MỚI CẬP NHẬT

Ngón chân tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu giao tiếp cơ bản

Ngón chân tiếng Anh là toe, phát âm là /təʊ/. Học cách sử dụng và vận dụng các từ vựng liên quan tới từ ngón chân trong tiếng Anh vào giao tiếp đời thường.

Ngón chân cũng có vai trò quan trọng trong việc giữ thăng bằng cho cơ thể khi con người tham gia các hoạt động nói chung. Vậy bạn đã biết từ ngón chân tiếng Anh là gì chưa? Các từ vựng nào có liên quan đến từ loại này? Sau đây cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!

Ngón chân tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng từ ngón chân trong tiếng Anh

Ngón chân trong tiếng Anh là "toe". Mỗi bàn chân của chúng ta có tổng cộng 5 ngón chân và chúng thường giúp chúng ta cân bằng cơ thể khi đứng và di chuyển, cũng như hỗ trợ trong việc đẩy và đẩy lực khi đi bộ hoặc chạy.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /təʊ/
  • Anh Mỹ: /toʊ/

Ví dụ:

  • She stubbed her toe on the table and it hurt a lot. (Cô ấy đã va ngón chân vào bàn và nó rất đau.)
  • The baby was fascinated by his toes and kept trying to grab them. (Em bé đã rất thích thú với các ngón chân của mình và liên tục cố gắng nắm chúng.)
  • He dipped his toes into the water to test the temperature before fully submerging himself. (Anh ấy đã nhúng ngón chân vào nước để kiểm tra nhiệt độ trước khi ngâm mình vào.)
  • The ballet dancer pointed her toes elegantly as she performed on stage. (Nữ vũ công ba-lê đã giương ngón chân một cách duyên dáng khi biểu diễn trên sân khấu.)
  • The hiker accidentally kicked a rock with his toe while walking along the trail. (Người đi bộ leo núi đã vô tình va vào một tảng đá bằng ngón chân khi đi dọc theo con đường.)

Xem thêm: Chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo phiên âm quốc tế

Cụm từ liên quan đến từ ngón chân tiếng Anh

Các cụm từ có liên quan đến từ ngón chân trong tiếng Anh

Sau khi đã biết từ ngón chân dịch sang tiếng Anh là gì, tiếp theo mời bạn đọc cùng chúng tôi khám phá thêm các từ vựng khác có liên quan đến từ ngón chân cũng vô cùng phổ biến nhé

  • Big toe: Ngón cái
  • Little toe: Ngón út
  • Index toe/ ring toe: ngón áp út
  • Middle toe: ngón giữa
  • Toenail: Móng chân
  • Foot: Bàn chân
  • Sole: Lòng bàn chân
  • Heel: Gót chân
  • Arch: Mu bàn chân
  • Ball: Xương khớp ngón chân

Hơn thế nữa, hoctienganhnhanh còn sưu tầm thêm một số thành ngữ có sử dụng từ ngón chân bằng tiếng Anh với các ý nghĩa khác nhau:

  • Toe the line: Tuân theo quy tắc
  • Stand on one's own two feet: Tự lập
  • Get to one's toes: Khiến ai đó tức giận
  • From head to toe: Từ đầu đến chân
  • Tip one's toes: Nhón chân
  • Step on someone's toes: Xâm phạm quyền lợi của ai đó

Xem thêm: Bàn chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Hội thoại sử dụng từ ngón chân tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Đoạn văn song ngữ có sử dụng từ ngón chân trong tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại ngắn giữa Linh và chị gái của mình. Bạn hãy cùng luyện tập bằng cách đọc to đoạn hội thoại giữa 2 người để có thể cải thiện khả năng sử dụng từ của mình nhé.

Linh: Sis, can you paint my toenails for me?

Sister: Sure. What color do you like?

Linh: I like green.

Sister: That's nice! Let me paint them for you. (The sister paints Linh's toenails.)

Linh: It's beautiful! Thank you, sis.

Sister: You're welcome. Would you like me to draw flowers on your toenails?

Linh: Yes, please. I like sunflowers.

Sister: Sure. I will draw you some beautiful sunflowers. (The sister draws sunflowers on Linh's toenails.)

Linh: Wow! That's so pretty! I love it!

Sister: Me too. Now you have beautiful feet.

Linh: Thank you so much, sis!

  • Bản dịch:

Linh: Chị ơi, chị có thể sơn móng chân cho em không?

Chị gái: Được thôi. Em thích màu gì nào?

Linh: Em thích màu xanh lá cây.

Chị gái: Được đấy! Để chị sơn cho em nhé. (Chị gái sơn móng chân cho Nam.)

Linh: Chúng thật đẹp! Cảm ơn chị.

Chị gái: Không có gì. Em có muốn chị vẽ thêm hoa lên móng chân cho em không?

Linh: Dạ có ạ. Em thích hoa hướng dương.

Chị gái: Được thôi. Chị sẽ vẽ cho em những bông hoa hướng dương thật đẹp. (Chị gái vẽ hoa hướng dương lên móng chân của Nam.)

Linh: Wow! Xinh xắn quá! Em yêu nó!

Chị gái: Chị cũng vậy. Bây giờ em đã có đôi bàn chân vô cùng xinh xắn rồi này.

Linh: Cảm ơn chị nhiều ạ!

Xem thêm: Gót chân tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và hội thoại

Trên đây là toàn bộ các kiến thức có liên quan đến từ ngón chân tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ đem lại cho bạn nhiều thông tin bổ ích, và đừng quên đón xem các bài viết thú vị khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top