really like watching the Winter Olympics, especially figure skating. (Mình rất thích xem chương trình thế vận hội mùa đông, nhất là bộ môn trượt băng nghệ thuật).
Xem thêm: Mùa thu tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại
Cụm từ đi kèm từ vựng mùa đông (winter) trong tiếng Anh
Cây cối, ao hồ đóng băng trắng xóa vào mùa đông.
Để hiểu thêm về từ vựng mùa đông tiếng Anh, các bạn hãy cùng tham khảo thêm một số từ vựng liên quan đến cụm từ này được chia sẻ ngay bên dưới đây nhé.
- Harsh winter: Mùa đông khắc nghiệt.
- Chilly winter: Mùa đông lạnh giá.
- Bleak winter: Mùa đông ảm đạm.
- Winter Olympic Games: Thế vận hội mùa đông.
- Winter festival: Lễ hội mùa đông.
Xem thêm: Mùa xuân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Đoạn hội thoại song ngữ sử dụng từ mùa đông bằng tiếng Anh
Hình ảnh bông tuyết rơi vào mùa đông.
Để hiểu cách sử dụng và dễ ghi nhớ từ vựng mùa đông bằng tiếng Anh thì ngay bây giờ mời các bạn cùng hoctienganhnhanh tham khảo thêm đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt có sử dụng từ mùa đông - winter được trình bày ngay bên dưới đây nha.
Lan: The weather today colder than yesterday, it like winter has come. (Thời tiết hôm nay có vẻ lạnh hơn hôm qua, hình như mùa đông đã về rồi).
Hoa: I feel the same way, the howling winds are so cold. (Uh, tớ cũng thấy vậy, những cơn gió rít thật lạnh).
Lan: Have you prepared anything for this winter? (Cậu đã chuẩn bị gì cho mùa đông này chưa?)
Hoa: Of course, last week my mom bought me a very warm red sweater, I'm so excited to wear it. What about you? (Tất nhiên là rồi nè, tuần trước mẹ mình đã mua cho mình một chiếc áo len màu đỏ vô cùng ấm áp, mình rất háo hức để mặc nó. Còn cậu thì sao?)
Lan: My grandmother just gave me a beautiful wool scarf. I'll bring it to you to see tomorrow! (Bà mình vừa tặng mình một chiếc khăn quàng cổ bằng len rất đẹp. Mai mình sẽ mang cho cậu xem nè!)
Hoa: Oke, I wish Vietnam had snow in winter, I really like looking at the white snowflakes. (Oke, ước gì mùa đông Việt Nam có tuyết rơi nhỉ, mình rất thích nhìn những bông tuyết trắng xóa).
Lan: I heard that if there is snow, the roads are very wet and slippery, and it will harm the crops in our country. (Tớ nghe nói nếu có tuyết thì đường xá rất ẩm ướt và trơn trượt đó, với nó sẽ gây hại cho hoa màu ở nước ta).
Hoa: So when I grow up, I will save money to travel to Korea and watch the snow fall in winter. (Vậy sau này lớn lên mình sẽ để dành tiền để du lịch tới Hàn Quốc và ngắm tuyết rơi vào mùa đông).
Lan: Me too, let's try together. (Mình cũng muốn như vậy, chúng ta cùng cố gắng nhé).
Hoa: Oke.
Hy vọng với những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ ở trên thì các bạn đã hiểu được mùa đông tiếng Anh là gì, cách đọc đúng và những kiến thức liên quan.
Các bạn hãy thường xuyên theo dõi chuyên mục Từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ bài học thú vị nào nha.