MỚI CẬP NHẬT

Não tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn xác nhất

Não tiếng Anh là brain, từ vựng quen thuộc có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong văn phong người Anh khi giao tiếp, ghi chép trong các văn bản, tài liệu.

Từ não tiếng Anh là brain, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách đọc chuẩn xác theo IPA và ứng dụng trong giao tiếp có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh cùng chúng tôi tuần này nhé.

Não tiếng Anh là gì?

Não có bản dịch tiếng Anh là brain

Theo dịch nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, não dịch sang tiếng Anh là brain, đây là từ vựng để chỉ một bộ phận của cơ thể con người và động vật. Từ brain được sử dụng để nói chung về não bộ, một bộ phận có chức năng quan trọng nhất trong cơ thể.

Não là bộ phận điều khiển toàn bộ hoạt động của cơ thể nằm bên trong cơ thể. Đồng thời não cũng là bộ phận cơ thể kiểm soát suy nghĩ, hồi ức, cảm xúc và nhiều hoạt động khác.

Ví dụ: I always miss my husband who died from a brain tumor. (Tôi luôn luôn nhớ chồng của tôi một người đã chết vì bị u não.)

Xem thêm: Trái tim tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và đoạn hội thoại

Cách phát âm từ não (brain) theo phiên âm chuẩn

Hướng dẫn cách đọc từ brain chính xác theo nguyên tắc toàn cầu IPA

Từ não trong tiếng Anh là brain được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /breɪn/. Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ khi họ sử dụng từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày.

Sự thay đổi của nguyên âm /a/ trong từ brain thành nguyên âm đôi /eɪ/ rất đặc biệt về hình thức và cách đọc khác biệt, lai giữa 2 nguyên âm /ê/ và /i/. Phụ âm /b/ trong từ brain cũng được phát âm rõ ràng và nhấn mạnh.

Cụm từ đi với từ não (brain) trong từ điển tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan từ brain

Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu về dịch nghĩa của từ não tiếng Anh - brain mà còn quan tâm đến các người nghĩa của những cụm từ với từ brain. Tất cả những cụm từ liên quan đến từ brain đều được tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Brain fog

Tình trạng ngây dại, không thể suy nghĩ rõ ràng.

Chemo brain

Tình trạng mất trí nhớ khi điều trị bằng hóa chất

Brain drain

Chảy máu chất xám

Brain freeze

Chứng bệnh đau nhói một bên đầu khi người nào đó ở một nơi bị lạnh hoặc ăn uống thức ăn lạnh.

Brain-dead

Chết não

Awake brain surgery

Kiểm tra chức năng của não và dây thần kinh trong quá trình phẫu thuật.

Brain fade

Chậm nghĩ ra điều gì đó

Rack your brain

Suy nghĩ rất nhiều

Brain trust

Ban cố vấn

Have something on the brain

Không ngừng nói hay suy nghĩ về một điều gì đó.

Brain tumor

Bệnh u não

It's not brain surgery

Không có gì mà khó khăn và khó hiểu cả!

Xem thêm: Máu tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn và ví dụ

Đoạn hội thoại sử dụng từ não (brain) kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ brain trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại có sử dụng từ brain sau đây người học tiếng Anh sẽ biết được cách sử dụng vào các tình huống cụ thể.

Phil: Has this ever happened to you? You eat doughnuts and get a sugar rush. A strong feeling of excitement and energy, only to collapse an hour later with a headache? Food affects us more than we realize. (Điều này đã từng xảy ra với bạn chưa? Khi bạn ăn bánh rán và cảm thấy thèm đường. Một cảm giác hưng phấn và tràn đầy năng lượng mãnh liệt. Nhưng chỉ một giờ sau mới suy sụp vì bị đau đầu. Thực phẩm ảnh hưởng đến chúng ta nhiều hơn điều mà chúng ta nhận thấy.)

Georgie: Well, that's because what we eat alters our brain chemistry, changing our mood and emotions. Our brain is working 24 hours a day even while we sleep. So it needs more fuel than other body parts. (À, đó là bởi vì những gì chúng ta ăn sẽ làm thay đổi các chất hóa học trong não, thay đổi tâm trạng và cảm xúc. Bộ não của chúng ta hoạt động 24 giờ một ngày ngay cả khi chúng ta đang ngủ. Vì vậy nó cần rất nhiều nhiên liệu hơn những bộ phận cơ thể khác.)

Phil: So can we eat our way to feeling happy? In this programme, we will be discussing the relationship between food and the brain. As usual, we will be learning some useful new vocabulary as well. (Vậy chúng ta có thể ăn theo cách của mình để cảm thấy hạnh phúc không trong chương trình này. Chúng tôi sẽ thảo luận về mối quan hệ giữa thực phẩm và não bộ. Như thường lệ chúng ta sẽ học thêm một số từ vựng mới hữu ích.)

Phil: Sounds great, Georgie. But first I have a question for you. Humans, with an average brain weiching one and a half kilos, are one of the cleverest animals, but which mammal has the biggest brain? Is it: an African elephant, a dolphin or a sperm whale? (Nghe hay thật Georgie. Nhưng trước hết tôi có một câu hỏi dành cho anh con người với não bộ trung bình nặng 1,5 kg là một trong những loài vật thông minh nhất, nhưng loài động vật có vú nào có bộ não lớn nhất? Đó là con voi châu Phi con cá heo hay một con cá nhà táng?)

Georgie: I think It's an African elephant. (Tôi nghĩ đó là con voi châu Phi. )

Phil: OK, Georgie. I will reveal the answer later in the programme. (Được rồi, Georgie. Tôi sẽ tiết lộ câu trả lời ở cuối chương trình sau nhé.)

Georgie: OK. I'm happy about that. (OK. Tôi cảm thấy rất vui vì điều đó.)

Xem thêm: Đầu tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ

Như vậy, từ não dịch sang tiếng Anh là brain sở hữu cách phát âm đơn giản nhưng vẫn đúng chuẩn IPA được sử dụng trong nhiều tài liệu, văn bản và giao tiếp hàng ngày của người Anh. Ngoài bài viết não tiếng Anh là gì, người học tiếng Anh online có thể cập nhật thêm nhiều bài viết hay và bổ ích khác tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top